ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 CỦA TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ 12, về việc phê chuẩn Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2371/STC-NS ngày 24 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu:
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan Đảng, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
8.550.773 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.917.080 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.806.480 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
110.600 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
6.633.693 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.393.314 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.240.379 |
Ill |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
IV |
Thu kết dư |
- |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
8.550.773 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.607.350 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
794.592 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.659.469 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
132.770 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
19.269 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.920.423 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.046.818 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
873.605 |
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu ngân sách |
23.000 |
C |
BỘI THU NSĐP |
23.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
35.700 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
35.700 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
11.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
11.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
- |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.161.823 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.528.130 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.633.693 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.393.314 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.240.379 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
4 |
Thu kết dư |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
II |
Chi ngân sách |
8.161.823 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.427.698 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.734.125 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.238.927 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.495.198 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
III |
Bội thu NSĐP (Dùng để chi trả nợ gốc) |
- |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.123.075 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
388.950 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.734.125 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.238.927 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu & MTQG |
1.495.198 |
3 |
Thu kết dư |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
II |
Chi ngân sách |
5.123.075 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
5.123.075 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân xã |
- |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
- |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
- |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN |
2.150.000 |
1.917.080 |
I |
Thu nội địa |
2.120.000 |
1.917.080 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý |
1.156.000 |
1.156.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý |
12.000 |
12.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000 |
2.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
287.000 |
287.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
29.000 |
29.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
140.000 |
52.080 |
- |
Ngân sách trung ương hưởng |
87.920 |
- |
- |
Ngân sách tỉnh hưởng |
52.080 |
52.080 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
57.000 |
57.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
49.000 |
47.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
2.000 |
- |
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
38.200 |
38.200 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
8.800 |
8.800 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
- |
- |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
- |
- |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
13.000 |
13.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
158.000 |
158.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
27.000 |
27.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
150.000 |
45.000 |
16 |
Thu khác ngân sách |
40.000 |
32.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
- |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN |
- |
- |
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
30.000 |
- |
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
2 |
Thuế xuất khẩu |
- |
- |
3 |
Thuế nhập khẩu |
- |
- |
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
6 |
Thu khác |
- |
- |
IV |
Thu viện trợ |
- |
- |
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.550.773 |
3.427.698 |
5.123.075 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.607.350 |
2.566.335 |
4.041.015 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
794.592 |
520.299 |
274.293 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
794.592 |
520.299 |
274.293 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
794.592 |
520.299 |
274.293 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
158.000 |
47.400 |
110.600 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
27.000 |
27.000 |
- |
- |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
609.592 |
445.899 |
163.693 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
II |
Chi thường xuyên |
5.659.469 |
1.935.155 |
3.724.314 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.511.911 |
354.376 |
2.157.535 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.584 |
13.584 |
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250 |
250 |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
132.770 |
90.362 |
42.408 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
19.269 |
19.269 |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.920.423 |
838.363 |
1.082.060 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.046.818 |
55.163 |
991.655 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
482.160 |
4.850 |
477.310 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
564.658 |
50.313 |
514.345 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
873.605 |
783.200 |
90.405 |
1 |
Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB) |
646.855 |
646.855 |
- |
2 |
Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) |
226.750 |
166.796 |
59.954 |
2.1 |
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật |
480 |
480 |
- |
2.2 |
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương |
90 |
90 |
- |
2.3 |
Hỗ trợ hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
101 |
101 |
- |
2.4 |
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ |
450 |
450 |
- |
2.5 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; |
1.654 |
1.654 |
- |
2.6 |
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
315 |
315 |
- |
2.7 |
Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg |
678 |
678 |
- |
2.8 |
Đề án phát triển KTXH vùng các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết định số 1672/QĐ-TTg và Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ |
23.170 |
5.689 |
17.481 |
2.9 |
Kinh phí thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
2.035 |
- |
2.035 |
2.10 |
Kinh phí thực hiện Đề án phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc Lự, Si La theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
8.512 |
1.498 |
7.014 |
2.11 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
3.137 |
3.137 |
- |
2.12 |
Vốn chuẩn bị động viên |
15.000 |
15.000 |
- |
2.13 |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
18.483 |
- |
18.483 |
2.14 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
40.221 |
40.221 |
- |
2.15 |
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
105.024 |
90.083 |
14.941 |
- |
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
4.435 |
4.435 |
- |
- |
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
18.634 |
18.634 |
- |
- |
CTMT Y tế - dân số |
6.915 |
6.915 |
- |
- |
CTMT phát triển văn hóa |
360 |
360 |
- |
- |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
- |
- |
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
2.280 |
2.040 |
240 |
- |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
30.100 |
15.399 |
14.701 |
- |
CTMT công nghệ thông tin |
2.000 |
2.000 |
- |
2.16 |
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài |
7.400 |
7.400 |
- |
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP |
23.000 |
23.000 |
0 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.161.823 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.734.125 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.566.335 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
520.299 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
- |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
- |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
- |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
- |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
- |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
- |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
II |
Chi thường xuyên |
1.935.155 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
354.376 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.584 |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
694.450 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
19.717 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
36.671 |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
9.650 |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
5.864 |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
265.597 |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
382.461 |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
17.376 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
90.362 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
19.269 |
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP |
23.000 |
D |
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
55.163 |
Đ |
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC |
783.200 |
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.