ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/2006/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2006
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006, Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3892/TTr-KH&ĐT ngày 28/12/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn tại Quyết định số 90/2005/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2005, Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006, Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2006 và Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh (có phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thủy sản, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện Bắc Bình, Giám đốc Ban Quản lý 661, Chi cục trưởng Chi cục Phát triển nông thôn và thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU I
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2006 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 109/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Kế hoạch năm 2006 | Đề nghị điều chỉnh | Tăng /giảm (+/-) | Chủ đầu tư | Ghi chú |
Tại QĐ 90 | Tại QĐ 1608 | |||||
I | Giao thông vận tải | 28.545 | - | 27.340 | -1.205 | Sở GT-VT |
1 | Chuẩn bị đầu tư | 1.655 | - | 1.390 | -265 | “ |
| - DAĐT đường Ma Lâm - Thuận Minh - H.Cần | 65 |
| 130 | 65 | “ |
| - DAĐT đường ven biển T.Thắng - B.Thạnh | 40 |
| 150 | 110 | “ |
| - TKKT cầu Sông Lũy | 300 |
| 100 | -200 | “ |
| - DAĐT - TKKT đường L.Hương - P.Phú | 250 |
| 100 | -150 | “ |
| - DAĐT - TKKT đường tránh tuyến ĐT709 và qua cầu Sông Dinh | 500 |
| 160 | -340 | “ |
| - DAĐT - TKKT đường P.Dũng đi Lâm Đồng | 500 |
| 50 | -450 | “ |
| - DAĐT - TKKT A.Lâm - Đông Giang - Đa Mi |
|
| 500 | 500 | “ |
| - TKKT mặt cầu Cui, Cây Sao, cầu Quang |
|
| 100 | 100 | “ |
| - DAĐT nâng cấp ĐT766 |
|
| 100 | 100 | “ |
2 | Thực hiện dự án | 26.890 | - | 25.950 | -940 | “ |
| - Nâng cấp ĐT.713 (đoạn thị trấn Đức Tài) | 1.900 |
| 300 | -1.600 | “ |
| - Cầu Tà Pao | 300 |
| 800 | 500 | “ |
| - Các cầu đường Tân Thiện - Tân Hải | 820 |
| 500 | -320 | “ |
| - Đường Hàm Minh - Thuận Quý | 3.400 |
| 4.800 | 1.400 | “ |
| - Đường ĐT707 - Hàm Cần | 5.000 |
| 6.500 | 1.500 | “ |
| - Cầu Tầm Hưng | 870 |
| 500 | -370 | “ |
| - Cầu Bà Bích | 1.000 |
| 3.000 | 2.000 | “ |
| - Cầu Sông Dinh, xã Tân Xuân | 1.800 |
| 100 | -1.700 | “ |
| - Cầu Hiệp Trí | 800 |
| 350 | -450 | “ |
| - Đường ĐT720 (710 cũ) | 5.000 |
| 3.600 | -1.400 | “ |
| - Cảng vận tải Phan Thiết | 5.500 |
| 1.500 | -4.000 | “ |
| - Đường Hàm Cần - Mỹ Thạnh | 500 |
| 4.000 | 3.500 | “ |
II | Tài nguyên - Môi trường |
| 100 | 100 | - | Sở TN-MT |
1 | XD hệ thống CSDL tài nguyên khoáng sản Bình Thuận |
| 100 | - | -100 | “ |
2 | Điều tra đánh giá nguồn nước dưới đất khu Long Sơn - Suối Nước |
| - | 100 | 100 | “ |
BIỂU II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN VÀ TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NĂM 2006 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số109/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh )
ĐVT: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Kế hoạch năm 2006 | Đề nghị điều chỉnh | Tăng / giảm (+/-) | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Tại QĐ 1108 | Tại QĐ 1608 | ||||||
I | Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và dự án lớn |
|
|
|
|
|
|
| Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 9.770 | 0 | 8.502 | -1.268 | Ban QLDA 661 | (*) |
| - Thanh toán nợ | 36 |
| 439 | 403 | “ |
|
| - Trồng rừng tập trung | 3.420 |
| 2.793 | -627 | “ |
|
| + Rừng phòng hộ | 3.420 |
| 2.793 | -627 | “ |
|
| - Chăm sóc rừng trồng | 1.612 |
| 1.753 | 141 | “ |
|
| - Bảo vệ rừng trồng | 601 |
| 232 | -369 | “ |
|
| - Bảo vệ rừng tự nhiên | 194 |
| 174 | -20 | “ |
|
| - KNTS có trồng bổ sung | 0 |
