BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 04/VBHN-BTTTT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CÁC BIỂU MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ, ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP, GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 06/2016/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 01 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ QUẢN LÝ, CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016, được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT ngày 21 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 06 năm 2023
- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.1
Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép, Báo cáo nghiệp vụ và chế độ báo cáo nghiệp vụ đối với hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình tại Việt Nam.
2. Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có liên quan đến hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình tại Việt Nam.
Điều 2. Biểu mẫu sử dụng trong hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
Ban hành kèm theo Thông tư này các biểu mẫu sau đây:
1. Biểu mẫu áp dụng cho các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, thu xem kênh chương trình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh tại Việt Nam với ký hiệu như quy định tại danh Mục dưới đây:
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 01/DVTHTT2 |
2 |
Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 02/DVTHTT3 |
3 |
Đơn đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 03/DVTHTT |
4 |
Giấy Chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 04/DVTHTT |
5 |
Tờ khai đăng ký, đăng ký sửa đổi, bổ sung danh Mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 05/DVTHTT4 |
6 |
Giấy chứng nhận đăng ký danh Mục kênh trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 06/DVTHTT5 |
7 |
Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Mẫu số 07/DVTHTT6 |
8 |
Giấy Chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Mẫu số 08/DVTHTT |
9 |
Biểu mẫu báo cáo định kỳ hoạt động cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 09/DVTHTT |
10 |
Báo cáo định kỳ hoạt động cung cấp nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 09A/DVTHTT7 |
11 |
Biểu mẫu báo cáo nhanh theo tháng hoạt động cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 10/DVTHTT |
12 |
Báo cáo nhanh theo tháng hoạt động cung cấp nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 10A/DVTHTT8 |
13 |
Lập hồ sơ theo dõi nội dung trên dịch vụ theo yêu cầu, dịch vụ giá trị gia tăng và quảng cáo |
Mẫu số 10B/DVTHTT9 |
14 |
Biểu mẫu báo cáo định kỳ hoạt động cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình quảng bá |
Mẫu số 11/DVTHQB |
2. Biểu mẫu áp dụng cho các cơ quan báo chí có Giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình với ký hiệu như quy định tại danh mục dưới đây:
STT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình phát thanh, truyền hình trong nước |
Mẫu số 12/SXCT |
2 |
Giấy phép sản xuất kênh chương trình phát thanh,truyền hình trong nước |
Mẫu số 13/SXCT10 |
3 |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 14/BTCT |
4 |
Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
Mẫu số 15/BTCT11 |
5 |
Biểu mẫu báo cáo hoạt động liên kết sản xuất chương trình, kênh chương trình |
Mẫu số 16/SXCT |
6 |
Báo cáo hoạt động sản xuất, biên tập, biên dịch nội dung theo yêu cầu. |
Mẫu số 16A/SXCT12 |
Điều 3. Đăng tải, in biểu mẫu
1. Các biểu mẫu quy định tại Điều 2 của Thông tư này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử tại địa chỉ www.abei.gov.vn.
2. Các cá nhân, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp tham gia việc quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, sản xuất kênh chương trình trong nước và thu xem kênh chương trình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh tại Việt Nam truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử tại địa chỉ www.abei.gov.vn để in và sử dụng các biểu mẫu quy định tại Điều 2 của Thông tư này.
Điều 4. Chế độ báo cáo
1.13.
2.14.
3.15
4. Ngoài báo cáo định kỳ, trong trường hợp đột xuất, các cơ quan, doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện báo cáo theo yêu cầu của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền tại địa phương nơi cơ quan, doanh nghiệp có trụ sở chính hoặc chi nhánh.
4a.16 Định kỳ 6 tháng, các doanh nghiệp được cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền có trách nhiệm báo cáo hoạt động cung cấp nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình cho Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử theo mẫu số 09A/DVTHTT quy định tại Điều 2 của Thông tư này. Thời hạn gửi báo cáo sáu tháng đầu năm, chậm nhất là ngày 06 tháng 6 của năm báo cáo và báo cáo hàng năm, chậm nhất là ngày 25 tháng 11 của năm báo cáo.
4b.17 Định kỳ hàng tháng, các doanh nghiệp được cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền có trách nhiệm báo cáo nhanh hoạt động cung cấp nội dung trên dịch vụ phát thanh, truyền hình cho Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử theo mẫu số 10A/DVTHTT quy định tại Điều 2 của Thông tư này. Thời hạn gửi báo cáo nhanh, chậm nhất là ngày 15 của tháng báo cáo.
4c.18 Định kỳ 6 tháng, các cơ quan báo chí được cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình trong nước có hoạt động sản xuất, biên tập, biên dịch nội dung theo yêu cầu có trách nhiệm báo cáo về hoạt động sản xuất, biên tập, biên dịch nội dung theo yêu cầu cho Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử theo mẫu số 16A/SXCT quy định tại Điều 2 của Thông tư này. Thời hạn gửi báo cáo sáu tháng đầu năm, chậm nhất là ngày 06 tháng 6 của năm báo cáo và báo cáo hàng năm, chậm nhất là ngày 25 tháng 11 của năm báo cáo.
4d.19 Báo cáo nghiệp vụ của các cơ quan, doanh nghiệp gửi bằng một trong các phương thức sau về Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử: trực tiếp, qua đường bưu chính, trực tuyến trên hệ thống báo cáo tại trang thông tin điện tử của Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử.
5.20
Điều 5. Hiệu lực thi hành21
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016.
2. Thông tư số 28/2011/TT-BTTTT ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành./.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT BỘ TRƯỞNG |
|
Mẫu
số 01/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 05/2023/TT-BTTTT |
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: / |
….., ngày tháng năm 20.. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên doanh nghiệp (viết chữ in hoa): ………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………..
- Điện thoại:…………………………………………………………..- Fax:………………………
- Email (nếu có): ……………………………………………………………………………………
- Website (nếu có):…………………………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư số... do.... cấp ngày.... tháng.... năm ...1
- Giấy phép Thiết lập mạng viễn thông công cộng số ...do....cấp ngày....tháng...năm/ Văn bản thỏa thuận được thuê, sử dụng mạng viễn thông số...giữa...và..., ký ngày... /Giấy chứng nhận đăng ký tên miền .vn số ... do... cấp ngày... hoặc địa chỉ Internet xác định.
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số ….do....cấp ngày… tháng…. năm....(áp dụng với trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung).
2. Đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền:
2.1. Loại hình dịch vụ (đánh dấu vào ô trống phù hợp):
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ tương tự |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ số |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ IPTV |
□ |
Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh |
□ |
Dịch vụ truyền hình di động |
□ |
Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet |
□ |
2.2. Địa điểm đặt Trung tâm thu phát tập trung các kênh chương trình:
2.2.1.2 Địa điểm chính: ……………………………………………………………………………
2.2.2.3 Địa điểm dự phòng: ……………………………………………………………………….
2.2.3.4 Các địa điểm trung tâm thu phát chuyển tiếp tại địa phương: ……………………….
2.3. Thông số về kỹ thuật:
2.3.1. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh (đối với từng loại dịch vụ):
………………………………………………………………………………………………………..
2.3.2. Tiêu chuẩn truyền dẫn/ phát sóng (đối với từng loại dịch vụ):
………………………………………………………………………………………………………..
2.3.3.5 Kỹ thuật khóa mã bảo vệ nội dung (đối với từng loại dịch vụ):
………………………………………………………………………………………………………..
2.3.4.6 Tần số phát sóng (áp dụng với dịch vụ có sử dụng tần số vô tuyến điện):
………………………………………………………………………………………………………
2.3.5.7 Khả năng chèn/ thay thế kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu tại địa phương (đối với từng loại dịch vụ): …………………
2.3.6.8 Các nội dung khác: …………………………………………………………………………
2.4. Thông số về cung cấp dịch vụ (đối với từng loại dịch vụ):
2.4.1. Phạm vi: ………………………………………………………………………………………
2.4.2. Đối tượng: ……………………………………………………………………………………
2.4.3.9 Phương thức quản lý thuê bao: …………………………………………………………..
2.4.4. Chất lượng dịch vụ (quy trình áp dụng các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật đối với từng loại dịch vụ): …………………………………………………………………….
2.4.5.10 Nội dung thông tin (dự kiến danh mục nội dung): ………………………………………
2.5. Tài liệu kèm theo11:
(1) ………………………………
(2) ………………………………
2.6. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết:
2.6.1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền và các tài liệu kèm theo.
