UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 02 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Bến Tre cho các huyện, thành phố (có phụ lục kèm theo từng huyện, thành phố).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố theo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ tại Điều 1, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc lập quy hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các huyện, thành phố thực hiện các chỉ tiêu phân khai. Tiến hành tổ chức thẩm định và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố theo đúng quy định
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 236.062 | 236.062 |
1 | Đất nông nghiệp | 173.653 | 175.787 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 33.000 | 35.307 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 31.000 | 29.016 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 81.575 | 87.317 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 3.803 | 3.178 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 2.584 | 2.429 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 1.446 | 1.002 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 45.000 | 39.127 |
1.7 | Đất làm muối | 1.350 | 1.350 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 62.409 | 59.924 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 371 | 305 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.147 | 1.099 |
2.3 | Đất an ninh | 323 | 286 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 1.877 | 975 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 50 | 17 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 85 | 59 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 308 | 308 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 809 | 777 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 11.259 | 10.033 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 106 | 62 |
| Đất cơ sở y tế | 89 | 66 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 727 | 577 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 370 | 198 |
2.11 | Đất ở đô thị | 1.050 | 859 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
| 351 |
| Diện tích đưa vào sử dụng | 408 | 57 |
4 | Đất đô thị | 18.571 | 12.887 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 2.733 | 2.733 |
6 | Đất khu du lịch | 4.147 | 3.797 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 6.749 | 6.749 |
1 | Đất nông nghiệp | 3.851 | 4.164 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất lúa nước |
| 431 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
| 431 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.313 | 3.502 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 3 | 5 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.898 | 2.585 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 56 | 51 |
2.2 | Đất quốc phòng | 38 | 38 |
2.3 | Đất an ninh | 24 | 20 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 50 | 30 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 4 | 4 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) |
| 5 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 22 | 22 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 26 | 23 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 721 | 610 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 46 | 25 |
| Đất cơ sở y tế | 35 | 18 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 115 | 97 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 55 | 32 |
2.11 | Đất ở đô thị | 528 | 445 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn | 0 | 0 |
| Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
4 | Đất đô thị | 3.412 | 1.838 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 110 | 110 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 22.869 | 22.869 |
1 | Đất nông nghiệp | 15.912 | 16.272 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 930 | 1.183 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 930 | 1.183 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 13.650 | 14.208 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1.072 | 734 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.957 | 6.597 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 40 | 31 |
2.2 | Đất quốc phòng | 3 | 3 |
2.3 | Đất an ninh | 4 | 2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 697 | 558 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng |
|
|
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 12 | 8 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 71 | 71 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 61 | 57 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 990 | 854 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 8 | 7 |
| Đất cơ sở y tế | 10 | 9 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 76 | 61 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 31 | 17 |
2.11 | Đất ở đô thị | 75 | 46 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
|
|
| Diện tích đưa vào sử dụng | 33 | 33 |
4 | Đất đô thị | 2.425 | 1.127 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 92 | 92 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ LÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 16.763 | 16.763 |
1 | Đất nông nghiệp | 10.707 | 10.822 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
| 19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
| 19 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 9.611 | 9.913 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 871 | 680 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.056 | 5.941 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 32 | 28 |
2.2 | Đất quốc phòng | 4 | 4 |
2.3 | Đất an ninh | 4 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 40 | 20 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 0 | 0 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 10 | 7 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 29 | 29 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 46 | 43 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 617 | 452 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 2 | 2 |
| Đất cơ sở y tế | 5 | 3 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 40 | 40 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 30 | 18 |
2.11 | Đất ở đô thị | 61 | 51 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
|
|
| Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
4 | Đất đô thị | 1.346 | 1.346 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 149 | 149 |
6 | Đất khu du lịch | 157 | 157 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỎ CÀY NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 22.208 | 22.208 |
1 | Đất nông nghiệp | 16.319 | 16.689 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 15.472 | 15.791 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 592 | 385 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.889 | 5.519 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 39 | 29 |
2.2 | Đất quốc phòng | 2 | 2 |
2.3 | Đất an ninh | 10 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 185 | 20 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 6 | 1 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 7 | 4 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 27 | 27 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 122 | 123 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 903 | 776 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 7 | 7 |
| Đất cơ sở y tế | 8 | 8 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 88 | 64 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 37 | 22 |
2.11 | Đất ở đô thị | 68 | 62 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
|
|
| Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
4 | Đất đô thị | 1.731 | 1.178 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 392 | 392 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIỒNG TRÔM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 31.316 | 31.316 |
