BỘ GIAO TH�NG VẬN TẢI | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/VBHN-BGTVT | H� Nội, ng�y 30 th�ng 12 năm 2020 |
TH�NG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ Đ�O TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN AN NINH H�NG KH�NG
Th�ng tư số 43/2017/TT-BGTVT ng�y 16 th�ng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải quy định về đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng, c� hiệu lực kể từ ng�y 15 th�ng 01 năm 2018, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Th�ng tư 28/2020/TT-BGTVT ng�y 02 th�ng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Th�ng tư quy định về chế độ b�o c�o định kỳ trong lĩnh vực h�ng kh�ng, c� hiệu lực kể từ ng�y 15 th�ng 12 năm 2020.
Căn cứ Luật H�ng kh�ng d�n dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật H�ng kh�ng d�n dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ng�y 21 th�ng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 92/2015/NĐ-CP ng�y 13 th�ng 10 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định về an ninh h�ng kh�ng;
Căn cứ Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 7 năm 2016 của Ch�nh phủ quy định về ng�nh nghề kinh doanh c� điều kiện trong lĩnh vực h�ng kh�ng d�n dụng;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ng�y 10 th�ng 02 năm 2017 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ Giao th�ng vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức c�n bộ v� Cục trưởng Cục H�ng kh�ng Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải ban h�nh Th�ng tư sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Th�ng tư quy định về đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng[1].
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Th�ng tư n�y quy định về đ�o tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng trong hoạt động h�ng kh�ng d�n dụng.
Điều 2. Đối tượng �p dụng
Th�ng tư n�y �p dụng đối với tổ chức, c� nh�n li�n quan đến đ�o tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng trong hoạt động h�ng kh�ng d�n dụng tại Việt Nam
Điều 3. Thời gian giảng dạy, quy đổi thời gian giảng dạy
1. Thời gian giảng dạy trong chương tr�nh đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện được t�nh bằng giờ.
2. Quy đổi thời gian giảng dạy: 01 (một) giờ l� thuyết l� 45 ph�t; 01 (một) giờ thực h�nh l� 60 ph�t.
Đ�O TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN LỰC LƯỢNG KIỂM SO�T AN NINH H�NG KH�NG
Mục 1. CHƯƠNG TR�NH Đ�O TẠO, BỒI DƯỠNG
Điều 4. Chương tr�nh đ�o tạo nghiệp vụ an ninh soi chiếu
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng v� th�i độ ứng xử trong kiểm tra, soi chiếu an ninh h�ng kh�ng đối với h�nh kh�ch, h�nh l�, h�ng h�a, bưu gửi v� c�c đồ vật đưa l�n t�u bay.
2. Đối tượng tham dự kh�a học: l� c�ng d�n Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở l�n c� l� lịch r� r�ng, đủ sức khỏe, tốt nghiệp trung học phổ th�ng trở l�n.
3. Thời gian kh�a học: 516 giờ. Trong đ�, l� thuyết: 306 giờ; thực h�nh: 210 giờ.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
SỐ TT | T�N M�N HỌC | THỜI GIAN | ||
TỔNG SỐ | TRONG Đ� | |||
L� THUYẾT | THỰC H�NH | |||
I | C�c m�n học chung | 96 | 96 | 0 |
1 | Kh�i qu�t chung về ng�nh h�ng kh�ng d�n dụng | 8 | 8 | 0 |
2 | Vận chuyển h�nh kh�ch, h�nh l�, h�ng h�a | 8 | 8 | 0 |
3 | Ph�p luật về h�ng kh�ng d�n dụng; ph�p luật về an ninh h�ng kh�ng | 20 | 20 | 0 |
4 | Tiếng Anh giao tiếp chuy�n ng�nh h�ng kh�ng | 60 | 60 | 0 |
II | C�c m�n học chung về an ninh h�ng kh�ng | 188 | 140 | 48 |
1 | An ninh h�ng kh�ng; an ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 20 | 20 | 0 |
2 | T�m l� học tội phạm, t�m l� h�nh kh�ch | 24 | 24 | 0 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 8 | 8 | 0 |
4 | Xử l� th�ng tin đe dọa bom | 4 | 4 | 0 |
5 | C�c cơ quan thực thi ph�p luật tại cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 4 | 4 | 0 |
6 | Tr�ch nhiệm bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của người khai th�c cảng h�ng kh�ng, người khai th�c t�u bay | 4 | 4 | 0 |
7 | Kiểm tra, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng | 20 | 20 | 0 |
8 | Giới thiệu về thiết bị an ninh h�ng kh�ng | 12 | 12 | 0 |
9 | Xử l� vụ việc vi phạm an ninh h�ng kh�ng | 16 | 12 | 4 |
10 | Sử dụng vũ kh�, c�ng cụ hỗ trợ, thiết bị th�ng tin li�n lạc | 8 | 8 | 0 |
11 | Kiểm tra, lục so�t người, t�u bay, phương tiện, nh� ga, đồ vật kh�ng x�c nhận được chủ | 20 | 8 | 12 |
12 | Bảo vệ hiện trường | 8 | 8 | 0 |
13 | Lễ tiết, t�c phong an ninh h�ng kh�ng | 16 | 8 | 8 |
14 | Kỹ năng tự vệ | 24 | 0 | 24 |
III | C�c m�n học nghiệp vụ chuy�n ng�nh an ninh soi chiếu | 232 | 70 | 162 |
1 | Quy tr�nh kiểm tra soi chiếu an ninh h�ng kh�ng đối với người, h�nh l�, h�ng h�a, bưu gửi | 8 | 8 | 0 |
2 | C�c thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm | 10 | 4 | 6 |
3 | Kiểm tra trực quan người | 20 | 4 | 16 |
4 | Kiểm tra trực quan h�nh l�, h�ng h�a | 20 | 4 | 16 |
5 | Kiểm tra giấy tờ h�nh kh�ch sử dụng để l�m thủ tục đi t�u bay | 20 | 4 | 16 |
6 | Kiểm tra, nhận biết vũ kh�, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm kh�c bằng m�y soi tia X | 40 | 10 | 30 |
7 | Kiểm tra, nhận biết vũ kh�, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm kh�c bằng cổng từ v� thiết bị ph�t hiện kim loại cầm tay | 20 | 4 | 16 |
8 | Xử l� vật nghi ngờ l� chất nổ, thiết bị nổ; vũ kh�, vật phẩm nguy hiểm | 16 | 8 | 8 |
9 | Kiểm tra h�nh kh�ch đặc biệt | 8 | 4 | 4 |
10 | Kiểm tra h�nh kh�ch l� bệnh nh�n, người khuyết tật | 8 | 4 | 4 |
11 | Kiểm tra bằng thiết bị ph�t hiện chất nổ | 4 | 0 | 4 |
12 | Xử l� trường hợp từ chối kiểm tra soi chiếu an ninh h�ng kh�ng | 4 | 4 | 0 |
13 | Đồng bộ h�nh kh�ch, h�nh l� | 10 | 10 | 0 |
14 | Thực tập c� hướng dẫn, gi�m s�t của c�n bộ thuộc đơn vị an ninh h�ng kh�ng | 40 | 0 | 40 |
Kiểm tra cuối kh�a | 4 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 516 | 306 | 210 |
Điều 5. Chương tr�nh đ�o tạo nghiệp vụ an ninh kiểm so�t
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng v� th�i độ ứng xử trong kiểm tra, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng tại nh� ga, khu vực c�ng cộng, s�n bay, canh g�c tại c�c khu vực hạn chế.
2. Đối tượng tham dự kh�a học: l� c�ng d�n Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở l�n c� l� lịch r� r�ng, đủ sức khỏe, tốt nghiệp trung học phổ th�ng trở l�n.
3. Thời gian kh�a học: 432 giờ. Trong đ�, l� thuyết: 282 giờ; thực h�nh: 150 giờ.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
T�N M�N HỌC | THỜI GIAN | |||
TỔNG SỐ | TRONG Đ� | |||
L� THUYẾT | THỰC H�NH | |||
I | C�c m�n học chung | 96 | 96 | 0 |
1 | Kh�i qu�t chung về ng�nh h�ng kh�ng d�n dụng | 8 | 8 | 0 |
2 | Vận chuyển h�nh kh�ch, h�nh l�, h�ng h�a | 8 | 8 | 0 |
3 | Ph�p luật về h�ng kh�ng d�n dụng; ph�p luật về an ninh h�ng kh�ng | 20 | 20 | 0 |
4 | Tiếng Anh giao tiếp chuy�n ng�nh h�ng kh�ng | 60 | 60 | 0 |
II | C�c m�n học chung về an ninh h�ng kh�ng | 188 | 140 | 48 |
1 | An ninh h�ng kh�ng; an ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 20 | 20 | 0 |
2 | T�m l� học tội phạm, t�m l� h�nh kh�ch | 24 | 24 | 0 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 8 | 8 | 0 |
4 | Xử l� th�ng tin đe dọa bom | 4 | 4 | 0 |
5 | C�c cơ quan thực thi ph�p luật tại cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 4 | 4 | 0 |
6 | Tr�ch nhiệm bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của người khai th�c cảng h�ng kh�ng, người khai th�c t�u bay | 4 | 4 | 0 |
7 | Kiểm tra, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng | 20 | 20 | 0 |
8 | Giới thiệu về thiết bị an ninh h�ng kh�ng | 12 | 12 | 0 |
9 | Xử l� vụ việc vi phạm an ninh h�ng kh�ng | 16 | 12 | 4 |
10 | Sử dụng vũ kh�, c�ng cụ hỗ trợ, thiết bị th�ng tin li�n lạc | 8 | 8 | 0 |
11 | Kiểm tra, lục so�t người, t�u bay, phương tiện, nh� ga, đồ vật kh�ng x�c nhận được chủ | 20 | 8 | 12 |
12 | Bảo vệ hiện trường | 8 | 8 | 0 |
13 | Lễ tiết, t�c phong an ninh h�ng kh�ng | 16 | 8 | 8 |
14 | Kỹ năng tự vệ | 24 | 0 | 24 |
III | C�c m�n học nghiệp vụ chuy�n ng�nh an ninh kiểm so�t | 148 | 46 | 102 |
1 | Tuần tra v� canh g�c | 20 | 4 | 16 |
2 | Bảo vệ t�u bay | 12 | 4 | 8 |
3 | Kiểm tra, gi�m s�t an ninh khu vực hạn chế | 24 | 8 | 16 |
4 | Nhận biết vũ kh�, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguy�n tắc xử l� | 16 | 16 | 0 |
5 | Kiểm tra bằng cổng từ v� thiết bị ph�t hiện kim loại cầm tay | 12 | 4 | 8 |
6 | Kiểm tra bằng thiết bị ph�t hiện chất nổ | 12 | 4 | 8 |
7 | Gi�m s�t bằng hệ thống camera | 4 | 0 | 4 |
8 | Kiểm tra trực quan người, phương tiện, đồ vật | 12 | 4 | 8 |
9 | Thực tập c� hướng dẫn, gi�m s�t của c�n bộ thuộc đơn vị an ninh h�ng kh�ng | 32 | 0 | 32 |
Kiểm tra cuối kh�a | 4 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 432 | 282 | 150 |
Điều 6. Chương tr�nh đ�o tạo nghiệp vụ an ninh cơ động
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng v� th�i độ ứng xử trong tuần tra, canh g�c, hộ tống, kiểm so�t đ�m đ�ng, kiểm tra, lục so�t t�u bay, phương tiện.