| 321 | 321 | “ |
|
| - KNTS tự nhiên | 876 |
| 0 | -876 | “ |
|
| - Xây dựng cơ bản | 340 |
| 358 | 18 | “ |
|
| - Trạm Quản lý bảo vệ rừng | 340 |
| 358 | 18 | “ |
|
| + Sự nghiệp quản lý | 512 |
| 472 | -40 | “ |
|
| - Hỗ trợ trồng rừng sản xuất | 1.651 |
| 1.261 | -390 | “ |
|
| - Rà soát quy hoạch 03 loại rừng | 500 |
| 500 | 0 | “ |
|
| - Xây dựng DA hỗ trợ trồng rừng sản xuất | 28 |
| 21 | -7 | “ |
|
| - Trồng cây phân tán | 0 |
| 178 | 178 | “ |
|
II | Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình phát triển NTTS và giống thủy sản |
| 94 | 94 | 0 |
|
|
| - Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư |
| 94 | 94 | 0 |
|
|
| + Thanh toán nợ |
| 94 | 62 | -32 | Sở Thủy sản |
|
| BCNCKT - TKKT vùng nuôi tôm Hiệp Hòa,Tân Thắng |
| 17 | 5 | -12 | “ |
|
| BCNCKT - TKKT vùng nuôi tôm Tân Thành, Tân Thuận |
|
| 57 | 57 | “ |
|
| BCNCKT - TKKT vùng nuôi tôm Bãi Trọ, Liên Hương |
| 33 | 0 | -33 | “ |
|
| BCNCKT - TKKT Khu quy hoạch sản xuất tôm giống Vũng Mũ I |
| 44 | 0 | -44 | “ |
|
| + Dự án mới |
| 0 | 32 | 32 | “ |
|
| Mở rộng và nâng cấp trạm kiểm dịch giống thủy sản Vĩnh Tân |
|
| 32 | 32 | Chi cục quản lý thủy sản |
|
2 | Dự án khu dân cư Suối Sâu - Suối Giêng |
| 5.000 | 5.000 | 0 | Chi cục PTNT |
|
| - Khu dân cư Suối Sâu - xã Suối Kiết |
| 2.500 | 2.500 | 0 | “ |
|
| + Hỗ trợ đền bù và chính sách di dời |
| 2.500 | 1.770 | -730 | “ |
|
| + TKKT các hạng mục công trình công cộng |
|
| 150 | 150 | “ |
|
| + Xây lắp trụ sở làm việc |
|
| 580 | 580 | “ |
|
| - Khu dân cư Suối Giêng - xã Tân Đức |
| 2.500 | 2.500 | 0 | “ |
|
| + Hỗ trợ đền bù và chính sách di dời |
| 2.500 | 1.730 | -770 | “ |
|
| + TKKT các hạng mục công trình công cộng |
|
| 210 | 210 | “ |
|
| + Xây lắp trụ sở làm việc |
|
| 560 | 560 | “ |
|
Chú thích:
(*) Chi tiết có phụ biểu kèm theo
PHỤ BIỂU
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số109/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh)
CHỈ TIÊU | ĐVT | Kế hoạch theo QĐ số 1108 | Đề nghị điều chỉnh | Trong đó | |||||||||||||||
BQLR Tuy Phong | BQL Sông Mao | BQLR Lê Hồng Phong | BQLR Hồng Phú | BQLR Phan Thiết | LT Hàm Thuận Nam | BQL Tà Cú | LT Hàm Tân | BQL Núi Ông | BQL RPH Cà Giây | BQL RPH SM Capét | BQL Trị An | BQL RPH HT - Đami | BQL RPH LS Đá Bạc | Trạm Phú Quý | BQL 661 tỉnh | ||||
A. SẢN XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trồng rừng tập trung | ha | 1.140 | 1.117 | 117 | 300 | 400 | 200 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| 0 |
- Rừng đặc dụng | “ |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng phòng hộ | “ | 1.140 | 1.117 | 117 | 300 | 400 | 200 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chăm sóc rừng trồng | “ | 2.591 | 2.245 | 100 | 300 | 400 | 588 | 457 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
- Năm thứ nhất | “ | 1.591 | 1.355 | 100 | 300 | 400 | 347 | 208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai | “ | 591 | 490 |
|
|
| 241 | 249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba | “ | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc chà là | “ | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo vệ rừng trồng | “ | 4.830 | 4.557 | 242 | 444 | 506 | 852 | 1.303 | 463 | 617 |
|
|
|
| 130 |
|
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ | “ | 4.201 | 4.557 | 242 | 444 | 506 | 852 | 1.303 | 463 | 617 | 0 | 0 | 0 | 0 | 130 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Thực hiện mới | “ | 629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo vệ rừng tự nhiên | “ | 3.878 | 3.459 | 300 | 0 | 0 | 1.371 | 0 | 0 | 1.207 | 0 |
| 281 |
|
|
| 300 |
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ | “ | 3.878 | 3.459 | 300 |
|
| 1.371 |
|
| 1.207 |
|
| 281 |
|
|
| 300 |
|
|
5. KNTS có trồng dặm | “ |
