NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC – BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ –
BỘ TÀI CHÍNH – BỘ THƯƠNG MẠI Số: 05/2007/TTLT-NHNN-BKH-BTC-BTM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2007 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM - BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ - BỘ TÀI CHÍNH - BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 05/2007/TTLT-NHNN-BKH&ĐT-BTC-BTM NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2007 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỂM VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 42 Pháp lệnh Ngoại hối năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 164/1999/NĐ-CP ngày 16/11/1999 của Chính phủ về quản lý cán
cân thanh toán quốc tế của Việt Nam.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước), Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện một số điểm về
lập và phân tích cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam (sau đây gọi tắt là
cán cân thanh toán) như sau:
1.1. Các bộ, ngành theo quy định tại Điều 7, 9, 10, 11 và 12 của Nghị định số 164/1999/NĐ-CP (gọi chung là cơ quan).
1.2. Các tổ chức, cá nhân là Người cư trú, Người không cư trú có hoạt động ngoại hối tại Việt Nam và tham gia các giao dịch kinh tế theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Nghị định số 164/1999/NĐ-CP.
2. Nội dung và hình thức cung cấp thông tin để lập cán cân thanh toán:
2.1. Các cơ quan cung cấp số liệu và thông tin cho Ngân hàng Nhà nước theo các mẫu biểu tại các Phụ lục của Thông tư này.
2.2. Các tổ chức tín dụng cung cấp số liệu để lập cán cân thanh toán theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo kế toán và thống kê ngân hàng.
2.3. Các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và cá nhân cung cấp số liệu cho Ngân hàng Nhà nước:
a. Các tổng công ty và công ty thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Tổng công ty Hàng hải Việt Nam, Cục Hàng không Việt Nam, Tổng Công ty Hàng không Việt Nam, Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam cung cấp số liệu trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nước theo các mẫu biểu tại Phụ lục III của Thông tư này.
b. Các tổ chức kinh tế và cá nhân cung cấp số liệu theo yêu cầu của các bộ, ngành phù hợp với các mẫu biểu tại các Phụ lục của Thông tư này để tổng hợp gửi Ngân hàng Nhà nước.
c. Các tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin theo các chương trình điều tra thống kê quốc gia hoặc các cuộc điều tra ngoài chương trình điều tra quốc gia do Ngân hàng Nhà nước chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan thực hiện phù hợp với quy định của pháp luật về thống kê.
3. Nguyên tắc cung cấp thông tin:
Các cơ quan, tổ chức và cá nhân cung cấp thông tin cho Ngân hàng Nhà nước để lập cán cân thanh toán thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
3.1. Đảm bảo tính trung thực, khách quan, chính xác, đầy đủ và đúng chỉ tiêu, phương pháp tính, đơn vị tiền tệ và thời hạn quy định tại các mẫu biểu của Phụ lục Thông tư này.
3.2. Không trùng lặp, chồng chéo giữa các mẫu biểu số liệu cung cấp.
MỤC 1. LẬP CÁN CÂN THANH TOÁN THỰC TẾ VÀ DỰ BÁO
4. Nguyên tắc lập cán cân thanh toán:
4.1. Các giao dịch kinh tế được thống kê trong cán cân thanh toán bao gồm toàn bộ giao dịch kinh tế giữa Người cư trú và Người không cư trú của Việt Nam trong một thời gian nhất định. Người cư trú và Người không cư trú của Việt Nam theo quy định tại khoản 2 và 3 Điều 4 Pháp lệnh Ngoại hối. Các giao dịch kinh tế trong cán cân thanh toán được phân loại theo phương pháp thống kê cán cân thanh toán do Quỹ tiền tệ quốc tế ban hành năm 1993 áp dụng cho các nước thành viên như sau:
a. Các giao dịch trong cán cân vãng lai bao gồm: Các giao dịch giữa Người cư trú và Người không cư trú về hàng hoá, dịch vụ, thu nhập của người lao động, thu nhập từ đầu tư trực tiếp, thu nhập từ đầu tư vào giấy tờ có giá, lãi vay và lãi tiền gửi nước ngoài, chuyển giao vãng lai một chiều.
b. Các giao dịch trong cán cân vốn và tài chính bao gồm: Các giao dịch giữa Người cư trú và Người không cư trú về chuyển vốn từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển vốn từ Việt Nam ra nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư trực tiếp; đầu tư vào giấy tờ có giá; vay trả nợ nước ngoài, cho vay và thu hồi nợ nước ngoài; chuyển giao vốn một chiều; các hình thức đầu tư và các giao dịch khác .