2.6.2. Nếu được cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình và các quy định trong Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
|
Người đại diện theo pháp
luật của đơn vị |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng đề nghị cụ thể của doanh nghiệp
____________________
1 Kê khai số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ số Giấy chứng nhận đầu tư mới nhất đang có hiệu lực.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
2 Kê khai địa điểm đặt các trang thiết bị kỹ thuật tiếp nhận và xử lý tín hiệu phát thanh, truyền hình trước khi đưa vào mạng truyền dẫn để cung cấp đến thuê bao.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
3 Kê khai tất cả địa điểm dự phòng, là các địa điểm đặt các trang thiết bị kỹ thuật, có thực hiện việc tiếp nhận và xử lý tín hiệu, đóng vai trò dự phòng cho Trung tâm thu phát chính.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
4 Kê khai các địa điểm đặt thiết bị thu phát, chuyển tiếp tín hiệu từ Trung tâm thu phát chính tới thuê bao trong quá trình cung cấp dịch vụ.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
5 Kê khai đầy đủ các hệ thống kỹ thuật khóa mã để bảo vệ nội dung.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
6 Kê khai tần số vô tuyến điện đối với dịch vụ sử dụng tần số vô tuyến điện được cơ quan có thẩm quyền cấp phép. Đối với dịch vụ không sử dụng tần số vô tuyến điện thì ghi “không sử dụng”.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
7 Ghi “Có” đối với các dịch vụ có khả năng chèn kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu tại địa phương. Ghi “Không” đối với dịch vụ không tách/ ghép kênh tại địa phương hoặc dịch vụ không cung cấp kênh chương trình.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
8 Đối với dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet chỉ cung cấp nội dung theo yêu cầu, không cung cấp kênh chương trình, kê khai: (1) Độ phân giải hình ảnh và tốc độ tín hiệu hình ảnh; tốc độ tín hiệu âm thanh; (2) Tên, biểu tượng dịch vụ (logo) không quá 10 ký tự; (3) những tên miền “.vn” hoặc địa chỉ Internet xác định do Việt Nam quản lý và ứng dụng Internet (app) phục vụ cung cấp dịch vụ; (4) Số lượng trang thiết bị, tính năng kỹ thuật của từng khối chức năng (xử lý tín hiệu, xác thực, khóa mã, quản lý thuê bao, tính cước, đảm bảo an toàn an ninh thông tin, lưu trữ, truyền dẫn,...) đáp ứng số lượng và chất lượng nội dung dự kiến cung cấp. Đối với loại hình dịch vụ phát thanh, truyền hình có cung cấp kênh chương trình: Chỉ kê khai độ phân giải hình ảnh và tốc độ tín hiệu hình ảnh; tốc độ tín hiệu âm thanh; Tên, biểu tượng dịch vụ (logo) không quá 10 ký tự.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
9 Kê khai về phương thức thu thập và lưu trữ thông tin người sử dụng dịch vụ; những phương tiện thanh toán cước phí thuê bao dịch vụ; quy trình giải quyết khiếu nại và dự kiến các điều khoản về quyền, trách nhiệm của các bên trong cung cấp dịch vụ.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
10 Đối với dịch vụ cung cấp kênh chương trình, kê khai theo nhóm kênh chương trình tại mục 1, Biểu mẫu 05/DVTHTT Thông tư và nội dung theo yêu cầu (nếu có) trong ba nhóm nội dung sau: (1) chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội; (2) phim; (3) chương trình thể thao, giải trí. Đối với dịch vụ chỉ cung cấp nội dung theo yêu cầu, kê khai nội dung dự kiến được phân loại theo ba nhóm nội dung: (1) chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội; (2) phim; (3) chương trình thể thao, giải trí.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
11 (1) Văn bản xác nhận quyền sở hữu trí tuệ hoặc văn bản cam kết trách nhiệm của doanh nghiệp đối với tên, biểu tượng dịch vụ (logo) và tên, biểu tượng ứng dụng (app) cung cấp dịch vụ; (2) Đối với dịch vụ phát thanh, truyền hình qua mạng Internet: Cung cấp văn bản xác nhận quyền sử dụng tên miền “.vn” hoặc dải địa chỉ IP do Việt Nam quản lý để cung cấp dịch vụ. (3) Đối với dịch vụ phát thanh, truyền hình qua mạng Internet chỉ cung cấp nội dung theo yêu cầu: Sơ đồ kỹ thuật hệ thống cung cấp dịch vụ, kèm theo thuyết minh sơ đồ kỹ thuật để làm rõ quá trình cung cấp dịch vụ từ Trung tâm thu phát qua mạng truyền dẫn nội dung đến thuê bao.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ thẹo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
|
Mẫu
số 02/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 05/2023/TT-BTTTT |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: /GP-BTTTT |
Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
GIẤY PHÉP CUNG CẤP DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
(Có giá trị đến hết ngày… tháng…..năm………..)
Cấp lần đầu ngày…… tháng…….. năm ...
Cấp…. ngày…… tháng…… năm …….
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
Căn cứ Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
Căn cứ Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số...do ........... cấp ngày… tháng....năm (áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung);
Xét đơn kèm theo hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số....ngày....tháng… năm….. và hồ sơ bổ sung số ...ngày….. tháng....năm của (tên doanh nghiệp);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, 22
CẤP PHÉP CHO:
Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa)
- Tên giao dịch: …………………………………………………………………………………….
- Tên giao dịch quốc tế: ……………………………………………………………………………
- Tên viết tắt: ………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………..
- Điện thoại:…………………………………………….. - Fax: ………………………………….
- Email: ……………………………………………………………………………………………..
- Website: ………………………………………………………………………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .......... do....cấp ngày...….tháng....năm …..
Được cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo các quy định sau:
Điều 1. Loại hình dịch vụ
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số/ Dịch vụ truyền hình cáp (tương tự/ kỹ thuật số/ giao thức Internet (IPTV))/ Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh/ Dịch vụ truyền hình di động/ Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet
Điều 2. Quy định về kỹ thuật
1. Địa điểm đặt Trung tâm thu phát:
- Địa điểm chính: ………………………………………………………………………………….
- Địa điểm dự phòng: ………………………………………………………………………….
2. Các địa điểm trung tâm thu phát chuyển tiếp tại địa phương: …………………………
3. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh: ……………………………………….
4. Phương thức truyền dẫn tín hiệu: …………………………………………………………
5. Kỹ thuật khóa mã bảo vệ nội dung: ……………………………………………………….
6. Tần số phát sóng: …………………………………………………………………………
7. Khả năng chèn/ thay thế kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu: ……………………………………………………………………………………….
8. Quy định khác về kỹ thuật: ………………………………………………………………..
Điều 3. Quy định về cung cấp dịch vụ
1. Phạm vi: ……………………………………………………………………………………..
2. Đối tượng:……………………………………………………………………………………
3. Phương thức quản lý thuê bao: …………………………………………………………..
4. Chất lượng dịch vụ: ………………………………………………………………………..
5. Nội dung thông tin: ………………………………………………………………………….
Điều 4. Quy định khác
Ngoài các quy định tại Điều 1, Điều 2, Điều 3, (tên doanh nghiệp) có trách nhiệm:
1. Bảo đảm triển khai cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo nội dung trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển dịch vụ phát thanh, truyền hình tại Việt Nam và phạm vi thiết lập hạ tầng mạng viễn thông quy định tại Giấy phép Thiết lập mạng viễn thông công cộng số ....do… cấp ngày…. tháng…. năm..../ Giấy xác nhận tên miền “.vn” hoặc địa chỉ Internet xác định và ứng dụng cung cấp dịch vụ.
2. Tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong hoạt động cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền và thực hiện các quy định của pháp luật về quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
3. Thực hiện các quy định về bảo đảm an toàn và an ninh thông tin trong hoạt động cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
4. Thực hiện chế độ báo cáo nghiệp vụ định kỳ và đột xuất về tình hình cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
5. Thực hiện công khai niêm yết giá dịch vụ, giá gói dịch vụ theo quy định của pháp luật.
6. Nộp đầy đủ và đúng hạn phí quyền cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo quy định của pháp luật.
7. Thực hiện nhập khẩu, phân phối, lắp đặt, vận hành trang thiết bị kỹ thuật phục vụ triển khai giấy phép và các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
8. Cung cấp đường truyền tín hiệu và thiết bị giải mã tới địa điểm theo yêu cầu của cơ quan cấp phép hoặc cung cấp tài khoản sử dụng toàn bộ nội dung trên dịch vụ để phục vụ công tác quản lý.
9. Chịu sự thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
10. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Hiệu lực giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày………… và thay thế cho………… /.
|
BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào quy định pháp luật tại thời điểm cấp phép và từng giấy phép cụ thể.
____________________
22 Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
|
Mẫu số 03/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT |
TÊN ĐẠI LÝ ĐƯỢC ỦY QUYỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: / |
……., ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI TRÊN DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên đơn vị đề nghị cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền (viết chữ in hoa):
…………………………………………………………………………….
- Tên viết tắt (hoặc tên giao dịch quốc tế): ………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………
- Điện thoại: ………………………. - Fax: ……………………………..
- Email (nếu có): …………………………………………………………
- Website (nếu có): ………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư … số……do….cấp ngày….tháng….năm…..
- Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số……do….cấp ngày…..tháng …năm (áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp Giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung)
2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền Việt Nam theo các nội dung sau:
2.1. Tên kênh chương trình: ………………………………………………
2.2. Biểu tượng kênh chương trình: ...……………….…………………....
2.3. Tên đơn vị sở hữu kênh chương trình (bao gồm cả tên viết tắt): .........
2.4. Quốc gia cấp đăng ký kinh doanh cho đơn vị sở hữu kênh chương trình: …………………………………………………………………...................
2.5. Nội dung kênh chương trình:
STT |
Tên chuyên mục/loại chương trình |
Nội dung |
Thời lượng (phút) |
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng |
||
|
|
|
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
Trung bình/ ngày |
Trong 01 tháng |
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
|
|
2.6. Loại kênh chương trình (Phim truyện/ Phim hoạt hình/ Tin tức/ Khoa học, giáo dục/ Giải trí tổng hợp/ Thể thao/ Ca nhạc/...) ……………………….
2.7. Ngôn ngữ thể hiện: ...……………….………………………………..
2.8. Thời gian phát sóng/ ngày: ...……………….…………………………
2.9. Thời lượng phát sóng/ ngày: ...……………….……………………….
2.10. Độ phân giải hình ảnh: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
SDTV |
□ |
HDTV |
□ |
Khác |
□ |
(Ghi rõ thông tin nếu điền "khác") ............................................................
(Đơn vị) cam kết nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình hoàn toàn giống nhau khi phát sóng với các độ phân giải hình ảnh nêu trên.
