BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/VBHN-BTC | Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/8/2018.
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản2.
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
Điều 2. Tổ chức thu và người nộp phí3
1. Tổ chức, cá nhân khi đề nghị khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản từ Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu phí theo quy định tại Thông tư này.
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản được thực hiện theo Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Kê khai, thu, nộp phí của tổ chức thu
1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.
2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai phí thu được theo tháng, quyết toán theo năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí được trích để lại 60% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí. Số tiền phí được để lại được quản lý và sử dụng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.
2. Tổ chức thu phí nộp số tiền phí còn lại (40%) vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước. Thời điểm nộp phí thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 6. Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành4
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Thông tư số 95/2012/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
| XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Tham khảo tài liệu
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu phí (đồng) |
1 | Thư mục báo cáo | Lần | 6.000 |
2 | Thuyết minh, phụ lục báo cáo | Quyển | 9.000 |
3 | Bản vẽ báo cáo | Bản vẽ | 8.500 |
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | ||||
Tài liệu dạng giấy | Tài liệu dạng số | ||||||
Photo | In | Dạng word, excel | Dạng rastor | Dạng vector | |||
A | Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản | ||||||
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
4 | Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 |
|
5 | Đặc điểm địa chất vùng | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 |
|
6 | Đặc điểm khoáng sản | Trang A4 | 22.500 | 23.000 | 23.500 | 23.000 |
|
7 | Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 |
|
8 | Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản | Trang A4 | 22.500 | 23.000 | 23.500 | 23.000 |
|
9 | Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
10 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
11 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả phân tích mẫu các loại | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 |
|
2 | Tính trữ lượng - tài nguyên | Trang A4 | 22.500 | 23.000 | 23.500 | 23.000 |
|
3 | Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 |
|
4 | Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 |
|
5 | Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển) | Trang A4 | 7.000 | 7.500 | 7.500 | 7.000 |
|
6 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực | Bản vẽ | 39.000 | 96.000 |
| 45.000 | 338.000 |
2 | Bản đồ tài liệu thực tế thi công | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 |
| 73.000 | 366.000 |
3 | Bản đồ bố trí công trình | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 |
| 209.000 | 503.000 |
4 | Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 |
| 209.000 | 503.000 |
5 | Bản đồ tổng hợp địa vật lý | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 |
| 73.000 | 366.000 |
6 | Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 |
| 73.000 | 366.000 |
7 | Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 |
| 73.000 | 366.000 |
8 | Bản đồ vành phân tán địa hóa | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 |
| 73.000 | 366.000 |
9 | Mặt cắt địa chất khu vực | Bản vẽ | 39.000 | 96.000 |
| 45.000 | 338.000 |
10 | Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 |
| 73.000 | 366.000 |
11 | Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 |
| 209.000 | 503.000 |
12 | Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 |
| 209.000 | 503.000 |
13 | Bản đồ địa hình | Bản vẽ | 39.000 | 96.000 |
| 45.000 | 338.000 |
14 | Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao | Bản vẽ | 39.000 | 96.000 |
| 45.000 | 338.000 |
15 | Thiết đồ công trình gặp quặng | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 |
| 209.000 | 503.000 |
16 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 39.000 | 96.000 |
| 45.000 | 338.000 |
B | Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản | ||||||
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất | Trang A4 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
4 | Địa tầng | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
5 | Các thành tạo magma | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
6 | Cấu trúc kiến tạo | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
7 | Địa mạo | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4 000 | 3.500 |
|
8 | Khoáng sản và dự báo khoáng sản | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
9 | Tài liệu địa hóa, trọng sa | Trang A4 | 10.000 | 10 500 | 11.000 | 10.500 |
|
10 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
11 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Kết quả công tác trọng sa | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
2 | Kết quả công tác bùn đáy | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
3 | Kết quả công tác địa vật lý | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
4 | Kết quả công tác viễn thám | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4 000 | 3.500 |
|
5 | Thống kê các kết quả phân tích | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4 000 | 3.500 |
|
6 | Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng) | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
7 | Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
8 | Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
