ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1961/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 09 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực điện năng |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động điện lực bán lẻ điện đến cấp điện 0,4kV tại địa phương |
2 |
Thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện 0,4kV tại địa phương |
3 |
Thủ tục đề nghị gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện 0,4kV tại địa phương |
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
5 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
6 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
8 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
9 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa địa phương |
11 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
12 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
13 |
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV đăng ký kinh doanh tại địa phương |
14 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV đăng ký kinh doanh tại địa phương |
15 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống đã đăng ký kinh doanh tại địa phương |
16 |
Thủ tục cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
17 |
Thủ tục cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn |
18 |
Thủ tục cấp lại Thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
19 |
Thủ tục xin ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy điện, đường dây tải điện và trạm biến áp (đối với các công trình không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước) |
II |
Lĩnh vực thương mại |
1 |
Thủ tục cấp phép kinh doanh bán buôn hoặc đại lý bán buôn thuốc lá và đề nghị cấp phép kinh doanh thuốc lá khi hết thời hạn 5 năm |
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá. |
3 |
Thủ tục Cấp lại phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy). |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I |
|
Lĩnh vực điện năng |
|
1 |
T-LDG-031037-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động điện lực bán lẻ điện nông thôn tại địa phương |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
2 |
T-LDG-031059-TT |
Thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn tại địa phương |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
3 |
T-LDG 107542 TT |
Thủ tục đề nghị gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn tại địa phương |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
4 |
T-LDG 057061 TT |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
5 |
T-LDG-052162-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
6 |
T-LDG-107548-TT |
Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
7 |
T-LDG- 031086-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. Giai đoạn 01: cấp phép để đầu tư dự án nhà máy điện và vận hành thương mại từng tổ máy. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
8 |
T-LDG-056926-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. Giai đoạn 01: cấp phép để đầu tư dự án nhà máy điện và vận hành thương mại từng tổ máy. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
9 |
T-LDG 107555 TT |
Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. Giai đoạn 01: cấp phép để đầu tư dự án nhà máy điện và vận hành thương mại từng tổ máy. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
10 |
T-LDG-031100-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. Giai đoạn 02: cấp phép để đưa toàn bộ nhà máy điện vào hoạt động thương mại. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
11 |
T-LDG-056988-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. Giai đoạn 02: cấp phép để đưa toàn bộ nhà máy điện vào hoạt động thương mại. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
12 |
T-LDG-107601-TT |
Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. Giai đoạn 02: cấp phép để đưa toàn bộ nhà máy điện vào hoạt động thương mại. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
13 |
T-LDG-031116-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV trở xuống đã đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
14 |
T-LDG-057038-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV trở xuống đã đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
15 |
T-LDG-056648-TT |
Thủ tục gia hạn Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV trở xuống đã đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
16 |
T-LDG 031068 TT |
Thủ tục cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
17 |
T-LDG-031108-TT |
Thủ tục cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
18 |
T-LDG 031074 TT |
Thủ tục cấp lại Thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
19 |
T-LDG 031078 TT |
Thủ tục xin ý kiến thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy điện, đường dây tải điện và trạm biến áp (đối với các công trình không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước) |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
II |
|
Lĩnh vực Thương mại |
|
1 |
T-LDG-031044-TT |
Thủ tục cấp phép kinh doanh bán buôn hoặc đại lý bán buôn thuốc lá và đề nghị cấp phép kinh doanh thuốc lá khi hết thời hạn 5 năm |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
2 |
T-LDG-052190-TT |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá. |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
3 |
T-LDG 213465 TT |
Thủ tục Cấp lại phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy). |
- Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương |
NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động điện lực bán lẻ điện đến cấp điện 0,4kV tại địa phương
1.1. Trình tự thực hiện
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công thương Lâm Đồng hoặc nộp qua đường bưu điện.