2.11. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh:……………………
2.12. Vệ tinh phát:…………………………………………………………
Tên vệ tinh:…………………………………………………………………
Vị trí vệ tinh:………………………………………………………………
2.13. Kỹ thuật khóa mã bảo vệ nội dung: …………………………………
2.14. Loại hình dịch vụ cung cấp kênh chương trình: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ tương tự |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ số |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ IPTV |
□ |
Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh |
□ |
Dịch vụ truyền hình di động |
□ |
Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet |
□ |
2.15. Phạm vi được ủy quyền của đại lý theo văn bản ủy quyền: Là đại lý duy nhất/ các giới hạn ủy quyền khác (nếu có)...
3. Tài liệu kèm theo:
(1)..........................................
(2)..........................................
4. Cam kết
(Tên đại lý được ủy quyền) cam kết:
4.1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung nêu trên và các tài liệu kèm theo; nếu sai hoặc có khiếu nại/ tranh chấp (tên đại lý được ủy quyền) xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.
4.2. Nếu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền, (tên đại lý được ủy quyền) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định trong Giấy chứng nhận và các quy định khác của pháp luật Việt Nam có liên quan./.
|
Đại diện theo pháp luật của
đại lý được ủy quyền |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
|
Mẫu số 04/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: /GCN-BTTTT |
Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI TRÊN DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
(Có giá trị đến hết ngày ...... tháng ......năm ....)
Cấp lần đầu ngày…….tháng …….năm …
Cấp………ngày……..tháng………năm…
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CHỨNG NHẬN:
1. Tên đại lý được ủy quyền cung cấp kênh chương trình nước ngoài vào Việt Nam: (viết chữ in hoa) …………………………………………………
- Tên viết tắt (hoặc tên giao dịch quốc tế): ………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………. - Fax: ……………………………….
- Email (nếu có): …………………………………………………………..
- Website (nếu có): ……………………………………………………….
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư… số……do….cấp ngày….tháng….năm…..
2. Chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền theo các nội dung sau:
2.1. Tên kênh chương trình: ……………………………………………….
2.2. Biểu tượng kênh chương trình: ...……………….……………………
2.3. Tên đơn vị sở hữu kênh chương trình (bao gồm cả tên viết tắt): ..........
2.4. Quốc gia cấp đăng ký kinh doanh cho đơn vị sở hữu kênh chương trình:………………………
2.5. Nội dung kênh chương trình:
STT |
Tên chuyên mục/loại chương trình |
Nội dung |
Thời lượng (phút) |
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng |
||
|
|
|
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
|
|
2.6. Loại kênh chương trình (Phim truyện/ Phim hoạt hình/ Tin tức/ Khoa học, giáo dục/ Tổng hợp/ Giải trí tổng hợp/ Thể thao/ Ca nhạc/…): ……………………………………………………………………………………
2.7. Ngôn ngữ thể hiện: ...……………….………………………..............
2.8. Thời gian phát sóng/ ngày: ..……………….………..………..............
2.9. Thời lượng phát sóng/ ngày: ...……………….……………………….
2.10. Độ phân giải hình ảnh: …………………………………………….
Nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình hoàn toàn giống nhau khi phát sóng với các độ phân giải hình ảnh khác nhau.
2.11. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh: ……………………
2.12. Vệ tinh phát: …………………………………………………………
2.13. Kỹ thuật khóa mã bảo vệ nội dung: ……………………....................
2.14. Loại hình dịch vụ cung cấp kênh chương trình:
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số/ Dịch vụ truyền hình cáp (Công nghệ: Tương tự/ Kỹ thuật số/ IPTV)/ Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh/ Dịch vụ truyền hình di động/ Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet.
2.15. Yêu cầu biên tập, biên dịch đối với kênh chương trình:
Kênh chương trình phải được biên tập, biên dịch bởi cơ quan báo chí có giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình đã được cấp phép theo quy định của pháp luật.
2.16. Phạm vi được ủy quyền của đại lý: (Là đại lý duy nhất/ các giới hạn ủy quyền khác (nếu có)...)
2. Trách nhiệm của đại lý
Đại lý ủy quyền cung cấp kênh chương trình nước ngoài có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định tại giấy chứng nhận này và thực hiện các quy định khác của pháp luật có liên quan.
3. Hiệu lực của Giấy chứng nhận
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài (tên kênh chương trình) trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền có hiệu lực kể từ ngày cấp đến ngày…. tháng…. năm… (hiệu lực tối đa 05 năm kể từ ngày cấp nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực ghi trong văn bản ủy quyền của đơn vị sở hữu kênh chương trình cho đại lý).
Giấy chứng nhận này thay thế cho Giấy chứng nhận số… ngày… tháng… năm... của Bộ Thông tin và Truyền thông cấp cho (tên đại lý đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài) (tên kênh chương trình) trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền (áp dụng đối với đề nghị sửa đổi/ bổ sung)./.
|
BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng giấy chứng nhận cụ thể.
|
Mẫu số 05/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 05/2023/TT-BTTTT |
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
|
….., ngày tháng năm 20.. |
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ/ SỬA ĐỔI/ BỔ SUNG DANH MỤC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRÊN DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Kính gửi: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
Tên doanh nghiệp (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………………………………… - Fax: …………………………….
- Email (nếu có): …………………………………………………………………………………….
- Website (nếu có): ………………………………………………………………………………….
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số ....do....cấp…. lần đầu ngày tháng…. năm...cấp ngày…. tháng...năm ……
- Giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số....do...cấp ngày…… tháng…… năm... (áp dụng đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung)
1. Đăng ký danh mục/ bổ sung, sửa đổi danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền như sau:
STT |
TÊN KÊNH/ BIỂU TƯỢNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH |
ĐƠN VỊ CUNG CẤP NỘI DUNG (CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH) |
ĐẠI LÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH (đối với kênh chương trình nước ngoài) |
LOẠI KÊNH CHƯƠNG TRÌNH/ TÔN CHỈ, MỤC ĐÍCH KÊNH CHƯƠNG TRÌNH 12 |
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT KÊNH HOẶC GIẤY PHÉP BIÊN TẬP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI (Số GP, ngày tháng năm cấp phép)13 |
ĐỘ PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH |
PHẠM VI CUNG CẤP |
I |
Kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia |
||||||
1 |
Ví dụ: VTV1 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
Thời sự - chính trị tổng hợp |
01/GP-BTTTT ngày 01/01/2011 |
SD |
Trên toàn hệ thống dịch vụ của doanh nghiệp |
II |
Kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương |
||||||
2 |
Ví dụ: HTV9 |
Đài Truyền hình thành phố Hồ Chí Minh |
|
Thời sự - chính trị tổng hợp |
|
SD |
Trên toàn hệ thống dịch vụ của doanh nghiệp |
III |
Các kênh chương trình trong nước khác |
||||||
3 |
Ví dụ: VTV3 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
Thể thao - Giải trí |
|
SD và HD |
Trên toàn hệ thống dịch vụ của doanh nghiệp |
IV |
Kênh chương trình nước ngoài |
||||||
4 |
Ví dụ: ESPN |
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
Thể thao |
|
SD và HD |
Trên toàn hệ thống dịch vụ của doanh nghiệp tại Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Thái Bình, Ninh Bình, Phú Thọ,.. |
2. Đăng ký kênh chương trình cài đặt tên, biểu tượng (logo) dịch vụ:
STT |
TÊN KÊNH/ BIỂU TƯỢNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH |
ĐƠN VỊ CUNG CẤP NỘI DUNG (CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH) |
ĐẠI LÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH (đối với kênh chương trình nước ngoài) |
LOẠI KÊNH CHƯƠNG TRÌNH/ TÔN CHỈ, MỤC ĐÍCH KÊNH CHƯƠNG TRÌNH 14 |
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT KÊNH HOẶC GIẤY PHÉP BIÊN TẬP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI (Số GP, ngày tháng năm cấp phép) 15 |
ĐỘ PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH |
PHẠM VI CUNG CẤP |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tài liệu kèm theo:
(1) ……………………………
(2) ……………………………
4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết:
4.1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung nêu trên và các tài liệu kèm theo; nếu sai hoặc có khiếu nại/ tranh chấp (tên doanh nghiệp) xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.
4.2. Nếu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền, (tên doanh nghiệp) cam kết cung cấp đúng danh mục các kênh chương trình đã được ghi tại Giấy chứng nhận và thực hiện các quy định khác của pháp luật Việt Nam có liên quan./.
|
Đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
____________________
12 Doanh nghiệp không phải kê khai.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
13 Doanh nghiệp không phải kê khai.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
14 Doanh nghiệp không phải kê khai.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
15 Doanh nghiệp không phải kê khai.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
|
Mẫu
số 06/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 05/2023/TT-BTTTT |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: /GCN-KENH-PTTH&TTĐT |
Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DANH MỤC KÊNH CHƯƠNG TRÌNH TRÊN DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
(Có giá trị đến hết ngày…. tháng ….năm….)
Cấp lần đầu ngày…..... tháng….. năm ...
Cấp............…. ngày…. tháng…. năm …..
CỤC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHỨNG NHẬN:
Tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền (viết chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….
- Điện thoại:…………………………………..- Fax:……………………………………………..
- Email (nếu có):………………………………………………………………………………….
- Website (nếu có): ………………………………………………………………………………
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số...do ... cấp lần đầu ngày....tháng ....năm; ...Cấp...ngày...tháng...năm...
- Giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh chương trình trên dịch vụ truyền hình trả tiền số ..... do....cấp ngày…. tháng….. năm (áp dụng đối với trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung danh mục).