2. Đối tượng tham dự kh�a học: l� c�ng d�n Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở l�n c� l� lịch r� r�ng, đủ sức khỏe, tốt nghiệp trung học phổ th�ng trở l�n.
3. Thời gian: 456 giờ. Trong đ�, l� thuyết: 278 giờ; thực h�nh: 178 giờ.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
T�N M�N HỌC | THỜI GIAN | |||
TỔNG SỐ | TRONG Đ� | |||
L� THUYẾT | THỰC H�NH | |||
I | C�c m�n học chung | 96 | 96 | 0 |
1 | Kh�i qu�t chung về ng�nh h�ng kh�ng d�n dụng | 8 | 8 | 0 |
2 | Vận chuyển h�nh kh�ch, h�nh l�, h�ng h�a | 8 | 8 | 0 |
3 | Ph�p luật về h�ng kh�ng d�n dụng; ph�p luật về an ninh h�ng kh�ng | 20 | 20 | 0 |
4 | Tiếng Anh giao tiếp chuy�n ng�nh h�ng kh�ng | 60 | 60 | 0 |
II | C�c m�n học chung về an ninh h�ng kh�ng | 188 | 140 | 48 |
1 | An ninh h�ng kh�ng, an ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 20 | 20 | 0 |
2 | T�m l� học tội phạm, t�m l� h�nh kh�ch | 24 | 24 | 0 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 8 | 8 | 0 |
4 | Xử l� th�ng tin đe dọa bom | 4 | 4 | 0 |
5 | C�c cơ quan thực thi ph�p luật tại cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 4 | 4 | 0 |
6 | Tr�ch nhiệm bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của người khai th�c cảng h�ng kh�ng, người khai th�c t�u bay | 4 | 4 | 0 |
7 | Kiểm tra, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng | 20 | 20 | 0 |
8 | Giới thiệu về thiết bị an ninh h�ng kh�ng | 12 | 12 | 0 |
9 | Xử l� vụ việc vi phạm an ninh h�ng kh�ng | 16 | 12 | 4 |
10 | Sử dụng vũ kh�, c�ng cụ hỗ trợ, thiết bị th�ng tin li�n lạc | 8 | 8 | 0 |
11 | Kiểm tra, lục so�t người, t�u bay, phương tiện, nh� ga, đồ vật kh�ng x�c nhận được chủ | 20 | 8 | 12 |
12 | Bảo vệ hiện trường | 8 | 8 | 0 |
13 | Lễ tiết, t�c phong an ninh h�ng kh�ng | 16 | 8 | 8 |
14 | Kỹ năng tự vệ | 24 | 0 | 24 |
III | C�c m�n học nghiệp vụ chuy�n ng�nh an ninh cơ động | 172 | 42 | 130 |
1 | Tuần tra v� canh g�c | 12 | 4 | 8 |
2 | Hộ tống người v� h�ng h�a | 12 | 4 | 8 |
3 | Kiểm tra bằng thiết bị ph�t hiện kim loại cầm tay | 12 | 4 | 8 |
4 | Kiểm tra bằng thiết bị ph�t hiện chất nổ | 12 | 4 | 8 |
5 | Kiểm so�t đ�m đ�ng g�y rối | 8 | 8 | 0 |
6 | Nhận biết vũ kh�, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguy�n tắc xử l� | 12 | 12 | 0 |
7 | Xử l� bom, m�n, chất nổ, vật liệu nổ | 12 | 4 | 8 |
8 | V� thuật n�ng cao | 56 | 0 | 56 |
9 | Thực tập c� hướng dẫn, gi�m s�t của c�n bộ thuộc đơn vị an ninh h�ng kh�ng | 32 | 0 | 32 |
Kiểm tra cuối kh�a | 4 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 456 | 278 | 178 |
Điều 7. Chương tr�nh bồi dưỡng nghiệp vụ quản l� an ninh h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ về quản l� an ninh h�ng kh�ng.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l� c�c cấp trong lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp cảng h�ng kh�ng, h�ng h�ng kh�ng Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay, thiết bị t�u bay, doanh nghiệp kinh doanh hoạt động h�ng kh�ng chung được x�c định trong chương tr�nh an ninh h�ng kh�ng v� quy chế an ninh h�ng kh�ng.
3. Thời gian: 40 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
SỐ TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 4 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 4 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 4 |
4 | M�i trường an ninh h�ng kh�ng to�n cầu | 4 |
5 | Vai tr� v� hoạt động của c�c tổ chức trong khu vực v� quốc tế | 2 |
6 | C�c quy định về an ninh h�ng kh�ng của quốc gia v� quốc tế | 4 |
7 | C�c cơ quan quốc gia v� nh� chức tr�ch h�ng kh�ng d�n dụng | 4 |
8 | C�ng nghệ về cơ sở hạ tầng, trang thiết bị an ninh h�ng kh�ng | 4 |
9 | Nguồn lực bảo đảm an ninh h�ng kh�ng | 4 |
10 | Chương tr�nh kiểm so�t chất lượng nội bộ | 2 |
11 | Kế hoạch khẩn nguy | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 40 |
Điều 8. Chương tr�nh bồi dưỡng nghiệp vụ quản l� khủng hoảng an ninh h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ x�y dựng kế hoạch khẩn nguy về an ninh h�ng kh�ng, biện ph�p đối ph� với c�c h�nh vi can thiệp bất hợp ph�p v�o hoạt động h�ng kh�ng d�n dụng.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l� c�c cấp trong lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp cảng h�ng kh�ng, h�ng h�ng kh�ng Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay được x�c định trong Chương tr�nh an ninh h�ng kh�ng v� Quy chế an ninh h�ng kh�ng; c�n bộ quản l� c�c đơn vị tham gia thực hiện phương �n đối ph� với h�nh vi can thiệp bất hợp ph�p v�o hoạt động h�ng kh�ng d�n dụng.
3. Thời gian: 24 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 4 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 4 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Những mối đe dọa đến an ninh h�ng kh�ng d�n dụng | 2 |
5 | Đặc điểm chung của c�c loại tội phạm; đặc điểm của tội phạm tấn c�ng v�o h�ng kh�ng d�n dụng | 2 |
6 | Nguy�n tắc của quản l� khủng hoảng; kế hoạch quản l� khủng hoảng | 4 |
7 | Y�u cầu đối với trung t�m chỉ huy v� kiểm so�t khủng hoảng | 2 |
8 | Thực h�nh quản l� khủng hoảng | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 24 |
Điều 9. Chương tr�nh bồi dưỡng nghiệp vụ giảng dạy an ninh h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức, kỹ năng chuẩn bị, sử dụng t�i liệu, trang thiết bị giảng dạy, tổ chức lớp, phương ph�p giảng dạy về an ninh h�ng kh�ng.
2. Đối tượng: người được lựa chọn l�m gi�o vi�n giảng dạy lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng hoặc gi�o vi�n giảng dạy kiến thức an ninh h�ng kh�ng.
3. Thời gian: 56 giờ. Trong đ�, l� thuyết: 38 giờ; thực h�nh: 18 giờ.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
a) Bồi dưỡng nghiệp vụ giảng dạy lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng:
SỐ TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | ||
TỔNG SỐ | L� THUYẾT | THỰC H�NH | ||
1 | Vai tr� của gi�o vi�n an ninh h�ng kh�ng | 4 | 4 | 0 |
2 | Giới thiệu về chương tr�nh đ�o tạo, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng quốc gia | 4 | 4 | 0 |
3 | Nguy�n tắc học tập v� giảng dạy | 4 | 4 | 0 |
4 | Tổ chức kh�a học | 8 | 8 | 0 |
5 | Chuẩn bị, sử dụng trang, thiết bị giảng dạy an ninh h�ng kh�ng | 8 | 4 | 4 |
6 | Qu� tr�nh kiểm tra v� cấp chứng nhận | 4 | 4 | 0 |
7 | Kỹ năng tr�nh b�y gi�o tr�nh, t�i liệu an ninh h�ng kh�ng | 16 | 4 | 12 |
8 | Đ�nh gi� kết quả | 4 | 4 | 0 |
Kiểm tra cuối kh�a | 4 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 56 | 38 | 18 |
b) Bồi dưỡng nghiệp vụ giảng dạy kiến thức an ninh h�ng kh�ng:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 4 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 4 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Xử l� th�ng tin đe dọa bom | 4 |
5 | C�c cơ quan thực thi ph�p luật | 4 |
6 | Người khai th�c cảng h�ng kh�ng, người khai th�c t�u bay | 4 |
7 | Kiểm tra, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng | 8 |
8 | Thiết bị an ninh h�ng kh�ng | 2 |
9 | Vũ kh�, chất nổ vật phẩm nguy hiểm; nguy�n tắc xử l� | 4 |
10 | Xử l� vụ việc vi phạm an ninh h�ng kh�ng | 4 |
11 | Sử dụng vũ kh�, c�ng cụ hỗ trợ, thiết bị th�ng tin li�n lạc | 4 |
12 | Vi phạm h�nh ch�nh trong lĩnh vực h�ng kh�ng d�n dụng | 4 |
13 | Văn h�a an ninh h�ng kh�ng | 4 |
14 | Vai tr� của c�n bộ giảng dạy về an ninh h�ng kh�ng | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 56 |
Điều 10. Chương tr�nh bồi dưỡng nghiệp vụ gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức an ninh h�ng kh�ng, phương ph�p v� kỹ năng, nghiệp vụ kiểm tra, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng.
