BỘ Y TẾ - TỔNG CỤC THỐNG KÊ | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 63-LB-YT-TK | Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 1964 |
QUYẾT ĐỊNH LIÊN BỘ
BAN HÀNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ ÁP DỤNG CHO CÁC QUỐC DOANH DƯỢC PHẨM CÁC TỈNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ nghị định số 153-CP ngày 5-10-1961 của Hội đồng Chính phủ về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ nghị định số 131-CP ngày 29-9-1961 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Thống kê;
Căn cứ nghị định số 27-CP ngày 22-02-1962 của Hội đồng Chính phủ quy định các nguyên tắc về việc lập và ban hành các chế độ biểu mẫu báo cáo thống kê và phương án điều tra;
Để nắm được tình hình công tác quản lý kinh doanh dược phẩm của các cấp trong ngành phân phối dược phẩm, đáp ứng với yêu cầu phòng bệnh, chữa bệnh bảo vệ sức khỏe cho nhân dân phục vụ sản xuất của Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ áp dụng cho các quốc doanh dược phẩm các tỉnh, gồm có:
a) Biểu mẫu báo cáo:
KÝ HIỆU | TÊN BIỂU | TÍNH CHẤT BÁO CÁO | THỜI HẠN BÁO CÁO |
1-TK-PTDP | Báo cáo nhanh (phần bán) | Báo cáo sơ bộ tháng | Ngày 22 trong tháng báo cáo. |
2-TK-PTDP | Báo cáo nhanh (phần mua) | - nt- | Ngày 22 trong tháng báo cáo. |
3-TK-PTDP | Báo cáo nhanh (phần tồn kho) | - nt- | Ngày 23 trong tháng báo cáo. |
4-TK-PTDP | Báo cáo bán buôn trong và ngoài hệ thống QDDP | Báo cáo chính thức tháng | 12 ngày sau tháng báo cáo |
- nt- | Báo cáo chính thức quý | 15 ngày sau quý báo cáo | |
- nt- | Báo cáo chính thức năm | 18 ngày sau năm báo cáo | |
5-TK-PTDP | Báo cáo bán lẻ | Chính thức tháng | 14 ngày sau tháng báo cáo |
- nt- | Chính thức quý | 17 ngày sau quý báo cáo | |
- nt- | Chính thức năm | 20 ngày sau năm báo cáo | |
6-TK-PTDP | Báo cáo mua trong và ngoài | Chính thức tháng
| 12 ngày sau tháng báo cáo |
hệ thống QDDP | Chính thức quý | 13 ngày sau quý báo cáo | |
- nt- | Chính thức năm | 18 ngày sau năm báo cáo | |
7-TK-PTDP | Báo cáo thu mua dược liệu | Chính thức tháng | 15 ngày sau tháng báo cáo |
- nt- | Chính thức quý | 20 ngày sau quý báo cáo | |
- nt- | Chính thức năm | 26 ngày sau năm báo cáo | |
8-TK-PTDP | Báo cáo tự sản xuất hàng công nghệ phẩm dược phẩm | Chính thức quý | 12 ngày sau quý báo cáo |
Chính thức năm | 15 ngày sau năm báo cáo | ||
9-TK-PTDP | Nguyên liệu đã dùng để tự sản xuất hàng công nghệ phẩm dược phẩm | Chính thức quý | 12 ngày sau quý báo cáo |
Chính thức năm | 15 ngày sau năm báo cáo | ||
10-TK-PTDP | Báo cáo tồn kho và mức tồn kho bình quân | Chính thức quý | 20 ngày sau quý báo cáo |
Chính thức năm | 26 ngày sau năm báo cáo | ||
11-TK-PTDP | Báo cáo tồn kho thuốc, dụng cụ ứ đọng, kém phẩm chất, mất phẩm chất | Chính thức quý | 30 ngày sau quý báo cáo |
12-TK-PTDP | Báo cáo tình hình phát triển màng lưới dược phẩm | Chính thức quý | 5 ngày sau quý báo cáo |
b) Bản giải thích nội dung và phương pháp tính toán các chỉ tiêu biểu mẫu báo cáo kể trên.(1)
Điều 2.Các ông Chủ nhiệm Quốc doanh dược phẩm các cấp có trách nhiệm tổ chức thi hành đúng những quy định ghi trong biểu mẫu danh mục và các bản giải thích đã ban hành.
Các Sở, Ty Y tế và Chi cục Thống kê có trách nhiệm giám sát các Quốc doanh dược phẩm thi hành.
Điều 3. Các biểu mẫu báo cáo thống kê quy định ở điều 1 được áp dụng kể từ ngày ký quyết định, các biểu mẫu báo cáo thống kê của Bộ Y tế ban hành trước đây về các phần báo cáo trên đều bãi bỏ.
Điều 4. Các ông Chánh văn phòng Bộ Y tế, Tổng cục Thống kê và ông Cục trưởng Cục phân phối dược phẩm có trách nhiệm hướng dẫn thi hành quyết định này.
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
(1)Bản giải thích không đăng công báo. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.