1. Chứng nhận đăng ký danh mục/ bổ sung, sửa đổi danh mục kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền như sau:
STT |
TÊN KÊNH/ BIỂU TƯỢNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH |
ĐƠN VỊ CUNG CẤP NỘI DUNG (CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH) |
ĐẠI LÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH (đối với kênh chương trình nước ngoài) |
LOẠI KÊNH CHƯƠNG TRÌNH/ TÔN CHỈ, MỤC ĐÍCH KÊNH CHƯƠNG TRÌNH |
ĐỘ PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH |
PHẠM VI CUNG CẤP |
I |
Kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
II |
Kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của địa phương |
|||||
2 |
|
|
|
|
|
|
III |
Các kênh chương trình trong nước khác |
|||||
3 |
|
|
|
|
|
|
IV |
Kênh chương trình nước ngoài |
|||||
4 |
|
|
|
|
|
|
2. Kênh chương trình thực hiện cài đặt tên, biểu tượng (logo) dịch vụ:
STT |
TÊN KÊNH/ BIỂU TƯỢNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH |
ĐƠN VỊ CUNG CẤP NỘI DUNG (CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG KÊNH CHƯƠNG TRÌNH) |
ĐẠI LÝ CUNG CẤP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH (đối với kênh chương trình nước ngoài) |
LOẠI KÊNH CHƯƠNG TRÌNH/ TÔN CHỈ, MỤC ĐÍCH KÊNH CHƯƠNG TRÌNH |
ĐỘ PHÂN GIẢI HÌNH ẢNH |
PHẠM VI CUNG CẤP |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
3. Trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
(Tên doanh nghiệp) có trách nhiệm cung cấp đúng danh mục các kênh chương trình được ghi tại Giấy chứng nhận này trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền; thực hiện theo đúng các quy định của Luật Báo chí và các văn bản hướng dẫn thi hành; thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bản quyền chương trình truyền hình và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
4. Hiệu lực của Giấy chứng nhận
Việc cung cấp các kênh chương trình được ghi tại Giấy chứng nhận này có hiệu lực kể từ ngày cấp nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực của hợp đồng/ thỏa thuận bản quyền kênh chương trình.23
Giấy chứng nhận này thay thế Giấy chứng nhận số…….. (áp dụng đối với trường hợp đề nghị sửa đổi, bổ sung danh mục)./.
|
CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng Giấy chứng nhận cụ thể.
___________________
23 Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
|
Mẫu
số 07/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 05/2023/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày tháng năm 20..
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố …………
1. Thông tin chung:
- Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) đăng ký thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….
- Điện thoại:…………………………………. - Fax: …………………………………………….
- Email (nếu có): …………………………………………………………………………………..
- Website (nếu có): ……………………………………………………………………………….
- Giấy phép thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ………do....cấp ngày....tháng....năm....(đối với doanh nghiệp/ tổ chức)
- Thẻ thường trú số.... do….. cấp ngày….. tháng…. năm…….. (đối với cá nhân)
- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số...do....cấp.. ..ngày....tháng...năm...(chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).
- Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh số….. do ....ngày…. tháng….. năm…. (áp dụng đối với trường hợp đề nghị sửa đổi/bổ sung)
2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
2.1. Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
□ |
2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh nghiệp |
□ |
2.3. Đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
□ |
3. Nội dung chi tiết:
3.1. Tên các kênh chương trình thu:
STT |
Tên/ biểu tượng kênh chương trình |
Loại kênh/ nội dung kênh chương trình |
Tên hãng sản xuất/ sở hữu kênh chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mục đích và phạm vi sử dụng:……………………………………………………….
3.3. Thiết bị sử dụng 1:
- Anten:……………………………….. bộ
Ký, mã hiệu: …………………………….
- Đầu thu:…………………………….. bộ
Ký, mã hiệu: …………………………….
- Vệ tinh phát sóng …………………….
- Thông số phát sóng …………………..
3.4. Địa chỉ lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự thiết lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp): ………………………………
3.5. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh 2: ………………………………………
3.6. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng 3: …………………………………..
(Tổ chức/ doanh nghiệp/ cá nhân) cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/ |
VĂN BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập tổ chức...
- Bản sao Thẻ thường trú do... cấp ngày...tháng....năm (đối với cá nhân)
- Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa điểm...
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
___________________
1 Đối tượng thuộc mục 2.2 không phải kê khai thông tin này. Đối tượng thuộc mục 2.3, trường hợp thu tín hiệu qua Internet: (1) không phải kê khai thông tin tại mục Anten, Đầu thu, Vệ tinh phát sóng; (2) kê khai đầy đủ tên thiết bị sử dụng và địa chỉ Internet xác định để phát, thu tín hiệu kênh chương trình tại mục Thông số phát sóng.
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
2 Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
3 Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3
Nội dung này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2023.
Mẫu số
08/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT
Ngày 30/6/2016
UBND TỈNH
…. |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-TVRO |
………., ngày tháng năm 20.... |
GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU
TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
(Có giá trị đến hết ngày....... tháng.......năm.......)
Cấp lần đầu ngày…….tháng …….năm …
Cấp………ngày……tháng………năm……
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CHỨNG NHẬN:
1. Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) (ghi bằng chữ in hoa): …………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………. - Fax: ……………………………..
- Email (nếu có): ………………………………………………………….
- Website (nếu có): ……………………………………………………….
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số …do…cấp…ngày…tháng…năm (1)
2. Được thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh, gồm:
Số TT |
Tên/ biểu tượng kênh chương trình |
Loại kênh/ nội dung kênh chương trình |
Tên hãng sản xuất/ sở hữu kênh chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mục đích và phạm vi sử dụng: …………………………………………
4. Địa điểm lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh:
- Địa chỉ lắp đặt thiết bị thu tín hiệu để thu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự thiết lập hệ thống thiết bị thu): ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu: …………………
5. Thiết bị sử dụng: (2)
- Anten: ……………………..bộ
Ký hiệu, mã hiệu: ……………
- Đầu thu: …………………..bộ
Ký hiệu, mã hiệu: ……………
- Vệ tinh phát sóng: ………......
- Thông số phát sóng: ………..
6. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh: …………………… (1)
7. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng: ………………… (1)
8. Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh có hiệu lực kể từ ngày ký thay thế cho Giấy chứng nhận số …..
|
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:
- Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng giấy Chứng nhận cụ thể.
- Các mục đánh dấu (1): Chỉ dành cho doanh nghiệp làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Các mục đánh dấu (2): Không áp dụng cho các tổ chức, cá nhân đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh qua doanh nghiệp làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Mẫu số
09/DVTHTT ban hành kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT
Ngày 30/6/2016
TÊN DOANH
NGHIỆP |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
………., ngày tháng năm 20.... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Kính gửi: |
|
|
- Cục Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử; |
I. Thông tin chung về doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp:
- Số Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Chứng nhận đăng ký đầu tư:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Fax:
- Email:
- Website:
- Tổng số nhân sự:
- Số Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền:
- Số Giấy chứng nhận đăng ký danh mục kênh chương trình:
- Số Giấy phép thiết lập hạ tầng mạng viễn thông công cộng/ Giấy chứng nhận đăng ký tên miền hoặc địa chỉ Internet xác định:
II. Thời kỳ báo cáo: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
Năm: ......
- Báo cáo định kỳ lần 1 cho 6 tháng đầu năm (Số liệu báo cáo từ 1/1 - 30/6) □
- Báo cáo định kỳ lần 2 cho 12 tháng (Số liệu báo cáo từ 1/1 - 31/12) □
III. Nội dung báo cáo:
1. Doanh thu, sản lượng:
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên Chỉ tiêu |
Số liệu do doanh nghiệp tổng hợp |
Số liệu
đã được kiểm toán |
Ghi chú |
1 |
Tổng nguồn vốn |
|
|
|
2 |
Tổng vốn chủ sở hữu |
|
|
|
3 |
Tổng doanh thu |
|
|
|
4 |
Doanh thu dịch vụ truyền hình trả tiền (kê khai đối với từng loại dịch vụ trong trường hợp doanh nghiệp cung cấp nhiều hơn 1 loại hình dịch vụ) |
|
|
|
5 |
Lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
6 |
Thuế, phí và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
2. Số lượng thuê bao theo từng loại hình dịch vụ:
Đơn vị tính: Thuê bao
STT |
Tên tỉnh, thành phố |
Số thuê bao truyền hình trả tiền trên địa bàn cung cấp |
||||||
Truyền hình |
Truyền hình mặt đất kỹ thuật số |
Truyền hình qua vệ tinh |
Truyền hình di động |
Phát thanh, truyền hình trên mạng Internet/OTT |
||||
Cáp tương tự |
Cáp kỹ thuật số |
Cáp giao thức Internet (IPTV) |
||||||
1 |
TP Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thuê bao của doanh nghiệp |
|
|||||||
Tỷ lệ tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước |
|
3. Công nghệ kỹ thuật: (*)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Nội dung báo cáo |
Ghi chú |
1 |
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đang áp dụng |
|
Liệt kê các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đang áp dụng với từng loại hình dịch vụ (trường hợp doanh nghiệp cung cấp nhiều hơn 1 loại hình dịch vụ) |
2 |
Quy trình quản lý chất lượng dịch vụ đang áp dụng |
|
Nêu tên, số hiệu các văn bản do cấp thẩm quyền của doanh nghiệp ban hành. (trường hợp doanh nghiệp cung cấp nhiều hơn 1 loại hình dịch vụ) |
Ghi chú: (*) chỉ cung cấp thông tin trong báo cáo định kỳ 12 tháng.
4. Nội dung thông tin trên dịch vụ:
4.1. Kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu (đánh dấu vào ô trống phù hợp)
- Cung cấp đủ theo quy định: □
- Cung cấp không đủ theo quy định: □
Lý do:.................................................................................
4.2. Kênh chương trình cài đặt biểu tượng dịch vụ:
- Kênh..............
- Kênh.............
- …………………..