2. Đối tượng: người được lựa chọn l�m gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng, gi�m s�t vi�n an ninh nội bộ; c� thời gian l�m việc trong lĩnh vực an ninh h�ng kh�ng �t nhất l� 01 (một) năm.
3. Thời gian: 56 giờ. Trong đ�, l� thuyết: 40 giờ; thực h�nh: 16 giờ.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |||
TỔNG SỐ | L� THUYẾT | THỰC H�NH | ||
1 | Nội dung chương tr�nh an ninh h�ng kh�ng quốc gia | 8 | 8 | 0 |
2 | Kh�i niệm về kiểm tra, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng | 4 | 4 | 0 |
3 | C�ng t�c chuẩn bị tiến h�nh kiểm tra, gi�m s�t | 4 | 4 | 0 |
4 | Phương ph�p thực hiện kiểm tra, gi�m s�t | 4 | 4 | 0 |
5 | Nhiệm vụ, kỹ năng của gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng, gi�m s�t vi�n an ninh nội bộ | 4 | 4 | 0 |
6 | Trang thiết bị hỗ trợ kiểm tra, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng | 4 | 4 | 0 |
7 | Quy tr�nh thực hiện kiểm tra, gi�m s�t | 6 | 6 | 0 |
8 | Thực tập, viết b�o c�o | 20 | 4 | 16 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 56 | 40 | 16 |
Mục 2. CHƯƠNG TR�NH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
Điều 11. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh soi chiếu
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức, quy định mới v� thực h�nh n�ng cao kỹ năng nghiệp vụ kiểm tra, soi chiếu an ninh.
2. Đối tượng: nh�n vi�n an ninh soi chiếu.
3. Thời gian: 32 giờ. Trong đ�, l� thuyết: 6 giờ; thực h�nh: 26 giờ.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |||
TỔNG SỐ | TRONG Đ� | |||
L� THUYẾT | THỰC H�NH | |||
1 | Cập nhật c�c văn bản ph�p luật, quy định li�n quan đến c�ng t�c đảm bảo an ninh h�ng kh�ng; t�nh h�nh an ninh h�ng kh�ng trong nước v� thế giới | 2 | 2 | 0 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 2 | 2 | 0 |
3 | Kiểm tra trực quan người | 2 | 0 | 2 |
4 | Kiểm tra trực quan h�nh l�, h�ng h�a | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra giấy tờ h�nh kh�ch sử dụng để l�m thủ tục đi t�u bay | 2 | 0 | 2 |
6 | Kiểm tra, nhận biết vũ kh�, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm bằng m�y soi tia X | 4 | 0 | 4 |
7 | Kiểm tra, nhận biết vũ kh�, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm bằng cổng từ v� thiết bị ph�t hiện kim loại cầm tay | 2 | 0 | 2 |
8 | Kiểm tra bằng thiết bị ph�t hiện chất nổ | 4 | 0 | 4 |
9 | Xử l� vật nghi ngờ l� chất nổ, vũ kh�, vật phẩm nguy hiểm | 4 | 0 | 4 |
10 | Kiểm tra c�c loại h�nh kh�ch đặc biệt | 2 | 0 | 2 |
11 | Kiểm tra h�nh kh�ch l� bệnh nh�n, người khuyết tật | 2 | 0 | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 4 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 32 | 6 | 26 |
Điều 12. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh kiểm so�t
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức, quy định mới v� thực h�nh n�ng cao kỹ năng nghiệp vụ kiểm so�t, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng.
2. Đối tượng: nh�n vi�n an ninh kiểm so�t.
3. Thời gian: 24 giờ. Trong đ�, l� thuyết: 12 giờ; thực h�nh: 12 giờ.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
SỐ TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN | ||
TỔNG SỐ | TRONG Đ� | |||
L� THUYẾT | THỰC H�NH | |||
1 | Cập nhật c�c văn bản ph�p luật, quy định li�n quan đến c�ng t�c đảm bảo an ninh h�ng kh�ng; t�nh h�nh an ninh h�ng kh�ng trong nước v� thế giới | 2 | 2 | 0 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 2 | 2 | 0 |
3 | Tuần tra v� canh g�c | 2 | 2 | 0 |
4 | Bảo vệ t�u bay | 2 | 2 | 0 |
5 | Kiểm so�t an ninh khu vực hạn chế | 2 | 2 | 0 |
6 | Kiểm tra bằng cổng từ v� thiết bị ph�t hiện kim loại cầm tay | 2 | 0 | 2 |
7 | Kiểm tra bằng thiết bị ph�t hiện chất nổ | 2 | 0 | 2 |
8 | Kiểm tra trực quan người, phương tiện, đồ vật | 2 | 0 | 2 |
9 | Kiểm tra, lục so�t người, t�u bay, phương tiện, nh� ga, đồ vật kh�ng x�c nhận được chủ | 2 | 0 | 2 |
10 | Gi�m s�t bằng hệ thống camera | 2 | 0 | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 4 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 24 | 12 | 12 |
Điều 13. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh cơ động
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức, quy định mới v� thực h�nh n�ng cao kỹ năng nghiệp vụ an ninh cơ động.
2. Đối tượng: nh�n vi�n an ninh cơ động.
3. Thời gian: 62 giờ. Trong đ�, l� thuyết: 12 giờ; thực h�nh: 50 giờ.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |||
TỔNG SỐ | TRONG Đ� | |||
L� THUYẾT | THỰC H�NH | |||
1 | Cập nhật c�c văn bản ph�p luật, quy định li�n quan đến an ninh h�ng kh�ng; t�nh h�nh an ninh h�ng kh�ng trong nước v� thế giới | 2 | 2 | 0 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 2 | 2 | 0 |
3 | Tuần tra v� canh g�c | 2 | 0 | 2 |
4 | Hộ tống người v� h�ng h�a | 2 | 0 | 2 |
5 | Kiểm tra, lục so�t người, t�u bay, phương tiện, nh� ga, đồ vật kh�ng x�c nhận được chủ | 4 | 0 | 4 |
6 | Kiểm so�t đ�m đ�ng g�y rối | 2 | 2 | 0 |
7 | Kiểm tra bằng thiết bị ph�t hiện kim loại cầm tay | 2 | 0 | 2 |
8 | Kiểm tra bằng thiết bị ph�t hiện chất nổ | 2 | 0 | 2 |
9 | Nhận biết, xử l� vũ kh�, vật phẩm nguy hiểm; bom, m�n, vật liệu nổ | 4 | 0 | 4 |
10 | Bảo vệ hiện trường | 2 | 2 | 0 |
11 | Xử l� vụ việc vi phạm an ninh h�ng kh�ng tại khu vực hạn chế cảng h�ng kh�ng | 4 | 2 | 2 |
12 | V� thuật | 30 | 0 | 30 |
Kiểm tra cuối kh�a | 4 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 62 | 12 | 50 |
Điều 14. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ nghiệp vụ quản l� an ninh h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức, quy định mới về quản l� an ninh h�ng kh�ng.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l� c�c cấp trong lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp cảng h�ng kh�ng, h�ng h�ng kh�ng Việt Nam, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay, thiết bị t�u bay, doanh nghiệp kinh doanh hoạt động h�ng kh�ng chung được x�c định trong Chương tr�nh an ninh h�ng kh�ng v� Quy chế an ninh h�ng kh�ng đ� c� chứng chỉ ho�n th�nh kh�a bồi dưỡng nghiệp vụ quản l� an ninh h�ng kh�ng.
3. Thời gian: 16 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | M�i trường an ninh h�ng kh�ng to�n cầu; �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 2 |
2 | Vai tr� v� hoạt động của c�c tổ chức khu vực, quốc tế | 1 |
3 | C�c quy định về an ninh h�ng kh�ng của quốc gia, khu vực v� quốc tế | 2 |
4 | C�c cơ quan quốc gia v� nh� chức tr�ch h�ng kh�ng d�n dụng | 1 |
5 | C�ng nghệ về cơ sở hạ tầng, trang thiết bị an ninh h�ng kh�ng | 2 |
6 | Nguồn lực bảo đảm an ninh h�ng kh�ng | 2 |
7 | Quản l� dự �n | 1 |
8 | Chương tr�nh kiểm so�t chất lượng nội bộ | 2 |
9 | Kế hoạch khẩn nguy | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
Điều 15. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ nghiệp vụ giảng dạy an ninh h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức, kỹ năng chuẩn bị, sử dụng t�i liệu, trang thiết bị giảng dạy, tổ chức lớp, phương ph�p giảng dạy về an ninh h�ng kh�ng.