| 1.000 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện mới | “ |
| 1.000 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. KNTS tự nhiên | “ | 5.232 | 3.768 | 200 |
| 2.000 | 0 | 0 |
| 968 |
|
| 200 |
|
| 400 |
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ | “ | 3.282 | 3.768 | 200 |
| 2.000 |
|
|
| 968 |
|
| 200 |
|
| 400 |
|
|
|
- Thực hiện mới | “ | 1.950 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Xây dựng cơ bản | cái |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trạm bảo vệ rừng | cái | 4 | 4 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 2 |
|
|
|
|
|
8. Hỗ trợ TR sản xuất, cây PT |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ trồng rừng sản xuất |
| 700 | 700 | 100 | 100 | 400 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây phân tán |
| 115 | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| 70 |
|
B. VỐN ĐẦU TƯ | Tr.đồn | 9.770 | 8.502 | 832 | 1.298 | 3.011 | 1.110 | 929 | 24 | 178 | 64 | 94 | 28 | 170 | 28 | 21 | 20 | 125 | 569 |
1. Thanh toán nợ 2005 | “ | 36 | 439 | 109 |
| 266 | 33 | 4 |
|
|
|
| 3 |
| 20 |
| 4 |
|
|
2. Trồng rừng tập trung | “ | 3.420 | 2.793 | 293 | 750 | 1.000 | 500 | 250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Rừng phòng hộ, đặc dụng | “ | 3.420 | 2.793 | 293 | 750 | 1.000 | 500 | 250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Chăm sóc rừng trồng | “ | 1.612 | 1.753 | 92 | 270 | 631 | 404 | 356 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Năm thứ nhất | “ | 1.115 | 1.283 | 92 | 270 | 425 | 335 | 161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai | “ | 296 | 264 |
|
|
| 69 | 195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ ba | “ | 120 | 206 |
|
| 206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc chà là | “ | 81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Bảo vệ rừng trồng | “ | 601 | 232 | 13 | 23 | 26 | 43 | 66 | 23 | 31 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ | “ | 210 | 232 | 13 | 23 | 26 | 43 | 66 | 23 | 31 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
|
- Thực hiện mới | “ | 391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Bảo vệ rừng tự nhiên | “ | 194 | 174 | 15 | 0 | 0 | 69 | 0 | 0 | 61 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 |
- Chuyển tiếp diện tích cũ | “ | 194 | 174 | 15 |
|
| 69 |
|
| 61 |
|
| 14 |
|
|
| 15 |
|
|
6. KNTS có trồng dặm | “ | 0 | 105 | 65 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện mới | “ | 0 | 105 | 65 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. KNTS tự nhiên | “ | 876 | 216 | 10 | 0 | 100 | 0 |
| 0 | 76 | 0 | 0 | 10 |
| 0 | 20 | 0 |
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ | “ | 394 | 216 | 10 |
| 100 |
|
|
| 76 |
|
| 10 |
|
| 20 |
|
|
|
- Thực hiện mới | “ | 482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hỗ trợ trồng RSX, cây phân tán | “ | 1.651 | 1.439 | 195 | 175 | 697 | 0 | 194 | 0 | 0 | 60 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 118 | 0 |
- Hỗ trợ trồng rừng sản xuất | “ | 1.391 | 1.261 | 195 | 175 | 697 |
| 194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây phân tán | “ | 260 | 178 |
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 118 |
|
9. Sự nghiệp quản lý | “ | 512 | 472 | 41 | 73 | 150 | 61 | 52 | 1 | 10 | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 7 | 69 |
10. Xây dựng cơ bản | “ | 340 | 358 | 0 | 0 | 94 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 94 | 0 | 170 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Trạm bảo vệ rừng | “ | 340 | 358 |
|
| 94 |
|
|
|
|
| 94 |
| 170 |
|
|
|
|
|
11. Rà soát QH 03 loại rừng | “ | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
12. Chi phí XD dự án HTTRSX | “ | 28 | 21 |
| 7 | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.