4.3. Gói kênh, giá cước:
STT |
Gói kênh |
Tên gói kênh |
Giá gói cước |
Thông tin về kênh chương trình phát thanh, truyền hình |
|
Các loại kênh chương trình |
Số lượng |
||||
1 |
Gói cơ bản |
|
|
Kênh trong nước |
|
Kênh nước ngoài |
|
||||
2 |
Gói nâng cao 1 (nếu có) |
|
|
Kênh trong nước |
|
Kênh nước ngoài |
|
||||
|
Gói nâng cao 2 (nếu có) |
|
|
Kênh trong nước |
|
Kênh nước ngoài |
|
||||
|
Gói nâng cao 3 (nếu có) |
|
|
Kênh trong nước |
|
Kênh nước ngoài |
|
||||
|
… |
|
|
|
|
4.4. Dịch vụ theo yêu cầu/ dịch vụ giá trị giá tăng: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
- Dịch vụ theo yêu cầu:
+ Cung cấp dịch vụ theo yêu cầu: Có □ Không □
+ Hồ sơ theo dõi dịch vụ theo yêu cầu: Có □ Không □
- Dịch vụ giá trị gia tăng:
+ Cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng: Có □ Không □
+ Hồ sơ theo dõi dịch vụ giá trị gia tăng: Có □ Không □
5. Cung cấp dịch vụ thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh: (nếu có)
STT |
Tên địa bàn tỉnh, thành phố |
Số Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp |
Số khách hàng sử dụng dịch vụ |
Danh sách kênh truyền hình nước ngoài đang cung cấp |
|
Tổ chức |
Cá nhân |
||||
1 |
TP Hà Nội |
|
|
|
|
2 |
Hà Giang |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
6. Các thông tin khác:
STT |
Nội dung |
Số liệu |
|
1 |
Đánh giá việc thực hiện cam kết theo Giấy phép được cấp (nếu có) |
|
|
2 (*) |
Các biến động trong hoạt động của doanh nghiệp |
Thông tin về hoạt động mua/ bán/ sát nhập): Tên doanh nghiệp, tỷ lệ/ cơ cấu vốn sở hữu vốn,… |
|
Khác:…. |
|||
3 |
Kiến nghị, đề xuất (nếu có) |
|
Ghi chú:
- (*): Báo cáo khi có biến động mới
|
Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú:
- Doanh nghiệp báo cáo định kỳ với các Sở Thông tin và Truyền thông các số liệu phù hợp với địa bàn quản lý của Sở.
Mẫu số 09A/DVTHTT ban
hành kèm theo TT số 05/2023/TT-BTTTT
Ngày 30/6/2023
TÊN DOANH
NGHIỆP |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO ĐỊNH
KỲ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP NỘI DUNG TRÊN
DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN24
Kính gửi: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử;
I. Thông tin chung về doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp:
- Số Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Chứng nhận đăng ký đầu tư:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Fax:
- Email:
- Website:
- Số Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền:
- Số Giấy phép thiết lập hạ tầng mạng viễn thông công cộng/ Giấy chứng nhận đăng ký tên miền hoặc địa chỉ Internet xác định và ứng dụng cung cấp dịch vụ (nếu có):
II. Thời kỳ báo cáo: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
- Báo cáo định kỳ lần 1 cho 06 tháng đầu năm (Số liệu báo cáo từ ngày 06/12 của năm trước kỳ báo cáo đến hết ngày 05/6 của năm báo cáo) |
□ |
- Báo cáo định kỳ lần 2 cho 12 tháng (Số liệu báo cáo từ ngày 25/11 của năm trước kỳ báo cáo đến hết ngày 24/11 của năm báo cáo) |
□ |
III. Nội dung báo cáo:
1. Kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu đối với dịch vụ có cung cấp kênh chương trình (đánh dấu vào ô trong phù hợp)
- Cung cấp đủ theo quy định: |
□ |
- Cung cấp không đủ theo quy định: |
□ |
Lý do: ……………………………………………………….
- Tỷ lệ người xem kênh thiết yếu (đối với dịch vụ truyền hình cáp IPTV và dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet)
STT |
Tên kênh |
Số lượt thuê bao xem kênh trong kỳ báo cáo |
Thời gian trung bình một thuê bao xem kênh trong kỳ báo cáo |
Khung giờ có số lượt thuê bao xem nhiều trong kỳ báo cáo |
1 |
VTV 1 |
|
|
|
2 |
VTC 1 |
|
|
|
3 |
ANTV |
|
|
|
4 |
QPVN |
|
|
|
5 |
QHVN |
|
|
|
6 |
Vnews |
|
|
|
7 |
Nhân dân |
|
|
|
2. Dịch vụ theo yêu cầu/ dịch vụ giá trị gia tăng: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
- Dịch vụ theo yêu cầu:
+ Nội dung dịch vụ theo yêu cầu: Có □ Không □
STT |
Nhóm chương trình |
Số lượng chương trình trên dịch vụ (tập/ phần) |
Tổng thời lượng chương trình trên dịch vụ (phút) |
|||
Trong nước |
Nước ngoài |
Trong nước |
Nước ngoài |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
1 |
Chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội. |
|
|
|
|
|
2 |
Phim (*). |
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình thể thao, giải trí. |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) doanh nghiệp cung cấp trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet có trách nhiệm thông báo danh sách và kết quả phân loại phim tới Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước khi cung cấp trên dịch vụ.
+ Giá gói cước dịch vụ theo yêu cầu: (liệt kê đầy đủ thông tin về tên các gói cước, giá các gói cước nội dung theo yêu cầu):....
+ Hồ sơ theo dõi dịch vụ theo yêu cầu: |
Có □ Không □ |
- Dịch vụ giá trị gia tăng: |
Có □ Không □ |
+ Cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng: |
Có □ Không □ |
+ Hồ sơ theo dõi dịch vụ giá trị gia tăng: |
Có □ Không □ |
|
Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu số 10/DVTHTT ban
hành kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT
Ngày 30/6/2016
TÊN DOANH
NGHIỆP |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày tháng năm 20.. |
BÁO CÁO
NHANH THEO THÁNG HOẠT ĐỘNG
CUNG CẤP DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Kính gửi: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
I. Thông tin chung về doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Fax:
- Email:
- Website:
II. Thời gian báo cáo:
Tháng …./…..
III. Nội dung báo cáo:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số liệu
tháng báo cáo |
Số thuê bao mới trong tháng |
% so với
kế hoạch năm |
% so với
cùng kỳ năm trước |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Tổng số thuê bao truyền hình trả tiền hiện có |
|
|
|
|
2 |
Tổng số thuê bao truyền hình trả tiền theo từng loại dịch vụ (điền thông tin nếu có nhiều hơn 1 loại hình dịch vụ) |
|
|
|
|
2.1 |
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số |
|
|
|
|
2.2 |
Dịch vụ truyền hình cáp (tương tự, số, IPTV) |
|
|
|
|
2.3 |
Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh |
|
|
|
|
2.4 |
Dịch vụ truyền hình di động |
|
|
|
|
2.5 |
Dịch vụ PTTH trên mạng Internet |
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu số 10A/DVTHTT ban
hành kèm theo TT số 05/2023/TT-BTTTT
Ngày 30/6/2023
TÊN DOANH
NGHIỆP |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……, ngày tháng năm 20.. |
BÁO CÁO
NHANH THEO THÁNG HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP NỘI DUNG
TRÊN DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN25
Kính gửi: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
I. Thông tin chung về doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Fax:
- Email:
- Website:
II. Thời gian báo cáo:
Tháng …./20….. (số liệu báo cáo tháng tính từ ngày 15 tháng trước đến hết ngày 14 của tháng báo cáo).
III. Nội dung báo cáo:
- Về tỷ lệ người xem kênh thiết yếu quốc gia trên dịch vụ (đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp IPTV và dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet):
STT |
Tên kênh |
Số lượt thuê bao xem kênh trong kỳ báo cáo |
Thời gian trung bình một thuê bao xem kênh trong kỳ báo cáo (*) |
Khung giờ có số lượt thuê bao xem nhiều trong kỳ báo cáo (**) |
1 |
VTV 1 |
|
|
|
2 |
VTC 1 |
|
|
|
3 |
ANTV |
|
|
|
4 |
QPVN |
|
|
|
5 |
QHVN |
|
|
|
6 |
Vnews |
|
|
|
7 |
Nhân dân |
|
|
|
- Về số liệu nội dung theo yêu cầu (đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp IPTV và dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet):
STT |
Nhóm chương trình |
Số lượng chương trình mới trong tháng (tập/ phần) |
Tổng thời lượng chương trình mới trong tháng (phút) |
Số lượng chương trình trên dịch vụ (tập/ phần) |
Tổng thời lượng chương trình trên dịch vụ (phút) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội. |
|
|
|
|
2 |
Phim (*). |
|
|
|
|
3 |
Chương trình thể thao, giải trí. |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) doanh nghiệp cung cấp trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet có trách nhiệm thông báo danh sách và kết quả phân loại phim tới Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước khi cung cấp trên dịch vụ.
|
Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu số 10B/DVTHTT ban
hành kèm theo TT số 05/2023/TT-BTTTT
Ngày 30/6/2023
LẬP HỒ SƠ THEO DÕI NỘI DUNG
TRÊN DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU, DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ QUẢNG CÁO26
I. Lập hồ sơ theo dõi dịch vụ theo yêu cầu
1. Đối với nhóm nội dung: Chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội (chương trình).
STT |
Tên chương trình |
Số lượng chương trình (tập/ phần) |
Tổng thời lượng chương trình (phút) |
Thời điểm bắt đầu cung cấp chương trình trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm) |
Thời điểm dừng cung cấp chương trình trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm) |
Tên cơ quan báo chí sản xuất |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2. Đối với nhóm nội dung: Phim.