2. Đối tượng: gi�o vi�n giảng dạy lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng, gi�o vi�n giảng dạy kiến thức an ninh h�ng kh�ng.
3. Thời gian:
a) Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ giảng dạy lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng: 16 giờ l� thuyết;
b) Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ giảng dạy kiến thức an ninh h�ng kh�ng: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
a) Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ giảng dạy lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng:
SỐ TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN |
1 | Vai tr� của gi�o vi�n an ninh h�ng kh�ng v� giới thiệu về một chương tr�nh an ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | Nguy�n tắc học tập v� giảng dạy | 2 |
3 | Tổ chức kh�a học | 4 |
4 | Chuẩn bị trang, thiết bị giảng dạy an ninh h�ng kh�ng | 2 |
5 | Qu� tr�nh kiểm tra v� cấp chứng chỉ, chứng nhận | 2 |
6 | C�ch tr�nh b�y t�i liệu | 1 |
7 | Đ�nh gi� kết quả | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
b) Huấn luyện định kỳ nghiệp vụ giảng dạy kiến thức an ninh h�ng kh�ng:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 1 |
2 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
3 | Xử l� th�ng tin đe dọa bom | 1 |
4 | Vũ kh�, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm, nguy�n tắc xử l� | 1 |
5 | Xử l� vụ việc vi phạm an ninh h�ng kh�ng | 1 |
6 | Vai tr� của gi�o vi�n giảng dạy về kiến thức an ninh h�ng kh�ng | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 16. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ nghiệp vụ gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ kiểm tra, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng.
2. Đối tượng: gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng, gi�m s�t vi�n an ninh nội bộ.
3. Thời gian: 16 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | C�ng t�c chuẩn bị kiểm tra, gi�m s�t | 2 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 2 |
3 | Phương ph�p kiểm tra, gi�m s�t | 2 |
4 | Nhiệm vụ v� kỹ năng của gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng, gi�m s�t vi�n nội bộ | 4 |
5 | Trang thiết bị hỗ trợ kiểm tra, gi�m s�t | 2 |
6 | Thực h�nh, viết b�o c�o kiểm tra, gi�m s�t | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
Điều 17. Thời gian huấn luyện định kỳ
1. Nh�n vi�n an ninh soi chiếu, nh�n vi�n an ninh kiểm so�t, nh�n vi�n an ninh cơ động phải được huấn luyện định kỳ 01 (một) năm một lần.
2. Nh�n vi�n an ninh soi chiếu để lọt vật phẩm nguy hiểm trong qu� tr�nh thực hiện nhiệm vụ, nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng kh�ng l�m nhiệm vụ trong thời gian 06 (s�u) th�ng li�n tục phải được huấn luyện định kỳ trước khi tiếp tục thực hiện nhiệm vụ.
3. C�n bộ quản l� c�c cấp trong lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng, gi�o vi�n an ninh h�ng kh�ng, gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng, gi�m s�t vi�n an ninh nội bộ phải được huấn luyện định kỳ 02 (hai) năm một lần.
Mục 3. TỔ CHỨC Đ�O TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN LỰC LƯỢNG KIỂM SO�T AN NINH H�NG KH�NG
1. Cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng tổ chức bi�n soạn, thẩm định v� ban h�nh gi�o tr�nh, t�i liệu đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng.
2. Nội dung gi�o tr�nh, t�i liệu đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng phải đảm bảo quy định tại Th�ng tư n�y v� ti�u chuẩn, khuyến nghị thực h�nh của Tổ chức H�ng kh�ng d�n dụng quốc tế.
3. Gi�o tr�nh, t�i liệu giảng dạy của c�c chương tr�nh đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng phải được quản l� như t�i liệu an ninh hạn chế.
Điều 19. Gi�o vi�n giảng dạy lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng
1. Gi�o vi�n giảng dạy nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng phải đ�p ứng quy định tại khoản 2 Điều 26 Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ quy định về c�c ng�nh, nghề kinh doanh c� điều kiện trong lĩnh vực h�ng kh�ng d�n dụng.
2. Gi�o vi�n giảng dạy c�c chương tr�nh bồi dưỡng nghiệp vụ: quản l� an ninh h�ng kh�ng, giảng dạy an ninh h�ng kh�ng, gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng, quản l� khủng hoảng phải đ�p ứng quy định tại khoản 1 Điều n�y v� c� chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tương ứng với chương tr�nh giảng dạy.
3. Gi�o vi�n giảng dạy c�c chương tr�nh huấn luyện định kỳ nghiệp vụ: quản l� an ninh h�ng kh�ng, giảng dạy an ninh h�ng kh�ng, gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng được cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng lựa chọn từ những gi�o vi�n, chuy�n gia c� kinh nghiệm, kiến thức s�u rộng về an ninh h�ng kh�ng.
4. Gi�o vi�n giảng dạy c�c m�n tiếng Anh giao tiếp chuy�n ng�nh h�ng kh�ng, v� thuật, vũ kh� v� chất nổ phải c� chứng chỉ, chứng nhận của cơ quan c� thẩm quyền cấp.
5. Căn cứ ti�u chuẩn quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều n�y, c�c cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng lập danh s�ch gi�o vi�n giảng dạy lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng, b�o c�o Cục H�ng kh�ng Việt Nam để thực hiện việc kiểm tra, gi�m s�t.
Điều 20. Cơ sở vật chất, thiết bị huấn luyện thực h�nh
1. Cơ sở vật chất, thiết bị huấn luyện thực h�nh của c�c chương tr�nh đ�o tạo nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng phải đ�p ứng quy định tại Điều 25 Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ng�y 01/7/2016 của Ch�nh phủ quy định về ng�nh nghề kinh doanh c� điều kiện trong lĩnh vực h�ng kh�ng d�n dụng.
2. Thiết bị thực h�nh đối với c�c chương tr�nh đ�o tạo nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng gồm:
a) Phần mềm giảng dạy an ninh soi chiếu;
b) M�y soi chiếu tia X;
c) Cổng từ;
d) M�y ph�t hiện kim loại cầm tay;
đ) Thiết bị ph�t hiện chất nổ;
e) Gương soi gầm � t�;
g) Mẫu, m� h�nh vũ kh�, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm;
h) Hệ thống camera gi�m s�t;
i) C�c thiết bị li�n quan đến nội dung giảng dạy, học tập.
3. Thiết bị thực h�nh đối với chương tr�nh bồi dưỡng nghiệp vụ giảng dạy an ninh h�ng kh�ng, gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng phải ph� hợp với nội dung thực h�nh.
Điều 21. Kiểm tra, cấp chứng chỉ, chứng nhận ho�n th�nh kh�a học
1. Kiểm tra:
a) Kiểm tra l� thuyết được thực hiện bằng một trong c�c h�nh thức trắc nghiệm, viết hoặc vấn đ�p. Kiểm tra thực h�nh được thực hiện bằng c�c phương tiện, trang thiết bị, cơ sở sẵn c� hoặc c�c phần mềm m� phỏng, giả định. Học vi�n tham dự chương tr�nh đ�o tạo nghiệp vụ an ninh soi chiếu, an ninh kiểm so�t, an ninh cơ động phải l�m b�i kiểm tra khi kết th�c từng m�n học, thời gian kiểm tra tối thiểu 15 ph�t;
b) Điểm kiểm tra l� thuyết, điểm kiểm tra thực h�nh được t�nh theo thang điểm 100. Học vi�n đạt kết quả kiểm tra kết th�c kh�a học từ 80 điểm trở l�n cho mỗi phần kiểm tra l� thuyết v� thực h�nh được cấp chứng chỉ ho�n th�nh kh�a học.
2. Cấp chứng chỉ:
a) Học vi�n ho�n th�nh c�c kh�a đ�o tạo nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng được cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng cấp chứng chỉ chuy�n m�n theo mẫu quy định tại Th�ng tư của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải quy định về nh�n vi�n h�ng kh�ng, cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ nh�n vi�n h�ng kh�ng v� cơ sở đ�nh gi� tr�nh độ tiếng Anh nh�n vi�n h�ng kh�ng;
b) Học vi�n ho�n th�nh c�c kh�a học bồi dưỡng nghiệp vụ quản l� an ninh h�ng kh�ng, quản l� khủng hoảng, giảng dạy an ninh h�ng kh�ng, gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng được cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng cấp chứng chỉ ho�n th�nh kh�a học theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban h�nh k�m theo Th�ng tư n�y;
c) Học vi�n ho�n th�nh c�c kh�a huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh h�ng kh�ng quy định từ Điều 11 đến Điều 16 Th�ng tư n�y được c�ng nhận bằng văn bản của thủ trưởng cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng.
3. Học vi�n tham dự chương tr�nh đ�o tạo nghiệp vụ để cấp chứng chỉ chuy�n m�n thứ hai trở l�n được miễn c�c m�n học chung v� c�c m�n học chung về an ninh h�ng kh�ng trong chương tr�nh đ�o tạo.
4. Chứng chỉ, chứng nhận của cơ sở đ�o tạo thuộc Tổ chức H�ng kh�ng d�n dụng quốc tế cấp cho người ho�n th�nh c�c chương tr�nh đ�o tạo gi�o vi�n an ninh h�ng kh�ng (Aviation Security Instructor), gi�m s�t vi�n an ninh h�ng kh�ng (Aviation Security Inspector), Quản l� an ninh h�ng kh�ng (Aviation Security Management), Quản l� khủng hoảng (Crisis Management) c� gi� trị tương đương với chứng chỉ quy định tại điểm b khoản 2 Điều n�y.
Điều 22. Hồ sơ đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng
1. Th�nh phần hồ sơ đ�o tạo, bồi dưỡng lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết th�c kh�a học;
b) Quyết định của thủ trưởng cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng c�ng nhận học vi�n ho�n th�nh kh�a học;
c) Chứng chỉ ho�n th�nh kh�a học (bản sao).