4.2. Cán cân thanh toán được lập theo đơn vị tiền tệ là Đôla Mỹ.
4.3. Số liệu về giao dịch kinh tế được thống kê tại thời điểm chuyển giao quyền sở hữu.
4.4. Giá trị giao dịch kinh tế được tính theo giá thị trường và được quy đổi thành Đôla Mỹ. Giá trị các giao dịch kinh tế phát sinh bằng Đồng Việt Nam và ngoại tệ không phải là Đôla Mỹ được quy đổi thành Đôla Mỹ theo tỷ giá theo quy định của Bộ Tài chính về hướng dẫn quy đổi ngoại tệ ra Đồng Vịêt Nam sử dụng trong hạch toán kế toán của doanh nghiệp.
5. Số liệu để lập cán cân thanh toán thực tế do các cơ quan, tổ chức cung cấp cho Ngân hàng Nhà nước:
5.1. Số liệu hàng hoá:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) cung cấp số liệu hàng hoá trên cơ sở tổng hợp số liệu hàng hoá của Tổng cục Hải quan và các tổ chức khác.
5.2. Số liệu dịch vụ:
a. Bộ Tài chính cung cấp số liệu về xuất, nhập khẩu dịch vụ Chính phủ.
b. Tổng công ty Hàng hải Việt Nam cung cấp số liệu về dịch vụ vận tải hàng hải.
c. Cục Hàng không Việt Nam, Tổng công ty Hàng không Việt Nam cung cấp số liệu về dịch vụ vận tải hàng không.
d. Tổng công ty Bưu chính Việt Nam, Tổng công ty viễn thông I, Tổng công ty viễn thông II và các công ty khác thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông cung cấp số liệu về dịch vụ bưu chính, viễn thông quốc tế.
e. Các tổ chức tín dụng cung cấp số liệu thanh toán xuất, nhập khẩu dịch vụ theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo kế toán và thống kê ngân hàng.
g. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) phối hợp với Ngân hàng Nhà nước tổ chức thu thập số liệu dịch vụ từ các nguồn khác để bổ sung số liệu dịch vụ cho lập cán cân thanh toán.
5.3. Số liệu thu nhập đầu tư:
a. Bộ Tài chính cung cấp số lãi đến hạn phải trả và số lãi thực trả đối với các khoản vay nợ nước ngoài của Chính phủ.
b. Ngân hàng Nhà nước tổng hợp số lãi đến hạn phải trả và số lãi thực trả đối với các khoản vay nợ nước ngoài của doanh nghiệp.
c. Bộ Kế hoạch và Đầu tư cung cấp số liệu lợi nhuận của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
d. Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam cung cấp số liệu lợi nhuận của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí.
5.4. Số liệu chuyển giao:
a. Bộ Tài chính cung cấp số liệu viện trợ của nước ngoài cho Việt Nam và của Việt Nam cho nước ngoài thuộc ngân sách nhà nước.
b. Bộ Kế hoạch và Đầu tư cung cấp số liệu viện trợ dưới hình thức trợ giúp kỹ thuật của nước ngoài cho Việt Nam.
c. Tổng công ty Bưu chính Việt Nam cung cấp số liệu chuyển tiền của Người không cư trú cho Người cư trú.
d. Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) cung cấp số liệu ngoại tệ chuyển vào và chuyển ra của các tổ chức và cá nhân khai báo khi xuất, nhập cảnh.
đ. Các tổ chức tín dụng cung cấp số liệu chuyển giao theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo kế toán và thống kê ngân hàng.
5.5. Số liệu đầu tư trực tiếp:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư cung cấp số liệu về đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài.
5.6. Số liệu đầu tư chứng khoán niêm yết:
Bộ Tài chính (Uỷ ban chứng khoán Nhà nước) cung cấp số liệu về hoạt động mua bán chứng khoán niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán/ Trung tâm giao dịch chứng khoán giữa Người cư trú và Người không cư trú.