STT |
Tên phim |
Nguồn phim (tích X vào ô phù hợp) |
Số quyết định Hội đồng phân loại |
Kết quả phân loại |
Số lượng tập phim (tập) |
Tổng thời lượng phim (phút) |
Thông báo tới Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước khi cung cấp trên dịch vụ (tích X vào ô phù hợp) |
Thời điểm bắt đầu cung cấp trên dịch vụ (ngày/tháng/ năm) |
Thời điểm dừng cung cấp chương trình trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm) |
||
Việt Nam |
Nước ngoài |
Có |
Không |
|
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đối với nhóm nội dung: Chương trình thể thao, giải trí (chương trình).
STT |
Tên chương trình |
Nguồn chương trình (tích X vào ô phù hợp) |
Thực hiện biên tập, phân loại (tích X vào ô phù hợp) |
Kết quả phân loại |
Số lượng chương trình (tập/ phần) |
Tổng thời lượng chương trình (phút) |
Thời điểm bắt đầu cung cấp trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm) |
Thời điểm dừng cung cấp chương trình trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm) |
||
Việt Nam |
Nước ngoài |
Tự làm |
Thuê dịch vụ |
|
|
|
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lập hồ sơ theo dõi dịch vụ giá trị gia tăng/ quảng cáo (GTGT/QC)
STT |
Tên dịch vụ GTGT/ QC |
Tên chương trình có dịch vụ GTGT/QC |
Thời lượng dịch vụ GTGT/ QC |
Thời điểm bắt đầu cung cấp dịch vụ GTGT/QC trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm) |
Thời điểm dừng cung cấp dịch vụ GTGT/QC trên dịch vụ (ngày/ tháng/ năm) |
Đơn vị sản xuất nội dung GTGT/QC |
Thực hiện biên tập/ phân loại (tích X vào ô phù hợp) |
|
Có |
Không |
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 11/DVTHQB ban hành
kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT
Ngày 30/6/2016
TÊN DOANH
NGHIỆP |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……., ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO ĐỊNH
KỲ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÁ
Kính gửi: |
|
|
- Cục Phát thanh, truyền hình và
thông tin điện tử; |
I. Thông tin chung về doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp:
- Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Chứng nhận đăng ký đầu tư:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Fax:
- Email:
- Website:
- Tổng số nhân sự:
- Giấy phép thiết lập hạ tầng mạng viễn thông công cộng/ Giấy chứng nhận đăng ký tên miền hoặc địa chỉ Internet xác định:
II. Thời gian báo cáo: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
Năm: ......
Báo cáo định kỳ lần 1 cho 6 tháng đầu năm (Từ 1/1 - 30/6) □
Báo cáo định kỳ lần 2 cho 12 tháng (Từ 1/1 - 31/12) □
III. Nội dung báo cáo:
1. Doanh thu, sản lượng
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên Chỉ tiêu |
Số liệu do doanh nghiệp tổng hợp |
Số liệu đã được kiểm toán (nếu có) |
Ghi chú |
1 |
Tổng nguồn vốn |
|
|
|
2 |
Tổng vốn chủ sở hữu |
|
|
|
3 |
Tổng doanh thu |
|
|
|
4 |
Doanh thu dịch vụ truyền hình trả tiền (kê khai đối với từng loại dịch vụ trong trường hợp doanh nghiệp cung cấp nhiều hơn 1 loại hình dịch vụ) |
|
|
|
5 |
Lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
6 |
Thuế, phí và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
2. Thông tin về dịch vụ:
Thời điểm bắt đầu triển khai cung cấp dịch vụ:
Biểu tượng dịch vụ:
Kênh chương trình cài đặt biểu tượng dịch vụ:
Phạm vi cung cấp dịch vụ:
3. Loại hình công nghệ cung cấp dịch vụ: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số |
□ |
□ |
|
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ số |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ IPTV |
□ |
Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh |
□ |
Dịch vụ truyền hình di động |
□ |
□ |
4. Nội dung kênh chương trình trên dịch vụ:
STT |
Danh mục các kênh chương trình trên dịch vụ |
Thông tin về số, ngày, tháng của văn bản thỏa thuận tiếp nhận tín hiệu kênh chương trình hoặc thỏa thuận bản quyền nội dung kênh chương trình |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
... |
.... |
|
5. Công nghệ kỹ thuật: (*)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Nội dung báo cáo |
Ghi chú |
1 |
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đang áp dụng |
|
Liệt kê các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đang áp dụng với từng loại hình dịch vụ (trường hợp doanh nghiệp cung cấp nhiều hơn 1 loại hình dịch vụ) |
2 |
Quy trình quản lý chất lượng dịch vụ đang áp dụng |
|
Nêu tên, số hiệu các văn bản do cấp thẩm quyền của doanh nghiệp ban hành. (trường hợp doanh nghiệp cung cấp nhiều hơn 1 loại hình dịch vụ) |
Ghi chú: (*) chỉ cung cấp thông tin trong báo cáo định kỳ 12 tháng.
6. Kiến nghị, đề xuất: (nếu có)
|
Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Ghi chú:
- Doanh nghiệp báo cáo định kỳ với các Sở Thông tin và Truyền thông các số liệu phù hợp với địa bàn quản lý của Sở.
Mẫu số
12/SXCT ban hành kèm theo TT số
19/2016/TT-BTTTT
Ngày 30/6/2016
TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP
SẢN XUẤT KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT THANH/ TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh, truyền hình (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………. - Fax: ………………………………
- Email (nếu có): ………………………………………………………….
- Website (nếu có): ………………………………………………………..
- Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình số…do…cấp ngày…….tháng …….năm.
- Số Giấy phép sản xuất kênh chương trình (phát thanh/ truyền hình) trong nước….do…..cấp lần…..ngày…..tháng…..năm….(áp dụng trong trường hợp đề nghị cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung).
2. Đề nghị cấp phép sản xuất kênh chương trình trong nước (ghi rõ phát thanh hoặc truyền hình): …………………………………………………..
2.1. Tên kênh chương trình: ……………………………………………….
2.2. Biểu tượng kênh chương trình: ...……………….……………………
2.3. Tôn chỉ, mục đích kênh chương trình: ...…………………………….
2.4. Ngôn ngữ thể hiện: ..……………….………………………............
2.5. Đối tượng phục vụ: ...……………….………………………...........
2.6. Thời gian phát sóng (từ ..... giờ đến ….. giờ):…………………………
2.7. Thời lượng phát sóng (Số giờ/ ngày): ...………………………………
2.8. Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình trong một ngày:
- Phát lần 1 (phát mới): ………………………………………………..
- Phát lại: ………………………………………………………………..
2.9. Thời lượng chương trình phát lần 1 (phát mới) trong một ngày: ……..
2.10. Cấu tạo khung chương trình cơ bản:
STT |
Tên chuyên mục/loại chương trình |
Nội dung |
Thời lượng (phút) |
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng |
||
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
Trung bình/ ngày |
Trong 01 tháng |
|||
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
2.11. Đặc điểm kỹ thuật kênh chương trình:
- Độ phân giải hình ảnh kênh chương trình truyền hình: (Đánh dấu vào ô phù hợp)
SDTV □
HDTV □
Khác □
(Ghi rõ độ phân giải hình ảnh nếu chọn "khác") ........................................
- Âm thanh kênh chương trình phát thanh: (Đánh dấu vào ô phù hợp)
Mono □
Stereo □
Khác □
(Ghi rõ định dạng âm thanh nếu chọn "khác").........................................
2.12. Đặc điểm nội dung kênh chương trình:
(Tên cơ quan báo chí) bảo đảm nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình theo các định dạng đề xuất tại điểm 2.11 là hoàn toàn giống nhau.
3. Thông tin về đối tác liên kết sản xuất kênh chương trình (áp dụng đối với trường hợp kênh chương trình có hoạt động liên kết):
3.1. Tên đối tác liên kết: …………………………………………………
3.2. Địa chỉ đối tác liên kết:……………………………………………….
- Điện thoại: ………………………. - Fax: …………………………
3.3. Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư của đối tác liên kết: ..........
Ngày cấp: ......................................... Nơi cấp: ....................................
3.4. Người đại diện theo pháp luật của đối tác liên kết:
Họ và tên:.......................Sinh ngày:........................ Quốc tịch:............
Số chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số:.......................................
Ngày cấp: ....................................... Nơi cấp: .......................................
Chức danh: ..................................
Địa chỉ liên lạc: ................................. Số điện thoại: ……………......
3.5. Năng lực của đối tác liên kết để thực hiện hoạt động liên kết:
a) Nguồn lực tài chính:
b) Nhân sự (Nêu cụ thể số lượng người tham gia trực tiếp sản xuất kênh chương trình liên kết gồm quay phim, biên tập, đạo diễn, kỹ thuật):
Đối tác liên kết |
Tổng số nhân sự |
Nam |
Nữ |
Trình độ chuyên môn |
Trình độ chính trị |
Ngoại ngữ |
||||
Trên Đại học |
Đại học |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao cấp |
Đại học |
Chứng chỉ |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6. Điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật (Trường quay: Diện tích; Số lượng máy quay; Số lượng phòng dựng, bàn dựng, bàn trộn tiếng…): ……………….
3.7. Hình thức liên kết:……………………………………………………
3.8. Quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia liên kết: ……………………
4. Địa điểm sản xuất kênh chương trình:……………………………….
5. Quy trình tổ chức sản xuất và quản lý nội dung kênh chương trình: ….............................................................................................................................
6. Địa điểm đặt phòng tổng khống chế cung cấp tín hiệu kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng kênh chương trình:………………..
7. Phương thức cung cấp kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
Quảng bá |
□ |
Trả tiền |
□ |
8. Loại hình dịch vụ cung cấp kênh chương trình: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ tương tự |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ số |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ IPTV |
□ |
Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh |
□ |
Dịch vụ truyền hình di động |
□ |
Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet |
□ |
Khác |
□ |
......(Ghi rõ trong trường hợp thuộc điền "khác").........
9. Kinh phí hoạt động:
- Kinh phí ban đầu: ……………………………………………...............