2. Th�nh phần hồ sơ huấn luyện định kỳ lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết th�c kh�a học;
b) Quyết định của thủ trưởng cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng c�ng nhận học vi�n ho�n th�nh kh�a học.
HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH H�NG KH�NG CHO C�C ĐỐI TƯỢNG KH�NG THUỘC LỰC LƯỢNG KIỂM SO�T AN NINH H�NG KH�NG
Mục 1. CHƯƠNG TR�NH HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH H�NG KH�NG
Điều 23. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho tổ bay
1. Mục ti�u: trang bị cho tổ bay kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: th�nh vi�n tổ bay.
3. Thời gian:
a) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho tổ l�i, tiếp vi�n h�ng kh�ng: 32 giờ l� thuyết, trừ đối tượng quy định tại điểm b khoản 3 Điều n�y;
b) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho tiếp vi�n trưởng: 42 giờ l� thuyết; trường hợp đ� c� chứng nhận ho�n th�nh chương tr�nh quy định tại điểm a khoản 3 Điều n�y th� được miễn c�c m�n học tương ứng.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
a) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho đối tượng quy định tại điểm a khoản 3 Điều n�y:
SỐ TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay; an ninh h�ng h�ng kh�ng | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Bảo vệ t�u bay | 2 |
5 | Kiểm tra an ninh, lục so�t t�u bay | 4 |
6 | Xử l� vật nghi ngờ ph�t hiện tr�n t�u bay | 2 |
7 | Đối ph� với đe dọa bom khi t�u bay đang bay v� t�u bay tại mặt đất | 2 |
8 | Xử l� h�nh kh�ch g�y rối | 2 |
9 | Đối ph� với t�nh huống chiếm giữ bất hợp ph�p t�u bay, bắt c�c con tin | 2 |
10 | Kỹ năng tự vệ | 8 |
11 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 32 |
b) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho tiếp vi�n trưởng:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay; an ninh h�ng h�ng kh�ng | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Bảo vệ t�u bay | 2 |
5 | Kiểm tra an ninh, lục so�t t�u bay | 4 |
6 | Xử l� vật nghi ngờ ph�t hiện tr�n t�u bay | 2 |
7 | Đối ph� với đe dọa bom khi t�u bay đang bay v� t�u bay tại mặt đất | 4 |
8 | Xử l� h�nh kh�ch g�y rối | 2 |
9 | Đối ph� với t�nh huống chiếm giữ bất hợp ph�p t�u bay, bắt c�c con tin | 2 |
10 | Kỹ năng tự vệ | 8 |
11 | Vật phẩm nguy hiểm | 2 |
12 | Tổ chức họp tổ tiếp vi�n, triển khai th�ng tin an ninh trước chuyến bay | 2 |
13 | Xử l� ban đầu vi phạm h�nh ch�nh về an ninh h�ng kh�ng tr�n t�u bay | 6 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 42 |
Điều 24. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho c�n bộ quản l� của h�ng h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ quản l�.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l� của c�c h�ng h�ng kh�ng khai th�c tại Việt Nam.
3. Thời gian: 16 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Ph�p luật quốc gia v� ti�u chuẩn của Tổ chức H�ng kh�ng d�n dụng quốc tế về an ninh h�ng kh�ng | 2 |
5 | Chương tr�nh an ninh h�ng kh�ng quốc gia; chương tr�nh an ninh h�ng h�ng kh�ng, cảng h�ng kh�ng; c�c biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của h�ng h�ng kh�ng | 3 |
6 | X�y dựng nhận thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n | 1 |
7 | Khẩn nguy an ninh v� quản l� khủng hoảng | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
Điều 25. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho người gi�m s�t, quản l� khai th�c v� trưởng đại diện của h�ng h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ quản l�, gi�m s�t khai th�c.
2. Đối tượng: c�n bộ gi�m s�t, quản l� khai th�c v� trưởng đại diện của c�c h�ng h�ng kh�ng khai th�c tại Việt Nam.
3. Thời gian: 16 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Nội dung chương tr�nh an ninh h�ng kh�ng của h�ng h�ng kh�ng; kiểm so�t chất lượng an ninh h�ng kh�ng | 2 |
5 | C�c biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của h�ng h�ng kh�ng | 2 |
6 | Kế hoạch khẩn nguy an ninh của h�ng h�ng kh�ng | 2 |
7 | Quản l� khủng hoảng, quản l� rủi ro | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
Điều 26. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n điều h�nh mặt đất của h�ng h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ điều h�nh mặt đất.
2. Đối tượng: nh�n vi�n điều h�nh mặt đất của c�c h�ng h�ng kh�ng khai th�c tại Việt Nam.
3. Thời gian: 16 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Bảo vệ t�u bay | 2 |
5 | Kiểm tra an ninh t�u bay trước khi khai th�c; những dấu hiệu v� đồ vật khả nghi | 4 |
6 | Đối ph� với h�nh vi can thiệp bất hợp ph�p | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
Điều 27. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n khai th�c mặt đất phục vụ chuyến bay tại c�c cảng h�ng kh�ng Việt Nam
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ phục vụ chuyến bay.
2. Đối tượng: nh�n vi�n khai th�c mặt đất phục vụ chuyến bay tại c�c cảng h�ng kh�ng Việt Nam.
3. Thời gian: 16 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Những dấu hiệu v� đồ vật khả nghi | 2 |
5 | Bảo đảm an ninh trước chuyến bay | 2 |
6 | Kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng đối với người, đồ vật l�n t�u bay | 2 |
7 | Kiểm tra khoang h�ng t�u bay | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
Điều 28. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay.
2. Đối tượng: nh�n vi�n sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay.
3. Thời gian: 16 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Kiểm so�t ra v�o cơ sở kỹ thuật, sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay | 2 |
5 | Bảo đảm an ninh đối với thiết bị, phương tiện, kho vật tư bảo dưỡng, phụ t�ng | 2 |
6 | Thủ đoạn che giấu vật phẩm nguy hiểm | 2 |
7 | Những dấu hiệu, đồ vật khả nghi; quy tr�nh xử l� khi ph�t hiện vật nghi ngờ, vật hạn chế | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
Điều 29. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n bảo đảm hoạt động bay
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
a) Nh�n vi�n kh�ng lưu;
b) Nh�n vi�n th�ng b�o tin tức h�ng kh�ng;
c) Nh�n vi�n th�ng tin, dẫn đường, gi�m s�t h�ng kh�ng;
d) Nh�n vi�n kh� tượng h�ng kh�ng;
đ) Nh�n vi�n t�m kiếm cứu nạn h�ng kh�ng;
e) Nh�n vi�n điều độ, khai th�c bay của h�ng h�ng kh�ng.
3. Thời gian: 16 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay, cơ sở bảo đảm hoạt động bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Mục ti�u v� tổ chức an ninh h�ng kh�ng; an ninh nội bộ | 2 |
5 | C�c c�ng ước, quy định quốc tế v� quy định quốc gia về an ninh h�ng kh�ng | 2 |
6 | Đối ph� với t�nh huống can thiệp bất hợp ph�p v�o t�u bay đang bay; đối ph� với t�nh huống đe dọa bom | 2 |
7 | Quy tr�nh b�o động v� khẩn nguy | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
Điều 30. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l�, gi�m s�t v� nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a.
3. Thời gian:
a) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a: 16 giờ l� thuyết;
b) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho c�n bộ quản l�, gi�m s�t của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a: 20 giờ l� thuyết. Trường hợp đ� c� chứng nhận ho�n th�nh chương tr�nh quy định tại điểm a khoản n�y th� được miễn c�c m�n học tương ứng.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
a) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a:
SỐ TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Nguy�n tắc v� biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng đối với h�ng h�a | 4 |
5 | Tr�ch nhiệm bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ h�ng h�a h�ng kh�ng | 2 |
6 | Những dấu hiệu khả nghi; những đồ vật khả nghi v� đồ vật hạn chế vận chuyển | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
b) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho c�n bộ quản l�, gi�m s�t của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
4 | Nguy�n tắc v� biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng đối với h�ng h�a | 4 |
5 | Tr�ch nhiệm bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ h�ng h�a h�ng kh�ng | 2 |
6 | Những dấu hiệu khả nghi; những đồ vật khả nghi v� hạn chế vận chuyển | 2 |
7 | Nhiệm vụ quản l�, gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng đối với h�ng h�a | 2 |
8 | Quản l� rủi ro an ninh h�ng kh�ng | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 20 |
Điều 31. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho doanh nghiệp cung cấp suất ăn h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến dịch vụ cung cấp suất ăn h�ng kh�ng.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l�, gi�m s�t v� nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp suất ăn h�ng kh�ng.