5.7. Số liệu nợ nước ngoài:
a. Bộ Tài chính cung cấp số liệu về nợ nước ngoài của Chính phủ theo chức năng quản lý Nhà nước về quản lý nợ nước ngoài.
b. Ngân hàng Nhà nước tổng hợp số liệu nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo chức năng quản lý Nhà nước về quản lý nợ nước ngoài.
6. Số liệu để lập cán cân thanh toán dự báo do các cơ quan, tổ chức cung cấp cho Ngân hàng Nhà nước:
6.1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư cung cấp số liệu kế hoạch ngắn hạn, dài hạn về các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô chủ yếu (tổng sản phẩm quốc dân; xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ; tổng đầu tư toàn xã hội; đầu tư trực tiếp nước ngoài, vay nợ nước ngoài).
6.2. Bộ Tài chính cung cấp số liệu về kế hoạch vay trả nợ nước ngoài của Việt Nam hàng năm.
MỤC 2. THEO DÕI VÀ PHÂN TÍCH CÁN CÂN THANH TOÁN
MỤC 3. THỜI HẠN BÁO CÁO VÀ THÔNG TIN TÌNH HÌNH SỐ LIỆU
a) Ngày 25 của tháng cuối mỗi quý, báo cáo cán cân thanh toán dự báo của quý tiếp theo; ngày 25 tháng 9 hàng năm, báo cáo cán cân thanh toán dự báo của năm tiếp theo;
b) Ngày làm việc cuối cùng của tháng đầu mỗi quý, báo cáo tình hình thực hiện cán cân thanh toán thực tế của quý trước; ngày 10 tháng 02 hàng năm báo cáo cán cân thanh toán thực tế của năm trước.
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. THỐNG ĐỐC |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
MẪU BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Mẫu biểu số 1.1-1.10)
Mẫu biểu số: 1.1 |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư |
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: 05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
|
- Số liệu quý: ngày 20 tháng đầu quý sau |
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
|
TỔNG
HỢP THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
Quý..... Năm......
Đơn vị: 1.000 USD
|
Chỉ tiêu |
Thực hiện trong quý* |
Ước thực hiện cả năm* |
1 |
Số dự án được cấp chứng nhận đầu tư |
|
|
2 |
Vốn điều lệ được cấp chứng nhận đầu tư |
|
|
3 |
Tổng vốn thực hiện (giải ngân) |
|
|
3.1 |
Vốn chủ sở hữu |
|
|
a |
Phía Việt Nam đóng góp |
|
|
b |
Phía nước ngoài đóng góp |
|
|
|
+ Bằng hiện vật |
|
|
|
+ Bằng tiền |
|
|
3.2 |
Vốn vay |
|
|
a |
Vay nước ngoài |
|
|
|
+ Trong đó có vay từ công ty mẹ |
|
|
|
+ Vay từ chủ nợ khác |
|
|
b |
Vay trong nước |
|
|
Giải thích: * Chỉ tiêu 3 thống kê phần thực hiện bởi các dự án được cấp chứng
nhận đầu tư trong kỳ báo cáo và các dự án được cấp giấy chứng nhận đầu tư từ
trước.
* 3.2. Vốn vay nước ngoài là các khoản do doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài vay của người không cư trú (gồm vay từ công ty mẹ và các chủ nợ
khác). Các khoản vay ngắn hạn, vay của các ngân hàng liên doanh, chi nhánh các
ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam được thống kê trong phần vay trong
nước vì đây là các đơn vị cư trú của Việt Nam.
Người
lập biểu |
Ngày.......
tháng...... năm...... |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: |
|
(Cục Đầu tư nước ngoài) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132) |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC
NGOÀI
VÀO VIỆT NAM THEO NƯỚC ĐẦU TƯ
Năm......
Đơn vị:
1.000 USD
STT |
Nước đầu tư |
Số Dự án được cấp chứng nhận đầu tư trong năm |
Vốn điều lệ được cấp chứng nhận đầu tư trong năm |
Tổng vốn |
Vốn chủ sở hữu |
Vốn vay |
|||
Bên nước ngoài |
Bên Việt |
Vay nước |
Vay trong |
||||||
Vay công |
Vay đối |
||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cột 4 đến cột 9 thống kê đầy đủ vốn thực hiện trong kỳ của các dự án được
cấp chứng nhận đầu tư trong kỳ và những dự án được cấp chứng nhận đầu tư từ
trước.