9 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tài liệu thực tế địa chất | Bản vẽ | 37.000 | 93.000 |
| 42.000 | 366.000 |
2 | Bản đồ địa chất | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 350.000 |
3 | Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản) | Bản vẽ | 145.000 | 201.000 |
| 150.000 | 443.000 |
4 | Sơ đồ kiến tạo | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 350.000 |
5 | Bản đồ địa mạo | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 350.000 |
6 | Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa -bùn đáy | Bản vẽ | 145.000 | 201.000 |
| 150.000 | 443.000 |
7 | Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng | Bản vẽ | 145.000 | 201.000 |
| 150.000 | 443.000 |
8 | Bản đồ trầm tích dòng | Bản vẽ | 37.000 | 93.000 |
| 42.000 | 366.000 |
9 | Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản | Bản vẽ | 145.000 | 201.000 |
| 150.000 | 443.000 |
10 | Sơ đồ địa chất - khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết | Bản vẽ | 145.000 | 201.000 |
| 150.000 | 443.000 |
11 | Bản đồ địa chất - địa mạo | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 350.000 |
12 | Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 350.000 |
13 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 37.000 | 93.000 |
| 42.000 | 366.000 |
C | Báo cáo địa chất đô thị |
|
|
|
|
|
|
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 |
|
3 | Thuyết minh địa chất | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
4 | Thuyết minh khoáng sản | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
5 | Thuyết minh vỏ phong hóa | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
6 | Thuyết minh địa mạo | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
7 | Thuyết minh tân kiến tạo | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
8 | Thuyết minh địa chất thủy văn | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
9 | Thuyết minh địa chất công trình | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
10 | Thuyết minh địa chất môi trường | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
11 | Thuyết minh địa vật lý môi trường | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 |
|
12 | Thuyết minh các tai biến địa động lực | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 |
|
13 | Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
14 | Thuyết minh các tai biến do con người | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
15 | Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
16 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 |
|
17 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...) | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 |
|
2 | Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan | Trang A4 | 9.000 | 9.500 | 9.500 | 9.000 |
|
3 | Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào | Trang A4 | 9.000 | 9.500 | 9.500 | 9.000 |
|
4 | Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
5 | Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước | Trang A4 | 9.000 | 9.500 | 9.500 | 9.000 |
|
6 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 |
|
7 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 |
|
8 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
9 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn | Trang A4 | 9.000 | 9.500 | 9.500 | 9.000 |
|
10 | Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
11 | Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan | Trang A4 | 9.000 | 9.500 | 9.500 | 9.000 |
|
12 | Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học | Trang A4 | 3.000 | 3.000 | 3.500 | 3.000 |
|
13 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1.500 | 1.500 | 2.000 | 1.500 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất - khoáng sản | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 |
| 48.000 | 342.000 |
2 | Bản đồ địa mạo | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 |
| 48.000 | 342.000 |
3 | Bản đồ địa địa mạo - tân kiến tạo - động lực | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 |
| 48.000 | 342.000 |
4 | Bản đồ đất và vỏ phong hóa | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 |
| 48.000 | 342.000 |
5 | Bản đồ địa chất thủy văn | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 |
| 48.000 | 342.000 |
6 | Bản đồ địa chất công trình | Bản vẽ | 43.000 | 99.000 |
| 48.000 | 342.000 |
7 | Bản đồ phân vùng địa chất công trình | Bản vẽ | 85.000 | 141.000 |
| 90.000 | 383.000 |
8 | Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường | Bản vẽ | 32.000 | 88.000 |
| 37.000 | 330.000 |
9 | Bản đồ địa chất môi trường | Bản vẽ | 85.000 | 141.000 |
| 90.000 | 383.000 |
10 | Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất | Bản vẽ | 85.000 | 141.000 |
| 90.000 | 383.000 |
11 | Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung | Bản vẽ | 32.000 | 88.000 |
| 37.000 | 330.000 |
12 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 32.000 | 88.000 |
| 37.000 | 330.000 |
D | Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình | ||||||
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
3 | Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
4 | Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
5 | Đặc điểm địa chất | Trang A4 | 3.400 | 3.800 | 4.100 | 3.600 |
|
6 | Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
7 | Kết quả điều tra thăm dò | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
8 | Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
9 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
10 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước | Trang A4 | 10.000 | 10.500 | 11.000 | 10.500 |
|
2 | Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thủy văn | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
3 | Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
4 | Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
5 | Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
6 | Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