3. Thời gian:
a) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp suất ăn h�ng kh�ng l�m việc thường xuy�n trong khu vực hạn chế theo quy chế an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp: 14 giờ l� thuyết;
b) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho c�n bộ quản l�, gi�m s�t của doanh nghiệp cung cấp suất ăn h�ng kh�ng: 20 giờ l� thuyết. Trường hợp đ� c� chứng nhận ho�n th�nh chương tr�nh quy định tại điểm a khoản n�y th� được miễn c�c m�n học tương ứng.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
a) Chương tr�nh d�nh cho nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp suất ăn h�ng kh�ng:
SỐ TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
4 | Nguy�n tắc v� biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng đối với suất ăn | 1 |
5 | Tổ chức quốc tế chịu tr�ch nhiệm thiết lập ti�u chuẩn an ninh h�ng kh�ng | 1 |
6 | Tr�ch nhiệm của nh� chức tr�ch li�n quan | 1 |
7 | Tr�ch nhiệm, nghĩa vụ bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp cung cấp suất ăn | 1 |
8 | L� do h�ng kh�ng d�n dụng l� mục ti�u của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp ph�p; l� do hoạt động cung cấp suất ăn l� mục ti�u tấn c�ng | 2 |
9 | Những dấu hiệu v� đồ vật khả nghi | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 14 |
b) Chương tr�nh d�nh cho c�n bộ quản l�, gi�m s�t của doanh nghiệp dịch vụ cung cấp suất ăn h�ng kh�ng:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
5 | Nguy�n tắc v� biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng đối với suất ăn | 1 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu tr�ch nhiệm thiết lập ti�u chuẩn an ninh h�ng kh�ng | 1 |
7 | Tr�ch nhiệm của nh� chức tr�ch li�n quan | 1 |
8 | Tr�ch nhiệm, nghĩa vụ bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp cung cấp suất ăn | 1 |
9 | L� do h�ng kh�ng d�n dụng l� mục ti�u của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp ph�p; l� do hoạt động cung cấp suất ăn l� mục ti�u tấn c�ng | 2 |
10 | Những dấu hiệu v� đồ vật khả nghi | 1 |
11 | Xử l� đe dọa bom nhận được qua điện thoại | 2 |
12 | Nhiệm vụ quản l� v� gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng đối với suất ăn | 2 |
13 | Quản l� rủi ro an ninh h�ng kh�ng | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 20 |
Điều 32. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay.
2. Đối tượng:
a) Nh�n vi�n vệ sinh t�u bay của c�c doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay;
b) C�n bộ quản l�, gi�m s�t của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay.
3. Thời gian:
a) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n vệ sinh t�u bay: 14 giờ l� thuyết;
b) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho c�n bộ quản l�, gi�m s�t: 18 giờ l� thuyết. Trường hợp đ� c� chứng nhận ho�n th�nh chương tr�nh quy định tại điểm a khoản n�y th� được miễn c�c m�n học tương ứng.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
a) Chương tr�nh d�nh cho nh�n vi�n vệ sinh t�u bay:
SỐ TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
4 | Những dấu hiệu v� đồ vật khả nghi, đồ vật hạn chế; xử l� khi ph�t hiện | 1 |
5 | Nguy�n tắc v� c�c biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng đối với dịch vụ vệ sinh | 1 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu tr�ch nhiệm thiết lập ti�u chuẩn an ninh h�ng kh�ng | 1 |
7 | Tr�ch nhiệm của nh� chức tr�ch li�n quan | 1 |
8 | Tr�ch nhiệm, nghĩa vụ bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay | 1 |
9 | L� do h�ng kh�ng d�n dụng l� mục ti�u của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp ph�p; l� do hoạt động cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay l� mục ti�u tấn c�ng | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 14 |
b) Chương tr�nh d�nh cho c�n bộ quản l�, gi�m s�t:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
4 | Quy tr�nh xử l� khi ph�t hiện dấu hiệu khả nghi | 1 |
5 | Những dấu hiệu v� đồ vật khả nghi, đồ vật hạn chế; xử l� khi ph�t hiện | 1 |
6 | Tổ chức quốc tế chịu tr�ch nhiệm thiết lập ti�u chuẩn an ninh h�ng kh�ng | 1 |
7 | Tr�ch nhiệm của nh� chức tr�ch li�n quan | 1 |
8 | Tr�ch nhiệm, nghĩa vụ bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay | 1 |
9 | L� do h�ng kh�ng d�n dụng l� mục ti�u của tội phạm khủng bố, can thiệp bất hợp ph�p; l� do hoạt động cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay l� mục ti�u tấn c�ng | 1 |
10 | Đối ph� với đe dọa bom qua điện thoại | 2 |
11 | Nhiệm vụ quản l� v� gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng li�n quan đến dịch vụ vệ sinh t�u bay | 1 |
12 | Quản l� rủi ro an ninh h�ng kh�ng | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 18 |
Điều 33. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu ch�nh
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ cung cấp dịch vụ bưu ch�nh qua đường h�ng kh�ng.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l�, gi�m s�t v� nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu ch�nh qua đường h�ng kh�ng.
3. Thời gian:
a) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu ch�nh qua đường h�ng kh�ng: 8 giờ l� thuyết;
b) Huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho c�n bộ quản l�, gi�m s�t của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu ch�nh qua đường h�ng kh�ng: 12 giờ l� thuyết. Trường hợp đ� c� chứng nhận ho�n th�nh chương tr�nh quy định tại điểm a khoản n�y th� được miễn c�c m�n học tương ứng.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
a) Chương tr�nh d�nh cho nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu ch�nh qua đường h�ng kh�ng:
SỐ TT | NỘI DUNG | THỜI GIAN |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 1 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
4 | Những biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng đối với dịch vụ bưu ch�nh | 1 |
5 | Những dấu hiệu v� đồ vật khả nghi, đồ vật hạn chế; thủ đoạn che giấu | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 1 | |
Tổng cộng | 8 |
b) Chương tr�nh d�nh cho c�n bộ quản l�, gi�m s�t của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu ch�nh qua đường h�ng kh�ng:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 1 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
4 | Những biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng đối với dịch vụ bưu ch�nh | 1 |
5 | Những dấu hiệu v� đồ vật khả nghi, đồ vật hạn chế; thủ đoạn che giấu | 2 |
6 | Nhiệm vụ quản l� v� gi�m s�t an ninh h�ng kh�ng đối với dịch vụ | 2 |
7 | Quản l� rủi ro an ninh h�ng kh�ng | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 12 |
Điều 34. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n bảo vệ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: trang bị cho nh�n vi�n bảo vệ kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: nh�n vi�n bảo vệ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a; cung cấp suất ăn h�ng kh�ng; cung cấp xăng dầu h�ng kh�ng; cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay, thiết bị t�u bay; doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
3. Thời gian: 16 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay; cơ sở bảo đảm hoạt động bay | 2 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
4 | C�c biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng tại khu vực hạn chế | 2 |
5 | Kỹ năng tuần tra, canh g�c, kiểm tra, gi�m s�t | 1 |
6 | Quản l�, sử dụng c�ng cụ hỗ trợ | 1 |
7 | Những dấu hiệu v� đồ vật khả nghi, đồ vật hạn chế | 2 |
8 | Xử l� ban đầu đối với h�nh vi vi phạm về an ninh h�ng kh�ng | 2 |
9 | Lập hồ sơ, b�o c�o vụ việc | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 16 |
Điều 35. Chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho người l�m việc thường xuy�n trong khu vực hạn chế
1. Mục ti�u: trang bị cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan trong khu vực hạn chế.
2. Đối tượng:
a) Nh�n vi�n của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phi h�ng kh�ng l�m việc trong khu vực hạn chế của cảng h�ng kh�ng, s�n bay;
b) Nh�n vi�n của doanh nghiệp dịch vụ kỹ thuật h�ng kh�ng; sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị h�ng kh�ng l�m việc trong khu vực hạn chế của cảng h�ng kh�ng, s�n bay;
c) Nh�n vi�n điều khiển, vận h�nh phương tiện, thiết bị h�ng kh�ng hoạt động thường xuy�n tại khu vực hạn chế của cảng h�ng kh�ng, s�n bay;
d) Nh�n vi�n l�i xe, tra nạp nhi�n liệu cho t�u bay;
đ) Nh�n vi�n của doanh nghiệp dịch vụ vệ sinh m�i trường l�m việc trong khu vực hạn chế của cảng h�ng kh�ng, s�n bay.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 1 |
2 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 2 |
3 | Những dấu hiệu v� đồ vật khả nghi, đồ vật hạn chế | 2 |
4 | Tr�ch nhiệm của c�c đơn vị li�n quan đến xử l� sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 36. Thời gian huấn luyện kiến thức
Đối tượng của c�c chương tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng quy định tại Th�ng tư n�y phải được huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng trong v�ng 03 (ba) th�ng sau khi được k� hợp đồng l�m việc.