- Cột 5 thống kê toàn bộ vốn đóng góp bằng tiền và bằng hàng hoá (máy móc thiết
bị), Cột 6 thống kê toàn bộ số vốn đóng góp bằng tiền , bằng hàng hoá và quyền
sử dụng đất.
- Vay nước ngoài: Bao gồm các khoản vay từ người không cư trú (gồm vay từ
công ty mẹ và các chủ nợ khác).
- Vay trong nước: Bao gồm các khoản vay từ người cư trú (vay các ngân hàng Việt
Nam, Ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam được
tổng hợp trong vay trong nước vì các ngân hàng này là người cư trú của Việt
Nam).
- Vốn thực hiện (cột 4) = Vốn chủ sở hữu + Vốn vay = cột 5+cột 6+ cột 7+ cột
8+cột 9
|
Ngày....... tháng........
năm....... |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số |
|
(Cục Đầu tư nước ngoài) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132) |
TỔNG
HỢP LỢI NHUẬN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
Năm....
Đơn vị: 1.000 USD
|
Chỉ tiêu |
Thực hiện trong kỳ |
1. |
Lợi nhuận trước thuế * |
|
2 |
Lợi nhuận sau thuế* |
|
2.1 |
Phần lợi nhuận sau thuế nhà đầu tư nước ngoài hưởng |
|
2.2 |
Phần lợi nhuận sau thuế nhà đầu tư trong nước hưởng |
|
* Lợi nhuận bao gồm lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài trong kỳ báo cáo không kể lợi nhuận của các doanh nghiệp có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí.
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số |
|
(Cục Đầu tư nước ngoài) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau |
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132) |
TỔNG
HỢP THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
Quý..... Năm......
Đơn vị:
1.000 USD
|
Chỉ tiêu |
Thực hiện trong quý |
Ước thực hiện cả năm |
1 |
Số dự án được chứng nhận đầu tư |
|
|
2 |
Vốn điều lệ được cấp chứng nhận đầu tư |
|
|
3 |
Tổng vốn thực hiện (giải ngân) |
|
|
3.1 |
Vốn chủ sở hữu |
|
|
a |
Phía Việt Nam đóng góp |
|
|
|
+ Bằng hiện vật |
|
|
|
+ Bằng tiền |
|
|
b |
Phía nước ngoài đóng góp |
|
|
3.2 |
Vốn nhà đầu tư Việt Nam cho doanh nghiệp đầu tư ở nước ngoài vay |
|
|
|
+ Chủ nợ là công ty mẹ |
|
|
|
+ Chủ nợ khác |
|
|
Giải thích: Chỉ tiêu 3 thống kê phần thực hiện bởi các dự án được cấp chứng
nhận đầu tư trong kỳ báo cáo và các dự án được cấp chứng nhận đầu tư từ trước.
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số |
|
(Cục Đầu tư nước ngoài) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132) |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA VIỆT
NAM
RA NƯỚC NGOÀI THEO NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ
Năm......
Đơn vị: 1.000 USD
STT |
Nước nhận |
Số Dự án được cấp chứng nhận đầu tư trong năm |
Vốn điều lệ được cấp chứng nhận đầu tư trong |
Tổng vốn |
Vốn chủ sở hữu |
Cho doanh nghiệp ở nước ngoài có vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam vay |
||
Bên nước ngoài |
Bên Việt |
Công |
Các tổ chức khác của Việt Nam |
|||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cột 4 đến cột 8 thống kê đầy đủ vốn thực hiện trong kỳ của các dự án được
cấp chứng nhận đầu tư trong kỳ và những dự án được cấp chứng nhận đầu tư từ
trước.
- Cột 5 thống kê toàn bộ vốn đóng góp bằng tiền, bằng hàng hoá (máy móc thiết
bị) và quyền sử dụng đất. Cột 6 thống kê toàn bộ số vốn đóng góp bằng tiền và
bằng hàng hoá.
- Cột 7 là các công ty mẹ của các doanh nghiệp ở nước ngoài có vốn đầu tư
trực tiếp của Việt Nam cho doanh nghiệp đó vay. Cột 8 là các doanh nghiệp Việt
Nam ngoài đối tượng ở cột 7 cho các doanh nghiệp ở nước ngoài có vốn đầu tư
trực tiếp của Việt Nam vay.