- Kinh phí hoạt động thường xuyên:. ...........................…………………
+ Năm 1: …………………………………………………………………..
+ Năm 2: ......................................................................................................
10. Các nội dung khác (nếu có)
11. Người chịu trách nhiệm nội dung kênh chương trình:
11.1. Họ và tên: ……………………………………………………………
11.2. Chức danh (Tổng biên tập, Phó Tổng biên tập/ Tổng Giám đốc, Phó Tổng giám đốc/ Giám đốc, Phó Giám đốc):.......................................................
12. Tài liệu kèm theo:
(1)..........................................
(2)..........................................
13. Cam kết
(Tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình) xin cam kết:
13.1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung nêu trên và các tài liệu kèm theo; nếu sai hoặc có khiếu nại/ tranh chấp (tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình) xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.
13.2. Nếu được cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình phát thanh/ truyền hình trong nước, (tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình) cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về báo chí và các quy định ghi trong giấy phép được cấp./.
Xác nhận
của cơ quan chủ quản |
Người đứng
đầu cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình |
|
|
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Mẫu số 13/SXCT
ban hành kèm theo TT số
05/2023/TT-BTTTT
Ngày 30/06/2023
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GP-BTTTT |
Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
GIẤY PHÉP
SẢN XUẤT KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT THANH/ TRUYỀN HÌNH TRONG NƯỚC
(Có giá trị đến hết ngày ...... tháng ......năm ...)
Cấp lần đầu ngày…….tháng …….năm …
Cấp………ngày……..tháng………năm…
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
Căn cứ Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
Căn cứ Giấy phép sản xuất kênh chương trình phát thanh/ truyền hình trong nước số… do…..cấp ngày…..tháng….năm (áp dụng đối với trường hợp cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung);
Xét đơn kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép sản xuất kênh chương trình phát thanh/ truyền hình trong nước số….do….cấp ngày….tháng……năm…..và hồ sơ bổ sung số …ngày…..tháng….năm..... của (tên cơ quan báo chí);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,27
CẤP PHÉP CHO:
Tên cơ quan
báo chí hoạt động
phát thanh/ truyền hình (viết bằng chữ in
hoa)
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………. - Fax: ………………………………
- Email (nếu có): ………………………………………………………….
- Website (nếu có): ……………………………………………………….
- Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình số…..do….. cấp……ngày……..tháng……năm……
Được sản xuất kênh chương trình phát thanh/ truyền hình trong nước theo các nội dung sau:
1. Quy định về kênh chương trình: (Phát thanh hoặc Truyền hình)
1.1. Tên kênh chương trình:………………………………………………..
1.2. Biểu tượng kênh chương trình:. ..……………….…………………….
1.3. Tôn chỉ, mục đích kênh chương trình:………………………………..
1.4. Ngôn ngữ thể hiện:…………………………………………………….
1.5. Đối tượng phục vụ:…………………………………………………….
1.6. Thời gian phát sóng (từ.....giờ đến…..giờ):…………………………...
1.7. Thời lượng phát sóng (….giờ/ ngày): ………………………………...
1.8. Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình trong một ngày:
- Phát lần 1 (phát mới): …………………………………………………….
- Phát lại: …………………………………………………………………..
1.9. Thời lượng chương trình phát lần 1 (phát mới) trong một ngày: ……………………………………………………………………………...
1.10. Cấu tạo khung chương trình cơ bản:
STT |
Tên chuyên mục/loại chương trình |
Nội dung |
Thời lượng (phút) |
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng |
||
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
Trung bình/ ngày |
Trong 01 tháng |
|||
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
|
1.11. Đặc điểm kỹ thuật kênh chương trình:
- Đối với kênh chương trình truyền hình
Độ phân giải hình ảnh: …………………………………………….............
- Đối với kênh chương trình phát thanh
Âm thanh:………………………………………………………………….
1.12. Đặc điểm nội dung kênh chương trình:
Nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình (tên kênh chương trình) hoàn toàn giống nhau khi phát sóng theo quy định tại điểm 1.11.
2. Địa điểm sản xuất kênh chương trình: ………………………………
3. Địa điểm đặt phòng tổng khống chế cung cấp tín hiệu kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng kênh chương trình: .................................................................................................................................
4. Phương thức cung cấp kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình:
Phương thức dịch vụ quảng bá/ Phương thức dịch vụ trả tiền.
5. Loại hình dịch vụ cung cấp kênh chương trình:
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số/ Dịch vụ truyền hình cáp tương tự/ Dịch vụ truyền hình cáp kỹ thuật số/ Dịch vụ truyền hình cáp IPTV/ Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh/ Dịch vụ truyền hình di động/ Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet.
6. Người chịu trách nhiệm nội dung kênh chương trình:
6.1. Họ và tên: …………………………………………………………..
6.2. Chức danh (Tổng biên tập, Phó Tổng biên tập/ Tổng Giám đốc, Phó Tổng giám đốc/ Giám đốc, Phó Giám đốc):............................................................
7. Các quy định khác:
Cơ quan báo chí……………………………………………………………………………...
8. Hiệu lực của Giấy phép:
- Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày cấp đến ngày…. tháng…. năm… (hiệu lực tối đa 10 năm kể từ ngày cấp, nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực của Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình của đơn vị được cấp phép).
- Giấy phép này thay thế cho Giấy phép số…. ngày…. năm… do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp (áp dụng đối với trường hợp cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung).
- Cơ quan chủ quản, cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình được cấp phép có trách nhiệm báo cáo định kỳ, đột xuất các hoạt động liên kết sản xuất chương trình trên kênh (nếu có); thực hiện đúng các quy định của pháp luật về báo chí, truyền dẫn, phát sóng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và các quy định ghi trong Giấy phép ./.
|
BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào quy định pháp luật tại thời điểm cấp phép và từng giấy phép cụ thể.
Mẫu số
14/BTCT ban hành kèm theo TT số 19/2016/TT-BTTTT
Ngày 30/6/2016
TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày tháng năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BIÊN TẬP
KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI TRÊN DỊCH VỤ
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………
- Điện thoại: ………………………. - Fax: ………………………………
- Email (nếu có): ……………………………………………………….....
- Website (nếu có): ………………………………………………………..
- Số Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình do ….cấp ngày…...;
- Số Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền…..do…..cấp lần…..ngày…..tháng…..năm… (áp dụng với trường hợp đề nghị cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung).
2. Đề nghị cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền:
2.1. Tên kênh chương trình: ……………………………………………….
2.2. Biểu tượng kênh chương trình: ...……………….……………………
2.3. Tên đơn vị sở hữu kênh chương trình (bao gồm cả tên viết tắt): ..........................................................................................................................
2.4. Quốc gia cấp đăng ký kinh doanh cho đơn vị sở hữu kênh chương trình: ……………………………………………………………………………..
2.5. Nội dung kênh chương trình:
STT |
Tên chuyên mục/loại chương trình |
Nội dung |
Thời lượng (phút) |
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng |
||
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
Trung bình/ ngày |
Trong 01 tháng |
|||
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
2.6. Loại kênh chương trình (Phim truyện/ Phim hoạt hình/ Tin tức/ Khoa học, giáo dục/ Tổng hợp/ Giải trí tổng hợp/ Thể thao/ Ca nhạc/…): …………….
2.7. Ngôn ngữ thể hiện: ..……………….………………………..............
2.8. Thời gian phát sóng/ ngày: ...……………….…………..……............
2.9. Thời lượng phát sóng/ ngày: ...……………….……………………….
2.10. Độ phân giải hình ảnh: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
SDTV |
□ |
HDTV |
□ |
Khác |
□ |
(Ghi rõ nếu điền "khác") ...........................................................................
(Cơ quan báo chí) cam kết nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình giống nhau khi phát sóng với các độ phân giải hình ảnh nêu trên.
3. Đại lý được ủy quyền cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền (áp dụng với kênh chương trình phân phối qua đại lý ủy quyền tại Việt Nam):
3.1. Tên đại lý: ……………………………………………………………..
3.2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………..
3.3. Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền … do….cấp…. ngày … tháng … năm …
4. Năng lực của cơ quan báo chí đề nghị cấp phép bảo đảm yêu cầu về biên tập, biên dịch kênh chương trình nước ngoài:
4.1. Nhân sự (yêu cầu kê khai rõ về số lượng nhân sự, trình độ chuyên môn báo chí, số thẻ nhà báo còn hiệu lực, trình độ ngoại ngữ phù hợp với kênh chương trình nước ngoài đề nghị cấp phép): ……………………………………
Tổng số nhân sự |
Nam |
Nữ |
Trình độ chuyên môn báo chí |
Số thẻ nhà báo |
Trình độ ngoại ngữ (phù hợp với kênh chương trình nước ngoài đề nghị cấp phép) |
|
Trên đại học |
Đại học |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Năng lực về kỹ thuật (yêu cầu kê khai rõ về hệ thống thiết bị làm chậm, thiết bị lưu trữ, phương tiện kỹ thuật thu phát tín hiệu phù hợp với việc biên tập kênh chương trình): …………………………………………………….
4.3. Năng lực tài chính (nêu rõ dự toán chi phí biên tập, biên dịch trong vòng 01 năm, tổng vốn đầu tư, chi phí xây dựng cơ bản, chi phí thiết bị, chi phí bản quyền, và các khoản chi khác (nếu có)): ……………………………………
4.4. Địa điểm đặt thiết bị làm chậm và thực hiện việc biên tập: …………
5. Quy trình biên tập, biên dịch kênh chương trình nước ngoài: …………………………………………………………………………………….
6. Phương thức thu, truyền dẫn tín hiệu kênh chương trình nước ngoài:
6.1. Phương thức thu tín hiệu kênh chương trình: …………………………
6.2. Phương thức truyền dẫn tín hiệu kênh chương trình sau khi thực hiện biên tập, biên dịch cho các đơn vị sử dụng kênh: ……………….........................