Mục 2. CHƯƠNG TR�NH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
Điều 37. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho tổ bay
1. Mục ti�u: cập nhật kiến thức cho học vi�n về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: th�nh vi�n tổ bay.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | Bảo vệ t�u bay | 1 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 1 |
3 | Kiểm tra an ninh, lục so�t t�u bay; vật phẩm nguy hiểm | 1 |
4 | Đối ph� với đe dọa bom trong khi bay; xử l� h�nh kh�ch g�y rối | 1 |
5 | Đối ph� với t�nh huống chiếm giữ bất hợp ph�p t�u bay, bắt c�c con tin | 1 |
6 | Xử l� ban đầu vi phạm h�nh ch�nh về an ninh h�ng kh�ng tr�n t�u bay | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 38. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho c�n bộ quản l� của h�ng h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: c�n bộ được c�c h�ng h�ng kh�ng khai th�c tại Việt Nam x�c định l� c�n bộ quản l� đ� c� chứng nhận ho�n th�nh kh�a huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | Ph�p luật quốc gia v� ti�u chuẩn của Tổ chức H�ng kh�ng d�n dụng quốc tế về an ninh h�ng kh�ng | 1 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 1 |
3 | Chương tr�nh an ninh h�ng kh�ng quốc gia v� chương tr�nh an ninh h�ng h�ng kh�ng, cảng h�ng kh�ng | 2 |
4 | X�y dựng nhận thức an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n | 1 |
5 | Khẩn nguy an ninh v� quản l� khủng hoảng | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 39. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho người gi�m s�t, quản l� khai th�c v� trưởng đại diện của h�ng h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: c�n bộ gi�m s�t, quản l� khai th�c v� trưởng đại diện của h�ng h�ng kh�ng khai th�c tại Việt Nam đ� c� chứng nhận ho�n th�nh kh�a huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | Nội dung chương tr�nh an ninh h�ng kh�ng của h�ng h�ng kh�ng | 2 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 1 |
3 | C�c biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của h�ng h�ng kh�ng | 1 |
4 | Kế hoạch khẩn nguy an ninh của h�ng h�ng kh�ng | 1 |
5 | Quản l� khủng hoảng | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 40. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n điều h�nh mặt đất của h�ng h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: nh�n vi�n điều h�nh mặt đất của h�ng h�ng kh�ng khai th�c tại Việt Nam đ� c� chứng nhận ho�n th�nh kh�a huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | Tr�ch nhiệm của c�c đơn vị li�n quan đến xử l� sự cố an ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 2 |
3 | Bảo vệ t�u bay | 1 |
4 | Kiểm tra an ninh t�u bay trước khi tiếp tục khai th�c | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 41. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n khai th�c mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: nh�n vi�n khai th�c mặt đất phục vụ chuyến bay tại c�c cảng h�ng kh�ng Việt Nam.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | Bảo đảm an ninh trước chuyến bay | 2 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 2 |
3 | Kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng đối với người, đồ vật l�n t�u bay | 1 |
4 | Kiểm tra khoang h�ng t�u bay | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 42. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: nh�n vi�n sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay v� thiết bị t�u bay.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | Bảo đảm an ninh đối với thiết bị, phương tiện, kho vật tư bảo dưỡng, phụ t�ng | 2 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 2 |
3 | Quy tr�nh đối ph� với đe dọa bom t�u bay ở mặt đất | 2 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 43. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n bảo đảm hoạt động bay
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
a) Nh�n vi�n kh�ng lưu;
b) Nh�n vi�n th�ng b�o tin tức h�ng kh�ng;
c) Nh�n vi�n th�ng tin, dẫn đường, gi�m s�t h�ng kh�ng;
d) Nh�n vi�n kh� tượng h�ng kh�ng;
đ) Nh�n vi�n t�m kiếm cứu nạn h�ng kh�ng;
e) Nh�n vi�n điều độ, khai th�c bay của h�ng h�ng kh�ng.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 1 |
3 | Đối ph� với t�nh huống can thiệp bất hợp ph�p v�o t�u bay đang bay | 1 |
4 | Đối ph� với t�nh huống đe dọa bom | 1 |
5 | Quy tr�nh b�o động v� khẩn nguy | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 44. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l�, gi�m s�t v� nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 1 |
2 | Những dấu hiệu khả nghi; những đồ vật khả nghi v� hạn chế | 1 |
3 | C�c biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng h�a | 2 |
4 | Quản l� rủi ro an ninh h�ng kh�ng | 1 |
5 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 45. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho doanh nghiệp cung cấp suất ăn h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l�, gi�m s�t v� nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp suất ăn h�ng kh�ng.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 1 |
2 | Biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng đối với suất ăn | 1 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
4 | Đồ vật khả nghi v� hạn chế | 1 |
5 | Xử l� đe dọa bom nhận được qua điện thoại | 1 |
6 | Quản l� rủi ro an ninh h�ng kh�ng | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 46. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l�, gi�m s�t v� nh�n vi�n vệ sinh t�u bay của c�c doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 1 |
2 | Tr�ch nhiệm, nghĩa vụ bảo đảm an ninh h�ng kh�ng của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vệ sinh t�u bay | 1 |
3 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
4 | Đồ vật khả nghi v� hạn chế | 1 |
5 | Xử l� đe dọa bom nhận được qua điện thoại | 1 |
6 | Quản l� rủi ro an ninh h�ng kh�ng | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 47. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu ch�nh
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: c�n bộ quản l�, gi�m s�t v� nh�n vi�n doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu ch�nh qua đường h�ng kh�ng.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 1 |
2 | Biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng đối với dịch vụ bưu ch�nh | 1 |
3 | Đồ vật khả nghi v� hạn chế, thủ đoạn che giấu | 1 |
4 | Đối ph� với sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
5 | Xử l� đe dọa bom nhận được qua điện thoại | 1 |
6 | Quản l� rủi ro an ninh h�ng kh�ng | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 48. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho nh�n vi�n bảo vệ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ h�ng kh�ng
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: nh�n vi�n bảo vệ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ khai th�c nh� ga, kho h�ng h�a; cung cấp suất ăn h�ng kh�ng; cung cấp xăng dầu h�ng kh�ng; cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng t�u bay, thiết bị t�u bay; doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | C�c biện ph�p bảo đảm an ninh h�ng kh�ng tại khu vực hạn chế | 1 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 1 |
3 | Kỹ năng tuần tra, canh g�c, kiểm tra, gi�m s�t | 1 |
4 | Quản l�, sử dụng c�ng cụ hỗ trợ | 1 |
5 | Xử l� ban đầu đối với h�nh vi vi phạm về an ninh h�ng kh�ng | 1 |
6 | Lập hồ sơ, b�o c�o vụ việc | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 49. Chương tr�nh huấn luyện định kỳ về an ninh h�ng kh�ng cho người l�m việc thường xuy�n trong khu vực hạn chế
1. Mục ti�u: cập nhật cho học vi�n kiến thức cần thiết về an ninh h�ng kh�ng v� c�ch thức xử l� t�nh huống về an ninh h�ng kh�ng c� li�n quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
a) Nh�n vi�n của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phi h�ng kh�ng l�m việc trong khu vực hạn chế của cảng h�ng kh�ng, s�n bay;
b) Nh�n vi�n của doanh nghiệp dịch vụ kỹ thuật h�ng kh�ng; sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị h�ng kh�ng l�m việc trong khu vực hạn chế của cảng h�ng kh�ng, s�n bay;
c) Nh�n vi�n điều khiển, vận h�nh phương tiện, thiết bị h�ng kh�ng hoạt động thường xuy�n tại khu vực hạn chế của cảng h�ng kh�ng, s�n bay;
d) Nh�n vi�n l�i xe, tra nạp nhi�n liệu cho t�u bay;
đ) Nh�n vi�n của doanh nghiệp dịch vụ vệ sinh m�i trường l�m việc trong khu vực hạn chế của cảng h�ng kh�ng, s�n bay.
3. Thời gian: 8 giờ l� thuyết.
4. Ph�n bổ thời gian c�c m�n học:
NỘI DUNG | THỜI GIAN | |
1 | An ninh h�ng kh�ng | 2 |
2 | �m mưu, phương thức, thủ đoạn mới của c�c tổ chức tội phạm, khủng bố | 2 |
3 | An ninh cảng h�ng kh�ng, s�n bay | 1 |
4 | Tr�ch nhiệm của c�c đơn vị li�n quan đến xử l� sự cố an ninh h�ng kh�ng | 1 |
Kiểm tra cuối kh�a | 2 | |
Tổng cộng | 8 |
Điều 50. Thời gian huấn luyện định kỳ
1. Th�nh vi�n tổ bay phải được huấn luyện định kỳ 01 (một) năm một lần.
2. C�c đối tượng quy định từ Điều 38 đến Điều 49 của Th�ng tư n�y phải được huấn luyện định kỳ 03 (ba) năm một lần.
Mục 3. TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH H�NG KH�NG
1. Gi�o tr�nh, t�i liệu huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng phải đảm bảo nội dung quy định tại Th�ng tư n�y v� ti�u chuẩn, khuyến nghị thực h�nh của Tổ chức H�ng kh�ng d�n dụng quốc tế.
2. Gi�o tr�nh, t�i liệu huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng phải được quản l� như t�i liệu an ninh hạn chế.
Điều 52. Gi�o vi�n giảng dạy kiến thức an ninh h�ng kh�ng
1. Ti�u chuẩn của gi�o vi�n giảng dạy kiến thức an ninh h�ng kh�ng:
a) C� chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm hoặc chứng chỉ ho�n th�nh kh�a đ�o tạo gi�o vi�n an ninh h�ng kh�ng của Tổ chức H�ng kh�ng d�n dụng quốc tế, Hiệp hội Vận tải h�ng kh�ng quốc tế;
b) C� chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ gi�o vi�n giảng dạy kiến thức an ninh h�ng kh�ng quy định tại điểm b khoản 4 Điều 9 Th�ng tư n�y v� kinh nghiệm 05 (năm) năm l�m việc trong ng�nh h�ng kh�ng.
2. Căn cứ ti�u chuẩn quy định tại khoản 1 Điều n�y, c�c đơn vị lập danh s�ch gi�o vi�n giảng dạy kiến thức an ninh h�ng kh�ng b�o c�o Cục H�ng kh�ng Việt Nam để thực hiện kiểm tra, gi�m s�t
Điều 53. Kiểm tra, cấp chứng nhận huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng
1. Kiểm tra cấp chứng nhận huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng được thực hiện bằng một trong c�c h�nh thức trắc nghiệm, viết hoặc vấn đ�p. Điểm kiểm tra được t�nh theo thang điểm 100.
2. Học vi�n đạt kết quả kiểm tra từ 80 điểm trở l�n được cấp chứng nhận ho�n th�nh kh�a học theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban h�nh k�m theo Th�ng tư n�y.
3. Th�nh phần hồ sơ huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết th�c kh�a học;
b) Quyết định của thủ trưởng đơn vị huấn luyện c�ng nhận học vi�n ho�n th�nh kh�a học;
c) Chứng nhận ho�n th�nh kh�a học (bản sao).
4. Th�nh phần hồ sơ huấn luyện định kỳ kiến thức an ninh h�ng kh�ng bao gồm:
a) Kết quả kiểm tra kết th�c kh�a học;
b) Quyết định của thủ trưởng đơn vị huấn luyện c�ng nhận học vi�n ho�n th�nh kh�a học.
Chương IV
TR�CH NHIỆM CỦA C�C CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRONG VIỆC Đ�O TẠO, BỒI DƯỠNG, HUẤN LUYỆN AN NINH H�NG KH�NG
Điều 54. Tr�ch nhiệm của Cục H�ng kh�ng Việt Nam
1. Hướng dẫn, gi�m s�t c�c cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng v� c�c đơn vị, tổ chức, c� nh�n li�n quan trong việc thực hiện Th�ng tư n�y.