- Vốn thực hiện (cột 4) = Vốn chủ sở hữu + Vốn cho các doanh nghiệp ở nước
ngoài có vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam vay = cột 5 + cột 6 + cột 7 + cột 8.
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số |
|
(Cục Đầu tư nước ngoài) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132) |
TỔNG
HỢP LỢI NHUẬN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
Năm...
Đơn vị:
1.000 USD
|
Chỉ tiêu |
Thực hiện trong kỳ |
1. |
Lợi nhuận trước thuế * |
|
2 |
Lợi nhuận sau thuế* |
|
2.1 |
Phần lợi nhuận sau thuế nhà đầu tư Việt Nam được hưởng |
|
2.2 |
Phần lợi nhuận sau thuế nhà đầu tư trong nước hưởng |
|
* Lợi nhuận bao gồm lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp ở nước ngoài có vốn
đầu tư trực tiếp của Việt Nam trong kỳ báo cáo không kể lợi nhuận của các
doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí.
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số |
|
(Cục Đầu tư nước ngoài) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu năm: ngày 15/9 năm sau |
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132) |
KẾ
HOẠCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ TỔNG HỢP
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm tới |
Kế hoạch 5 năm (theo năm) |
|||||
1 |
Tăng trưởng kinh tế |
% |
|
|
|||||
|
Trong đó |
|
|
|
|||||
|
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
% |
|
|
|||||
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|||||
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|||||
3 |
GDP theo giá hiện hành |
|
|
|
|||||
|
Tổng GDP theo VNĐ |
Tỷ đồng |
|
|
|||||
|
Tổng GDP qui USD |
Triệu USD |
|
|
|||||
4 |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|||||
|
- Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
|
|
|||||
|
- Tốc độ tăng xuất khẩu |
% |
|
|
|||||
|
- Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
|
|
|||||
|
- Tốc độ tăng nhập khẩu |
% |
|
|
|||||
5 |
Tổng đầu tư toàn xã hội |
|
|
|
|||||
|
- Tổng đầu tư toàn xã hội (theo giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
|
|
|||||
|
- Tổng đầu tư toàn xã hội/GDP |
% |
|
|
|||||
|
- Tổng đầu tư toàn xã hội (tính bằng USD) |
Triệu USD |
|
|
|||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|||||
|
+ Vốn trong nước |
Triệu USD |
|
|
|||||
|
+ Vốn ngoài nước |
Triệu USD |
|
|
|||||
|
. Vốn đầu tư trực tiếp |
|
|
|
|||||
|
. Vốn ODA |
|
|
|
|||||
|
Ngày, tháng, năm |
|
|||||||
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||||||
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số |
|
(Vụ Kinh tế đối ngoại) |
|
||||||
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
||||||
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
|
||||||
- Số liệu quý: ngày 20 tháng đầu quý sau |
|
(Fax: 8 258 358 / 8 240 132) |
|
||||||
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
|
|
||||||
TÌNH
HÌNH TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ DƯỚI HÌNH THỨC TRỢ GIÚP KỸ THUẬT CỦA NƯỚC NGOÀI CHO
VIỆT NAM
Quí.... năm...
Đơn vị:
1.000 USD
STT |
Tên dự án |
Nước viện trợ |
Tổng giá trị dự án trợ giúp |
I. |
Phân theo dự án trợ giúp kỹ thuật |
|
|
1. |
Dự án A |
Nước A |
|
2. |
Dự án B |
|
|
|
... |
|
|
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số |
|
(Tổng cục Thống kê) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu năm: ngày 15 tháng 5 năm sau |
|
(Fax: 8 258 358 / 8 240 132) |
NGUỒN
VÀ SỬ DỤNG TỔNG SẢN PHẨM
TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ
Năm....
Đơn vị tính:
Tỷ VNĐ
Chỉ tiêu |
Năm trước |
Năm báo cáo |
I. Nguồn |
|
|
1. Tổng sản phẩm trong nước |
|
|
2. Nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ |
|
|
II. Sử dụng nguồn |
|
|
1. Tổng tích luỹ tài sản |
|
|
- Tổng tài sản cố định |
|
|
- Thay đổi tồn kho |
|
|
2. Tiêu dùng cuối cùng |
|
|
- Nhà nước |
|
|
- Cá nhân |
|
|
3. Xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ |
|
|
4. Sai số |
|
|
* Chênh lệch xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ |
|
|
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số |
|
(Tổng cục Thống kê) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu năm: ngày 15/5 năm sau |
|
(Fax: 8 258 358 / 8 240 132) |
NGUỒN
VÀ SỬ DỤNG TỔNG SẢN PHẨM
TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH
Năm....
