ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 456/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn Quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 03/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 theo biểu số liệu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước; đồng thời, có trách nhiệm tổng hợp tình hình công khai tài chính của các huyện và các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh, báo cáo Bộ Tài chính theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 TỈNH CÀ MAU
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2015 |
A |
THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.440.107 |
1 |
Thu nội địa |
3.259.614 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
180.493 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
8.258.560 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.208.049 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
635.794 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ% |
2.572.255 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.944.962 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
1.341.560 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.603.402 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
365.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
599.997 |
5 |
Thu kết dư ngân sách năm 2014 |
139.400 |
6 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
7 |
Thu nộp ngân sách cấp trên |
1.152 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
8.186.446 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.005.776 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.009.539 |
3 |
Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư |
95.083 |
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.249.703 |
5 |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP |
825.119 |
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
227 |
B |
THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
I |
Tổng thu (học phí, đóng góp XDCSHT,...) |
718.454 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
631.433 |
II |
Tổng chi từ nguồn thu để lại |
633.680 |
|
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
546.659 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2015 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.258.560 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.208.049 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
635.794 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
2.572.255 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.944.962 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.341.560 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.603.402 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
599.997 |
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN |
365.000 |
5 |
Thu kết dư ngân sách năm 2014 |
139.400 |
6 |
Thu bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
- |
7 |
Thu nộp ngân sách cấp trên |
1.152 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.481.883 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ theo phân cấp |
4.367.416 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.114.467 |
|
- Chi bổ sung cân đối |
2.170.517 |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
943.950 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu của ngân sách huyện |
4.002.670 |
1 |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
541.167 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
378.075 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
163.092 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.114.467 |
|
- Chi bổ sung cân đối |
2.170.517 |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
943.950 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
207.616 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm 2014 |
139.400 |
5 |
Thu nộp ngân sách cấp trên |
20 |
II |
Chi ngân sách huyện |
3.811.658 |
III |
Thu, chi quản lý qua ngân sách huyện |
|
1 |
Tổng thu |
65.349 |
2 |
Tổng chi |
198.361 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản thu |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
5.262.958 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
4.544.504 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
3.259.614 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
1.523.724 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.169.949 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
351.156 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
- |
|
- Thuế môn bài |
156 |
|
- Thuế tài nguyên |
798 |
|
- Thu khác |
1.665 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
136.181 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
64.070 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
64.740 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
629 |
|
- Thuế môn bài |
249 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.472 |
|
- Thu khác |
2.021 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
60.046 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
51.720 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.238 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
60 |
|
- Thuế môn bài |
25 |
|
- Thuế tài nguyên |
4 |
|
- Thu khác |
- |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
490.590 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
304.439 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
142.784 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.426 |
|
- Thuế môn bài |
18.504 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.862 |
|
- Thu khác |
19.574 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
110.577 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
16.429 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.602 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
204.537 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
209.196 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
64.947 |
11 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
219.208 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
20.278 |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
190.676 |
|
- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
8.254 |
12 |
Thu tại xã |
20.124 |
13 |
Thu khác ngân sách |
199.452 |
II |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
180.493 |
1 |
Thuế nhập khẩu |
37.635 |
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
- |
3 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
141.352 |
4 |
Khác |
1.506 |
III |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN |
365.000 |
IV |
Thu kết dư |
139.400 |
V |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
599.997 |
VI |
Thu viện trợ |
- |
VII |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
B |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
718.454 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
631.433 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.977.014 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
8.258.560 |
1 |
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
635.794 |
2 |
Thu phần chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
2.572.255 |
3 |
Thu bổ từ ngân sách trung ương |
3.944.962 |
4 |
Thu kết dư |
139.400 |
5 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN |
365.000 |
6 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
599.997 |
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
8 |
Thu nộp ngân sách cấp trên |
1.152 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
718.454 |
1 |
Các khoản phí, lệ phí |
42.648 |
|
Học phí |
42.648 |
2 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
44.373 |
3 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
631.433 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản chi |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.820.126 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
8.186.446 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.005.776 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
58.434 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
5.365 |
II |
Chi thường xuyên |
5.009.539 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.928.768 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
56.421 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
95.083 |
IV |
Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP |
825.119 |
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.249.703 |
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
227 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
633.680 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
12.634.674 |
A |
Chi cân đối ngân sách |
12.000.993 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.005.776 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1.002.812 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
2.964 |
II |
Chi thường xuyên |
5.009.539 |
1 |
Chi quốc phòng |
125.522 |
2 |
Chi an ninh |
53.799 |
3 |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.928.768 |
4 |
Chi y tế |
584.661 |
5 |
Chi khoa học công nghệ |
56.421 |
6 |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
74.286 |
7 |
Chi phát thanh truyền hình |
19.009 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao |
76.370 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
204.387 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
608.088 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
1.219.719 |
12 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
9.675 |
13 |
Chi khác ngân sách |
48.834 |
III |
Chi trả nợ vốn vay |
95.083 |
IV |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.814.548 |
V |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP |
825.119 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
227 |
VIII |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.249.703 |
B |
Chi từ nguồn thu để lại |
633.680 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.