2. Tổ chức kiểm tra hoạt động đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng, huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng của cơ sở đ�o tạo, huấn luyện nghiệp vụ nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng, c�c doanh nghiệp, đơn vị trong ng�nh h�ng kh�ng.
3. Hợp t�c quốc tế về đ�o tạo, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng tại Việt Nam.
1. Tổ chức thực hiện đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng, huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng theo quy định tại Th�ng tư n�y.
2. Lập danh s�ch gi�o vi�n giảng dạy lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng b�o c�o Cục H�ng kh�ng Việt Nam.
3. X�y dựng, cập nhật, ban h�nh chương tr�nh đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng, huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng theo quy định tại Th�ng tư n�y b�o c�o Cục H�ng kh�ng Việt Nam.
4. Tổ chức bi�n soạn, thẩm định gi�o tr�nh, t�i liệu đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng, huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng theo quy định tại Th�ng tư n�y.
5. Triển khai c�c giải ph�p n�ng cao chất lượng đ�o tạo, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng; bồi dưỡng, cập nhật kiến thức an ninh h�ng kh�ng, kiến thức ph�p luật, kỹ năng giảng dạy cho gi�o vi�n giảng dạy an ninh h�ng kh�ng.
6[2]. Tổng hợp, b�o c�o Cục H�ng kh�ng Việt Nam kết quả thực hiện hoạt động đ�o tạo, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng, chi tiết b�o c�o như sau:
a) T�n b�o c�o: B�o c�o kết quả thực hiện hoạt động đ�o tạo, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng;
b) Nội dung b�o c�o: C�c nội dung li�n quan đến kết quả thực hiện hoạt động đ�o tạo, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng theo quy định tại Phụ lục 3a ban h�nh k�m theo Th�ng tư n�y;
c) Phương thức gửi, nhận b�o c�o: B�o c�o được thể hiện dưới h�nh thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. B�o c�o được gửi đến cơ quan nhận b�o c�o bằng một trong c�c phương thức sau: gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu ch�nh, fax, qua hệ thống thư điện tử, hoặc c�c phương thức kh�c theo quy định của ph�p luật;
d) Tần xuất b�o c�o: Định kỳ h�ng năm;
đ) Thời hạn gửi b�o c�o: Trước ng�y 20 th�ng 12 h�ng năm;
e) Thời gian chốt số liệu b�o c�o: Từ ng�y 15 th�ng 12 của năm trước kỳ b�o c�o đến 14 th�ng 12 của kỳ b�o c�o;
g) Mẫu đề cương b�o c�o: Theo quy định tại Phụ lục 3a ban h�nh k�m theo Th�ng tư n�y.
7. Lưu giữ hồ sơ đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng theo quy định của ph�p luật về lưu trữ.
8. Chịu sự kiểm tra, thanh tra, gi�m s�t của Bộ Giao th�ng vận tải, Cục H�ng kh�ng Việt Nam v� c�c cơ quan nh� nước c� thẩm quyền theo quy định hiện h�nh.
Điều 56. Tr�ch nhiệm của c�c doanh nghiệp, đơn vị trong việc đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng
1. C�c doanh nghiệp, đơn vị trong ng�nh h�ng kh�ng c� tr�ch nhiệm:
a) Lập danh s�ch gi�o vi�n giảng dạy kiến thức an ninh h�ng kh�ng v� x�y dựng gi�o tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng b�o c�o Cục H�ng kh�ng Việt Nam;
b) Triển khai huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho nội bộ đơn vị;
c) Bố tr� cho c�c đối tượng được quy định tại Th�ng tư n�y tham dự c�c chương tr�nh đ�o tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng theo quy định;
d) Lưu giữ hồ sơ huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng theo quy định của ph�p luật về lưu trữ;
đ) Triển khai c�c giải ph�p n�ng cao chất lượng đ�o tạo, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng; bồi dưỡng, cập nhật kiến thức an ninh h�ng kh�ng, kiến thức ph�p luật, kỹ năng giảng dạy cho gi�o vi�n giảng dạy an ninh h�ng kh�ng;
e)[3] (được b�i bỏ)
g) Chịu sự kiểm tra, thanh tra, gi�m s�t của Bộ Giao th�ng Vận tải, Cục H�ng kh�ng Việt Nam v� c�c cơ quan nh� nước c� thẩm quyền theo quy định hiện h�nh.
2. Doanh nghiệp, đơn vị c� nh�n vi�n kiểm so�t an ninh h�ng kh�ng li�n quan đến việc vận chuyển h�ng nguy hiểm bằng đường h�ng kh�ng phải triển khai huấn luyện h�ng nguy hiểm theo quy định của ph�p luật về an to�n h�ng kh�ng d�n dụng lĩnh vực t�u bay v� khai th�c t�u bay.
3. Doanh nghiệp, đơn vị kh�ng c� gi�o vi�n, gi�o tr�nh huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng phải phối hợp với doanh nghiệp, đơn vị đ�p ứng c�c quy định về gi�o vi�n, gi�o tr�nh tổ chức c�c kh�a huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng cho doanh nghiệp, đơn vị m�nh.
4.[4] C�c doanh nghiệp, đơn vị trong ng�nh h�ng kh�ng tổng hợp, b�o c�o Cục H�ng kh�ng Việt Nam kết quả c�ng t�c huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng, chi tiết b�o c�o như sau:
a) T�n b�o c�o: B�o c�o kết quả c�ng t�c huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng;
b) Nội dung b�o c�o: C�c nội dung li�n quan đến kết quả c�ng t�c huấn luyện kiến thức an ninh h�ng kh�ng theo quy định tại Phụ lục 3b ban h�nh k�m theo Th�ng tư n�y;
c) Phương thức gửi, nhận b�o c�o: B�o c�o được thể hiện dưới h�nh thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. B�o c�o được gửi đến cơ quan nhận b�o c�o bằng một trong c�c phương thức sau: gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu ch�nh, fax, qua hệ thống thư điện tử, hoặc c�c phương thức kh�c theo quy định của ph�p luật;
d) Tần xuất b�o c�o: Định kỳ h�ng năm;
đ) Thời hạn gửi b�o c�o: Trước ng�y 20 th�ng 12 h�ng năm;
e) Thời gian chốt số liệu b�o c�o: Từ ng�y 15 th�ng 12 của năm trước kỳ b�o c�o đến 14 th�ng 12 của kỳ b�o c�o;
g) Mẫu đề cương b�o c�o: Theo quy định tại Phụ lục 3b ban h�nh k�m theo Th�ng tư n�y.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI H�NH
Điều 57. Hiệu lực thi h�nh[5]
Th�ng tư n�y c� hiệu lực từ ng�y 15 th�ng 01 năm 2018 v� thay thế Th�ng tư số 29/2014/TT-BGTVT ng�y 29 th�ng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải quy định về đ�o tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh h�ng kh�ng.
Điều 58. Tổ chức thực hiện[6]
Ch�nh Văn ph�ng Bộ, Ch�nh Thanh tra Bộ, c�c Vụ trưởng, Cục trưởng Cục H�ng kh�ng Việt Nam, Thủ trưởng c�c tổ chức v� c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Th�ng tư n�y./.
| X�C THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
[1] Th�ng tư số 28/2020/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Th�ng tư quy định về chế độ b�o c�o định kỳ trong lĩnh vực h�ng kh�ng, c� hiệu lực kể từ ng�y 15 th�ng 12 năm 2020 c� căn cứ ban h�nh như sau:
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ng�y 24 th�ng 01 năm 2019 của Ch�nh phủ quy định về chế độ b�o c�o của cơ quan h�nh ch�nh nh� nước;
Theo đề nghị của Ch�nh Văn ph�ng Bộ v� Cục trưởng Cục H�ng kh�ng Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao th�ng vận tải ban h�nh Th�ng tư sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Th�ng tư quy định về chế độ b�o c�o định kỳ trong lĩnh vực h�ng kh�ng.�.
[2] Điểm n�y được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Th�ng tư số 28/2020/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Th�ng tư quy định về chế độ b�o c�o định kỳ trong lĩnh vực h�ng kh�ng, c� hiệu lực từ ng�y 15 th�ng 12 năm 2020.
[3] Điểm n�y được b�i bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Th�ng tư số 28/2020/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Th�ng tư quy định về chế độ b�o c�o định kỳ trong lĩnh vực h�ng kh�ng c� hiệu lực từ ng�y 15 th�ng 12 năm 2020.
[4] Điểm n�y được bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Th�ng tư số 28/2020/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Th�ng tư quy định về chế độ b�o c�o định kỳ trong lĩnh vực h�ng kh�ng c� hiệu lực từ ng�y 15 th�ng 12 năm 2020.
[5] Điều 6 Th�ng tư số 28/2020/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Th�ng tư quy định về chế độ b�o c�o định kỳ trong lĩnh vực h�ng kh�ng c� hiệu lực kể từ ng�y 15 th�ng 12 năm 2020, quy định� như sau:
�Điều 6. Điều khoản thi h�nh
Th�ng tư n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y 15 th�ng 12 năm 2020.�
[6] Điều 7 Th�ng tư số 28/2020/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Th�ng tư quy định về chế độ b�o c�o định kỳ trong lĩnh vực h�ng kh�ng c� hiệu lực kể từ ng�y 15 th�ng 12 năm 2020 quy định như sau:
�Điều 7. Tổ chức thực hiện
Ch�nh Văn ph�ng Bộ, Ch�nh Thanh tra Bộ, c�c Vụ trưởng, Cục trưởng Cục H�ng kh�ng Việt Nam, Gi�m đốc Cảng vụ h�ng kh�ng, Thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị v� c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Th�ng tư n�y.�
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.