Đơn vị tính:
Tỷ VNĐ
Chỉ tiêu |
Năm trước |
Năm báo cáo |
I. Nguồn |
|
|
1. Tổng sản phẩm trong nước |
|
|
2. Nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ |
|
|
II. Sử dụng nguồn |
|
|
1. Tổng tích luỹ tài sản |
|
|
- Tổng tài sản cố định |
|
|
- Thay đổi tồn kho |
|
|
2. Tiêu dùng cuối cùng |
|
|
- Nhà nước |
|
|
- Cá nhân |
|
|
3. Xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ |
|
|
4. Sai số |
|
|
* Chênh lệch xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ |
|
|
|
Ngày, tháng, năm |
Phụ lục II
MẪU BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỘ TÀI
CHÍNH
(Mẫu biểu 2.1-2.12)
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Tài chính |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: |
|
(Vụ Tài chính đối ngoại) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132) |
KẾ HOẠCH GIẢI NGÂN NGUỒN VỐN VAY NỢ NƯỚC
NGOÀI
CỦA CHÍNH PHỦ
Năm...
Đơn vị: quy
1.000 USD
Tên chương trình, dự án |
Tổng số |
|
Quy VND |
Quy USD |
|
Các Chủ nợ chính thức |
|
|
Song phương |
|
|
Aó |
|
|
Bỉ |
|
|
Trung Quốc |
|
|
Pháp |
|
|
Nhật Bản |
|
|
Liên Bang Nga... |
|
|
Đa phương |
|
|
ADB |
|
|
IDA |
|
|
IMF |
|
|
Các chủ nợ tư nhân |
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
Tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Tài chính |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: |
|
(Vụ Tài chính đối ngoại) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu quý: ngày 20 tháng đầu quý sau |
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
|
TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN NGUỒN VỐN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA
CHÍNH PHỦ
Quý.... năm
Đơn vị:1.000
USD
Tên chương trình, dự án |
Tổng số |
|
Quy VND |
Quy USD |
|
Các chủ nợ chính thức |
|
|
Song phương |
|
|
Aó |
|
|
Bỉ |
|
|
Trung Quốc |
|
|
Pháp |
|
|
Nhật Bản |
|
|
Liên Bang Nga |
|
|
Đa phương |
|
|
ADB |
|
|
IDA |
|
|
IMF |
|
|
Các chủ nợ tư nhân |
|
|
Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
Ngân hàng thương mại |
|
|
Tư nhân khác |
|
|
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Tài chính |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: |
|
(Vụ Tài chính đối ngoại) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu quý: ngày 20 tháng đầu quý sau |
|
(Fax: 8 258 385/8 240 132) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
|
THỰC
HIỆN TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Quý.... Năm
Đơn vị: 1.000 USD
Tổ chức tài chính quốc tế, nước |
Kế hoạch năm |
Thực hiện năm |
||||||
Gốc |
Lãi và phí |
Tổng |
Quy VNĐ |
Gốc |
Lãi và phí |
Tổng |
Quy VNĐ |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Các chủ nợ chính thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Các chủ nợ song phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các chủ nợ đa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các chủ nợ tư nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Người nắm giữ trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tư nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Tài chính |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: |
|
(Vụ Tài chính đối ngoại) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
(Fax: 8 258 385/8 240 132) |
DƯ
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ PHÂN THEO LOẠI TIỀN
Tính đến
31/12 năm......
Loại tiền |
Năm |
|
Quy USD |
% |
|
AUD |
|
|
CAD |
|
|
CHF |
|
|
CNY |
|
|
DKK |
|
|
EUR |
|
|
GBP |
|
|
INR |
|
|
JPY |
|
|
KRW |
|
|
KWD |
|
|
MYR |
|
|
NOK |
|
|
NZD |
|
|
SDR |
|
|
SEK |
|
|
THB |
|
|
USD |
|
|
Tổng số |
|
|
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Tài chính |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: |
|
(Vụ Tài chính đối ngoại) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu quý: ngày đầu tháng thứ hai quý sau |
|
(Fax: 8 258 385/8 240 132) |
- Số liệu năm: ngày đầu tiên của tháng 5 năm sau |
|
|
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU THUẾ
Quý.....
năm.......