7. Người chịu trách nhiệm nội dung biên tập, biên dịch kênh chương trình nước ngoài (phải là lãnh đạo cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình ): .........................................................................................................
8. Tài liệu kèm theo:
(1)..........................................
(2)..........................................
9. Cam kết:
(Tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình) cam kết:
9.1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung nêu trên và các tài liệu kèm theo; nếu sai hoặc có khiếu nại/ tranh chấp (tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình) xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.
9.2. Nếu được cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền, (tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình) cam kết thực hiện đúng quy định của pháp luật về báo chí và các quy định ghi trong giấy phép được cấp./.
Xác nhận
của cơ quan chủ quản |
Người đứng
đầu cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình đề nghị cấp phép |
|
|
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Mẫu số
15/BTCT ban hành kèm theo TT số 05/2023/TT-BTTTT
Ngày 30/06/2023
BỘ THÔNG
TIN VÀ |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GP-BTTTT |
Hà Nội, ngày tháng năm 20.. |
GIẤY PHÉP
BIÊN TẬP KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI
TRÊN DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
(Có giá trị đến hết ngày ...... tháng ......năm ....)
Cấp lần đầu ngày…….tháng …….năm …
Cấp………ngày……tháng………năm……
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
Căn cứ Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
Căn cứ Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số… do…..cấp ngày…..tháng….năm (áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung);
Xét đơn kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép biên tập kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền số….do….cấp ngày….tháng……năm…../hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung số …ngày…..tháng….năm..... của (tên cơ quan báo chí);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,28
CẤP PHÉP CHO:
Tên cơ quan
báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình
được cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài
(viết bằng chữ in hoa)
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………. - Fax: …………………………………….
- Email (nếu có): …………………………………………………………………
- Website (nếu có): ……………………………………………………………….
- Số Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình: Cấp lần đầu ngày…….tháng …….năm …; Cấp………ngày……..tháng………năm……
Được thực hiện biên tập kênh chương trình nước ngoài theo các quy định sau:
Điều 1. Quy định về kênh chương trình:
1. Tên kênh chương trình: …………………………………………..............
2. Biểu tượng kênh chương trình: ..……………….…………………………
3. Tên đơn vị sở hữu kênh chương trình nước ngoài (bao gồm cả tên viết tắt): .............................................................................................................................
4. Quốc gia cấp đăng ký kinh doanh cho đơn vị sở hữu kênh chương trình nước ngoài: ………………………………………………………………………….
5. Nội dung kênh chương trình:
STT |
Tên chuyên mục/loại chương trình |
Nội dung |
Thời lượng (phút) |
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng |
||
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
Trung bình/ ngày |
Trong 01 tháng |
|||
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
6. Loại kênh chương trình (Phim truyện/ Phim hoạt hình/ Tin tức/ Khoa học, giáo dục/ Tổng hợp/ Giải trí tổng hợp/ Thể thao/ Ca nhạc/…): ................................
7. Ngôn ngữ thể hiện: ...……………….……………………….....................
8. Thời gian phát sóng/ ngày: ...……………….…….....………...................
9. Thời lượng phát sóng/ ngày: ...……………….……………………….......
10. Độ phân giải hình ảnh: …………………………………………………..
Nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình hoàn toàn giống nhau khi phát sóng với các độ phân giải hình ảnh khác nhau.
Điều 2. Quy định về biên tập, biên dịch:
1. Nội dung biên tập, biên dịch:
1.1. Biên tập: ………………………………………………………………
1.2. Biên dịch: …………………………………………………………….
2. Địa điểm đặt thiết bị làm chậm và thực hiện việc biên tập: ………………
Điều 3. Phương thức thu, truyền dẫn tín hiệu kênh chương trình nước ngoài:
1. Phương thức thu tín hiệu kênh chương trình:……………………………..
2. Phương thức truyền dẫn tín hiệu kênh chương trình sau khi thực hiện biên tập, biên dịch cho các đơn vị sử dụng kênh: ………………………………………..
Điều 4. Người chịu trách nhiệm nội dung biên tập, biên dịch kênh chương trình nước ngoài: ………………………………………………………….
Điều 5. Các quy định khác: Cơ quan báo chí …………………………………………………
Điều 6. Hiệu lực của Giấy phép
- Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày cấp đến ngày…. tháng…. năm (hiệu lực tối đa 10 năm kể từ ngày cấp, nhưng không quá thời hạn ghi trong Giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình cấp cho (tên cơ quan báo chí được cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài).
- Giấy phép này thay thế cho Giấy phép………(áp dụng đối với trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung).
- Cơ quan chủ quản, cơ quan báo chí được cấp Giấy phép biên tập kênh chương trình nước ngoài có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về báo chí, quảng cáo, truyền dẫn, phát sóng, các văn bản pháp luật khác có liên quan và các quy định ghi trong Giấy phép./.
|
BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào quy định pháp luật tại thời điểm cấp phép và từng giấy phép cụ thể
Mẫu số 16/SXCT
ban hành kèm theo TT số
19/2016/TT-BTTTT
Ngày 30/6/2016
TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
……., ngày tháng năm 20.. |
BÁO CÁO HOẠT
ĐỘNG LIÊN KẾT
SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH, KÊNH CHƯƠNG TRÌNH
Kính gửi: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1. Tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình
……………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………..
- Điện thoại: ……………………………………………………………….
- Fax: ………………………………………………………………………
- Email (nếu có): …………………………………………………………..
- Website (nếu có): ………………………………………………………..
- Số Giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình:
Cấp lần đầu ngày…. tháng…. năm….
Cấp sửa đổi, bổ sung lần …. ngày…. tháng…. năm….
Cấp sửa đổi, bổ sung lần …. ngày …. tháng…. năm…
2. Báo cáo kênh chương trình liên kết
STT |
Kênh chương trình liên kết |
Thời gian phát sóng của kênh chương trình liên kết |
Thời điểm bắt đầu thực hiện hoạt động liên kết (ghi cụ thể ngày, tháng, năm) |
Thời lượng liên kết trên kênh |
Hình thức liên kết |
Thời hạn liên kết |
Thông tin về đối tác liên kết |
|
Tên đối tác |
Địa chỉ |
|||||||
1 |
- Tên kênh chương trình: - Tôn chỉ, mục đích kênh |
|
|
Theo thời lượng của kênh chương trình VD: 24h/ngày; 18h/ngày |
Liên kết cả kênh |
|
|
|
3. Báo cáo chương trình liên kết
STT |
Chương trình liên kết |
Định dạng chương trình |
Thời điểm phát sóng (ghi cụ thể ngày, tháng, năm) |
Thời gian phát sóng |
Thời lượng phát sóng |
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng chương trình phát sóng lần 1 trong/ ngày |
Kênh phát sóng chương trình liên kết |
Hình thức liên kết |
Thời hạn liên kết |
Thông tin về đối tác liên kết |
|
Tên đối tác |
Địa chỉ |
||||||||||
1 |
- Tên chương trình: - Nội dung |
Ví dụ: Tọa đàm/ truyền hình trực tiếp/ phóng sự… |
|
|
|
|
Ví dụ: VTV3 |
|
|
|
|
|
Người đứng
đầu cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình |
Mẫu số
16A/SXCT ban hành kèm theo TT số 05/2023/TT-BTTTT
Ngày 30/06/2023
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
….., ngày…. tháng …..năm 20.... |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT,
BIÊN TẬP, BIÊN DỊCH NỘI DUNG THEO YÊU CẦU29
(Dành cho cơ quan báo chí hoạt động phát thanh, truyền hình có thực hiện hoạt động này)
Kính gửi: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1. Tên cơ quan báo chí hoạt động phát thanh/ truyền hình
………………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………..
- Fax: ………………………………………………………………………………………..
- Email (nếu có): ……………………………………………………………………………
- Website (nếu có): …………………………………………………………………………
- Số Giấy phép hoạt động phát thanh, truyền hình:
Cấp lần đầu ngày.... tháng.... năm....
Cấp sửa đổi, bổ sung lần .... ngày.... tháng.... năm....
Cấp sửa đổi, bổ sung lần .... ngày .... tháng.... năm....
2. Thời kỳ báo cáo: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
- Báo cáo định kỳ lần 1 cho 06 tháng đầu năm (Số liệu báo cáo từ ngày 06/12 của năm trước kỳ báo cáo đến hết ngày 05/6 của năm báo cáo) |
□ |
- Báo cáo định kỳ lần 2 cho 12 tháng (Số liệu báo cáo từ ngày 25/11 của năm trước kỳ báo cáo đến hết ngày 24/11 của năm báo cáo) |
□ |
- Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của cơ quan QLNN |
□ |
3. Báo cáo hoạt động sản xuất, biên tập, biên dịch nội dung theo yêu cầu
STT (1) |
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội dung phát thanh, truyền hình theo yêu cầu (AOD, VOD) (2) |
Nhóm nội dung thực hiện (3) |
Số lượng chương trình |
Tổng thời lượng chương trình (đơn vị: phút) |
||||||
Chương trình trong nước |
Chương trình nước ngoài |
Chương trình trong nước |
Chương trình nước ngoài |
|||||||
Sản xuất (4) |
Biên tập (5) |
Biên dịch (nếu có) (6) |
Biên tập (7) |
Sản xuất (8) |
Biên tập (9) |
Biên dịch (nếu có) (10) |
Biên tập (11) |
|||
1 |
Tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ AOD, VOD |
Chương trình tin tức, thời sự; các chương trình về chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phim |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Chương trình thể thao, giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng
đầu cơ quan báo chí hoạt động phát thanh, truyền hình |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.