Trường hợp hồ sơ gửi trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ thành phần của hồ sơ: viết giấy biên nhận hoặc hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu điện, công chức căn cứ vào dấu bưu điện ngày nhận hồ sơ để viết giấy biên nhận, vào Sổ nhận hồ sơ; nếu hồ sơ thiếu, công chức căn cứ vào thông tin liên lạc có trong hồ sơ để hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ túc hồ sơ đầy đủ theo quy định.
b) Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công thương thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ trường hợp hồ sơ không hợp lệ phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu, đơn vị đề nghị cấp phép phải sửa đổi, bổ sung và trả lời bằng văn bản.
Tổ chức, cá nhân chỉnh lý hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu thông báo, nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công thương. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra lại nội dung chỉnh lý theo yêu cầu thông báo và ghi bổ sung vào giấy biên nhận.
c) Bước 3: Sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 30 ngày làm việc, Phòng quản lý Điện năng có trách nhiệm đi thẩm định, kiểm tra tại cơ sở (nếu cần thiết). Qua kiểm tra thực tế nếu chưa đủ điều kiện đáp ứng quy định theo nội dung tại hồ sơ, Sở Công thương có quyền yêu cầu đơn vị bổ sung điều kiện hoặc từ chối cấp phép bằng văn bản trong đó phải nêu rõ lý do. Trường hợp nếu đạt yêu cầu sẽ tham mưu Lãnh đạo Sở ra quyết định cấp phép hoạt động điện lực bán lẻ điện đến cấp điện 0,4kV tại địa phương cho đơn vị.
d) Bước 4: Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm nộp phí và lệ phí theo quy định; nộp lại giấy biên nhận và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công thương.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ các ngày nghỉ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công thương Lâm Đồng hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần và số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý (Ban lãnh đạo, người trực tiếp quản lý kỹ thuật), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động điện lực.
1.8. Phí, Lệ phí:
* Phí thẩm định: 700.000 đồng.
- Trường hợp đối với một tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ 2 lĩnh vực hoạt động điện lực trở lên
thì mức thu phí thẩm định được tính
như sau: PTD = P1 + 0,4
(Trong đó:
PTD: Phí thẩm định
P1: Phí thẩm định lớn nhất trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề nghị cấp phép
Pi: Phí thẩm định của các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại
0,4: Hệ số điều chỉnh)
* Lệ phí cấp phép: 700.000 đồng/giấy phép.
1.9. Tên tờ đơn, mẫu khai: Ban hành theo Thông tư 25/2013/TT-BCT
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Phụ lục 1)
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia chính (Phụ lục 7b) .
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Ban hành theo Điều 28 và Điều 33 Nghị định 137/2013/NĐ-CP .
Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép hoạt động điện lực phải đáp ứng các điều kiện chung sau:
- Là tổ chức, cá nhân được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, gồm:
+ Doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
+ Hợp tác xã được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Hợp tác xã;
+ Hộ kinh doanh, cá nhân có đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
+ Các tổ chức khác được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật.
- Có ngành nghề kinh doanh phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp phép.
- Có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực hợp lệ.
- Nộp lệ phí cấp phép và phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực theo quy định.
- Người trực tiếp quản lý kinh doanh bán lẻ điện phải có bằng trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành điện, kinh tế, tài chính hoặc chuyên ngành tương tự và có thời gian làm việc trong lĩnh vực kinh doanh mua bán điện ít nhất 05 năm.
- Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành điện hoặc có giấy chứng nhận đào tạo về điện do cơ sở dậy nghề cấp, được đào tạo an toàn điện theo quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phù hợp với yêu cầu của thị trường điện lực.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 60/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………………., ngày ….. tháng ….. năm …..
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
Kính gửi: Sở Công thương Lâm Đồng
Tên tổ chức đề nghị: .........................................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có): ...................................................................................
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………. Điện thoại: ………………….. Fax: ...............................
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số: …..……………. ngày ….. tháng ….. năm 20…..
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……………… do ………………………… cấp ngày .
Giấy phép hoạt động điện lực số: …………. do …………………………… cấp ngày ....... (nếu)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: .........................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Các hồ sơ kèm theo:
- .......................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................
Đề nghị Sở Công thương Lâm Đồng cấp giấy phép hoạt động điện lực cho ……………. (tên tổ chức đề nghị).
Đơn xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.