7 | Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước,,,) | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
8 | Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị | Trang A4 | 3.500 | 4.000 | 4.000 | 3.500 |
|
9 | Các nội dung khác | Trang A4 | 1.500 | 2.000 | 2.500 | 2.000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất | Bản vẽ | 35.000 | 91.000 |
| 40.000 | 334.000 |
2 | Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo | Bản vẽ | 35.000 | 91.000 |
| 40.000 | 334.000 |
3 | Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 349.000 |
4 | Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 130.000 | 187.000 |
| 136.000 | 429.000 |
5 | Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 349.000 |
6 | Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 349.000 |
7 | Bản đồ địa tầng các lỗ khoan | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 349.000 |
8 | Bản đồ kết quả địa vật lý | Bản vẽ | 35.000 | 91.000 |
| 40.000 | 334.000 |
9 | Bản đồ địa hình và công trình | Bản vẽ | 35.000 | 91.000 |
| 40.000 | 334.000 |
10 | Bình đồ các loại | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 349.000 |
11 | Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình | Bản vẽ | 130.000 | 187.000 |
| 136.000 | 429.000 |
12 | Mặt cắt địa vật lý - địa chất thủy văn | Bản vẽ | 51.000 | 107.000 |
| 56.000 | 349.000 |
13 | Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan | Bản vẽ | 130.000 | 187.000 |
| 136.000 | 429.000 |
14 | Các thiết đồ công trình | Bản vẽ | 130.000 | 187.000 |
| 136.000 | 429.000 |
15 | Các bản vẽ chuyên đề khác | Bản vẽ | 35.000 | 91.000 |
| 40.000 | 334.000 |
E | Báo cáo Địa vật lý |
|
|
|
|
|
|
I | Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 | Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo | Trang A4 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 5.000 |
|
2 | Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
3 | Những đặc điểm địa chất - địa vật lý | Trang A4 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 5.000 |
|
4 | Phương pháp và kỹ thuật công tác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
5 | Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý | Trang A4 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 5.000 |
|
6 | Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý | Trang A4 | 14.000 | 14.500 | 15.000 | 14.500 |
|
7 | Báo cáo kinh tế | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
8 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
II | Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 | Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
2 | Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ…) | Trang A4 | 14.000 | 14.500 | 15.000 | 14.500 |
|
3 | Các kết quả phân tích mẫu | Trang A4 | 5.000 | 5.500 | 5.500 | 5.000 |
|
4 | Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,…) | Trang A4 | 14.000 | 14.500 | 15.000 | 14.500 |
|
5 | Kết quả phân tích địa vật lý | Trang A4 | 14.000 | 14.500 | 15.000 | 14.500 |
|
6 | Các nội dung khác | Trang A4 | 2.000 | 2.500 | 2.500 | 2.000 |
|
III | Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ địa chất khu vực | Bản vẽ | 30.000 | 87.000 |
| 36.000 | 329.000 |
2 | Bản đồ tài liệu thực tế thi công | Bản vẽ | 51.000 | 108.000 |
| 57.000 | 350.000 |
3 | Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,...) | Bản vẽ | 128.000 | 185.000 |
| 134.000 | 427.000 |
4 | Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng | Bản vẽ | 128.000 | 185.000 |
| 134.000 | 427.000 |
5 | Mặt cắt tổng hợp | Bản vẽ | 51.000 | 108.000 |
| 57.000 | 350.000 |
6 | Sơ đồ vị trí vùng | Bản vẽ | 30.000 | 87.000 |
| 36.000 | 329.000 |
7 | Sơ đồ tài liệu thực tế | Bản vẽ | 51.000 | 108.000 |
| 57.000 | 350.000 |
8 | Sơ đồ địa chất và khoáng sản | Bản vẽ | 51.000 | 108.000 |
| 57.000 | 350.000 |
9 | Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý | Bản vẽ | 51.000 | 108.000 |
| 57.000 | 350.000 |
10 | Các bản vẽ khác | Bản vẽ | 30.000 | 87.000 |
| 36.000 | 329.000 |
G | Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản | ||||||
1 | Nội dung thuyết minh quy hoạch | Trang A4 | 2.000 | 2.400 | 2.700 | 2.200 |
|
2 | Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý | Danh mục | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
|
3 | Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch | Danh mục | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
4 | Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản | Danh mục | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
5 | Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác | Danh mục | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
|
6 | Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất | Bản vẽ | 68.000 | 124.000 |
| 73.000 | 366.000 |
7 | Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 |
| 209.000 | 503.000 |
8 | Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 |
| 209.000 | 503.000 |
9 | Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng | Bản vẽ | 204.000 | 260.000 |
| 209.000 | 503.000 |
H | Báo cáo nghiên cứu chuyên đề | Trang A4 | 1.000 | 1.500 | 1.500 | 1.000 |
|
1 Văn bản này được hợp nhất từ 02 Thông tư sau:
- Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017.
- Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/8/2018.
Văn bản hợp nhất này không thay thế 02 Thông tư trên.
2 Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường (sau đây viết tắt là Thông tư số 55/2018/TT-BTC) có căn cứ ban hành như sau:
"Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh vực tài nguyên, môi trường".
3 Điều này được sửa đổi theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 55/2018/TT-BTC , có hiệu lực kể thi hành từ ngày 10/8/2018.
4 Điều 8 Thông tư số 55/2018/TT-BTC quy định như sau:
"Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2018.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./."
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.