Triệu VND
Chỉ tiêu |
Giá trị thu thuế |
1. Số thuế của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam* |
|
2. Thuế thu nhập thường xuyên của người lao động nước ngoài ở Việt Nam |
|
* Số liệu thu thập từ biểu này được sử dụng để ước tính lợi nhuận của các
doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài và thu nhập của người lao
động là người không cư trú làm việc tại Việt Nam trong hạng mục thu nhập của
cán cân vãng lai.
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Tài chính |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: |
|
(Vụ Tài chính đối ngoại) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu quý: ngày 20 tháng đầu quý sau |
|
(Fax: 8 258 385/8 240 132) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
|
THU,
CHI DỊCH VỤ CHÍNH PHỦ
Quý.....
năm.......
Đơn vị : 1.000 USD
Chỉ tiêu |
Trị giá phát sinh trong quý |
Dự kiến cả năm |
I. Thu |
|
|
Tổng |
|
|
|
Ngày, tháng, năm |
[1]
Chi dịch vụ chính phủ phản ảnh các khoản chi ngân sách cho mục đích chi tiêu
của đại sứ quán, lãnh sự quán, căn cứ quân sự, đại diện an ninh... ở nước ngoài,
chi cho các phái đoàn của Việt Nam trong các hoạt động ngoại giao, viện trợ,
văn phòng thông tin và xúc tiến;
2 Các cơ quan đại diện của Chính phủ
tại nước ngoài gồm có Báo Nhân dân, Đài Truyền hình Việt Nam, Bộ Văn hóa, Bộ
Kế hoạch & Đầu tư, Bộ Quốc phòng, Thông tấn xã, Thương vụ.....
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Tài chính |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: |
|
(Vụ Tài chính đối ngoại) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu quý: ngày 20 tháng đầu quý sau |
|
(Fax: 8 258 385/8 240 132) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
|
TÌNH
HÌNH TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
CỦA NƯỚC NGOÀI CHO VIỆT NAM (*)
Quí.... năm...
Đơn vị:
1.000 USD
STT |
Chỉ tiêu |
Trị giá phát sinh trong kỳ |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
I |
Viện trợ của tổ chức LHQ |
|
|
1. |
Tổ chức UNDP |
|
|
2. |
Tổ chức UNFPA |
|
|
3. |
.... |
|
|
II |
Viện trợ của tổ chức phi Chính phủ |
|
|
1. |
Mỹ |
|
|
2. |
Pháp |
|
|
3. |
..... |
|
|
III |
Viện trợ của các Chính phủ |
|
|
1. |
Nhật bản |
|
|
2. |
Pháp |
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
(*) Bao gồm các khoản viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho Việt Nam qua
ngân sách nhà nước.
|
Ngày, tháng, năm |
Đơn vị lập biểu: |
Bộ Tài chính |
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số: |
|
(Vụ Tài chính đối ngoại) |
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007 |
Đơn vị nhận biểu: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Ngày cung cấp số liệu: |
|
(Vụ Chính sách tiền tệ) |
- Số liệu quý: ngày 20 tháng đầu quý sau |
|
(Fax: 8 258 385/8 240 132) |
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau |
|
|
TÌNH
HÌNH VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
CỦA VIỆT NAM CHO NƯỚC NGOÀI
(*)
Quý.... năm...
Đơn vị:
1.000 USD
STT |
Chỉ tiêu |
Trị giá phát sinh |
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
|
Nước nhận viện trợ |
|
|
1. |
Lào |
|
|
2. |
Campuchia |
|
|
3. |
..... |
|
|
4. |
Các nước khác |
|
|
|
Phân loại viện trợ theo mục đích |
|
|
I |
Viện trợ cho mục đích tiêu dùng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
1. |
- Viện trợ bằng hàng |
|
|
2. |
- Viện trợ bằng tiền |
|
|
II |
Viện trợ cho mục đích đầu tư |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
1. |
- Viện trợ bằng hàng |
|
|
2. |
- Viện trợ bằng tiền |
|
|
(*) Bao gồm các khoản viện trợ không hoàn lại của Việt Nam cho nước ngoài qua
ngân sách nhà nước.
|
Ngày, tháng, năm |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.