1 | Đất nông nghiệp | 24.021 | 24.374 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 3.726 | 3.755 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 3.726 | 3.755 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 17.870 | 18.190 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 477 | 365 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.294 | 6.863 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 41 | 35 |
2.2 | Đất quốc phòng | 4 | 4 |
2.3 | Đất an ninh | 254 | 254 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 240 | 110 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 2 | 2 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 7 | 3 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 21 | 21 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 105 | 100 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 1.167 | 1.056 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 4 | 4 |
| Đất cơ sở y tế | 7 | 7 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 113 | 70 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 36 | 11 |
2.11 | Đất ở đô thị | 62 | 57 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
| 79 |
| Diện tích đưa vào sử dụng | 96 | 17 |
4 | Đất đô thị | 1.577 | 1.577 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 2.000 | 2.000 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH ĐẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 41.950 | 41.950 |
1 | Đất nông nghiệp | 31.692 | 31.988 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 3.556 | 3.721 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 3.556 | 3.556 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 6.408 | 8.096 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.889 | 1.506 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 1.373 | 929 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 17.468 | 16.227 |
1.7 | Đất làm muối | 544 | 544 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 10.258 | 9.962 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 38 | 27 |
2.2 | Đất quốc phòng | 51 | 52 |
2.3 | Đất an ninh | 9 | 1 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 247 | 12 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng |
|
|
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 14 | 9 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 39 | 39 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 103 | 101 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 2.204 | 1.957 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | 14 | 4 |
| Đất cơ sở y tế | 8 | 5 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 81 | 58 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 45 | 21 |
2.11 | Đất ở đô thị | 83 | 56 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
|
|
| Diện tích đưa vào sử dụng | 7 | 7 |
4 | Đất đô thị | 3.253 | 2.161 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 732 | 732 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TRI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 35.838 | 35.838 |
1 | Đất nông nghiệp | 28.047 | 28.065 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 14.532 | 14.569 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 14.532 | 14.561 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2.118 | 3.124 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 1.779 | 1.382 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | 23 | 23 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 8.343 | 7.160 |
1.7 | Đất làm muối | 806 | 806 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.790 | 7.772 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 55 | 50 |
2.2 | Đất quốc phòng | 53 | 53 |
2.3 | Đất an ninh | 11 | 3 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 86 | 46 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 8 | 6 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 14 | 12 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 55 | 55 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 181 | 178 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 2.963 | 2.875 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 6 | 6 |
| Đất cơ sở y tế | 4 | 5 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 105 | 84 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 56 | 34 |
2.11 | Đất ở đô thị | 87 | 77 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
|
|
| Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
4 | Đất đô thị | 2.274 | 1.617 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 267 | 267 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠNH PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 42.566 | 42.566 |
1 | Đất nông nghiệp | 30.936 | 30.991 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 9.821 | 11.151 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 7.821 | 5.032 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.870 | 2.950 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 135 | 290 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 2.584 | 2.429 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 50 | 50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 15.882 | 13.378 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 11.630 | 11.324 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 32 | 26 |
2.2 | Đất quốc phòng | 984 | 935 |
2.3 | Đất an ninh | 2 | 2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 32 | 29 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 26 | 1 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 16 | 7 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 30 | 30 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 88 | 80 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 1.144 | 938 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 5 | 3 |
| Đất cơ sở y tế | 6 | 4 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 56 | 51 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 44 | 21 |
2.11 | Đất ở đô thị | 68 | 55 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
| 250 |
| Diện tích đưa vào sử dụng | 250 |
|
4 | Đất đô thị | 1.512 | 1.103 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 2.584 | 2.584 |
6 | Đất khu du lịch | 350 |
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỎ CÀY BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 15.804 | 15.804 |
1 | Đất nông nghiệp | 12.167 | 12.421 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 435 | 478 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 435 | 478 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 11.264 | 11.542 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 293 | 193 |
1.7 | Đất làm muối |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.637 | 3.362 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 39 | 28 |
2.2 | Đất quốc phòng | 8 | 8 |
2.3 | Đất an ninh | 5 | 2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 300 | 150 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
2.6 | Đất di tích, danh thắng | 3 | 3 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 5 | 4 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 14 | 14 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 78 | 71 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 551 | 516 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 14 | 4 |
| Đất cơ sở y tế | 6 | 6 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 53 | 51 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 35 | 22 |
2.11 | Đất ở đô thị | 18 | 9 |
3 | Chỉ tiêu đất chưa sử dụng |
|
|
| Đất chưa sử dụng còn |
| 22 |
| Diện tích đưa vào sử dụng | 22 |
|
4 | Đất đô thị | 1.041 | 941 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
6 | Đất khu du lịch | 47 | 47 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.