BỘ C�NG THƯƠNG | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/VBHN-BCT | H� Nội, ng�y 30 th�ng 3 năm 2020 |
TH�NG TƯ
BAN H�NH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI SẢN PHẨM KHĂN GIẤY V� GIẤY VỆ SINH
Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh, c� hiệu lực kể từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2018, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Th�ng tư số 33/2016/TT-BCT ng�y 23 th�ng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 12 năm 2015 ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh, c� hiệu lực từ kể từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2017.
2. Th�ng tư số 42/2019/TT-BCT ng�y 18 th�ng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ b�o c�o định kỳ tại c�c Th�ng tư do Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh hoặc li�n tịch ban h�nh, c� hiệu lực kể từ ng�y 05 th�ng 02 năm 2020.
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 11 năm 2012 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ C�ng Thương;
Căn cứ Luật Ti�u chuẩn v� Quy chuẩn kỹ thuật ng�y 29 th�ng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, h�ng h�a ng�y 21 th�ng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 8 năm 2007 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Ti�u chuẩn v� Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ng�y 31 th�ng 12 năm 2008 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, h�ng h�a;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học v� C�ng nghệ,[1]
Điều 1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh
Ban h�nh k�m theo Th�ng tư n�y �Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh�. K� hiệu QCVN: 09/2015/BCT.
Điều 2. Hiệu lực thi h�nh[2] [3]
Th�ng tư n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2018.
1. Tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Th�ng tư n�y.
2. Trường hợp c� kh� khăn, vướng mắc, tổ chức, c� nh�n c� tr�ch nhiệm phản �nh kịp thời về Bộ C�ng Thương (Vụ Khoa học v� C�ng nghệ) để xem x�t, giải quyết./.
Nơi nhận: | X�C THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤTBỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
[1] Th�ng tư số 33/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 10 năm 2015 ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh c� căn cứ ban h�nh như sau:
�Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 11 năm 2012 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ C�ng Thương;
Căn cứ Luật Ti�u chuẩn v� Quy chuẩn kỹ thuật ng�y 29 th�ng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, h�ng h�a ng�y 21 th�ng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 8 năm 2007 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Ti�u chuẩn v� Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ng�y 31 th�ng 12 năm 2008 của Ch�nh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, h�ng h�a;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học v� C�ng nghệ,�
Th�ng tư số 42/2019/T-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ b�o c�o định kỳ tại c�c Th�ng tư do Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh hoặc li�n tịch ban h�nh c� căn cứ ban h�nh như sau:
�Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ng�y 18 th�ng 8 năm 2017 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ C�ng Thương;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ng�y 24 th�ng 01 năm 2019 của Ch�nh phủ quy định về chế độ b�o c�o của cơ quan h�nh ch�nh nh� nước;
Theo đề nghị của Ch�nh Văn ph�ng Bộ,�
[2] Điều n�y được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Th�ng tư số 33/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh, c� hiệu lực từ kể từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2017.
[3] Điều 2 Th�ng tư số 33/2016/TT-BCT sửa đổi, bổ sung Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh, c� hiệu lực kể từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2018 quy định như sau:
�Điều 2. Hiệu lực thi h�nh
Th�ng tư n�y c� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 01 th�ng 01 năm 2017./.�
Điều 37 Th�ng tư số 42/2019/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về chế độ b�o c�o định kỳ tại c�c Th�ng tư do Bộ trưởng Bộ C�ng Thương ban h�nh hoặc li�n tịch ban h�nh, c� hiệu lực kể từ ng�y 05 th�ng 02 năm 2020 quy định như sau:
�Điều 37. Hiệu lực thi h�nh
1. Th�ng tư n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 05 th�ng 02 năm 2020.
2. B�i bỏ c�c quy định sau:
a) Khoản 6 Điều 1 Th�ng tư số 33/2016/TT-BCT ng�y 23 th�ng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 36/2015/TT-BCT ng�y 28 th�ng 10 năm 2015 ban h�nh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy v� giấy vệ sinh.
b) Điều 4 Th�ng tư số 51/2018/TT-BCT ng�y 19 th�ng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư li�n tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ng�y 30 th�ng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương v� Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định việc quản l� nhập khẩu, xuất khẩu v� tạm nhập - t�i xuất c�c chất l�m suy giảm tầng �-d�n theo quy định của Nghị định thư Montreal về c�c chất l�m suy giảm tầng �-d�n.
c) Khoản 20 Điều 1 Th�ng tư số 31/2018/TT-BCT ng�y 05 th�ng 10 năm 2018 của Bộ trưởng C�ng Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Th�ng tư số 27/2013/TT-BCT ng�y 31 th�ng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện lực v� sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua b�n điện.
d) Điều 29 Th�ng tư số 43/2013/TT-BCT ng�y 31 th�ng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ C�ng Thương quy định nội dung, tr�nh tự, thủ tục lập, thẩm định, ph� duyệt v� điều chỉnh Quy hoạch ph�t triển điện lực
3. C�c chế độ b�o c�o định kỳ trong lĩnh vực C�ng Thương hiện h�nh phải đảm bảo thời gian chốt số liệu b�o c�o theo quy định tại Điều 12 của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
4. Trong qu� tr�nh thực hiện nếu c� vướng mắc, c�c tổ chức, c� nh�n phản �nh về Bộ C�ng Thương để được hướng dẫn, giải quyết./.�
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.