UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 998/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Kon Tum tại Tờ trình số 13/TT-BQL ngày 27/8/2009 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Kon Tum; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin - Truyền thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 998 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH KON TUM
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP (14 THỦ TỤC): | |
01 | Thủ tục đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng; không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng Chính phủ chấp nhận chủ trương đầu tư) |
|
02 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng Chính phủ chấp nhận chủ trương đầu tư) |
|
03 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện theo Điều 29 Luật đầu tư năm 2005 và không thuộc diện do Thủ tướng Chính phủ chấp nhận chủ trương đầu tư) |
|
04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra (đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện theo Điều 29 Luật đầu tư năm 2005) |
|
05 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện đăng ký (đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc đầu tư có điều kiện) |
|
06 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra (đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) |
|
07 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra (đối với dự án đầu tư nước ngoài không phụ thuộc vào quy mô vốn, gắn với thành lập doanh nghiệp và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
|
08 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án gắn với thành lập chi nhánh doanh nghiệp (đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ở các tỉnh, thành phố khác đầu tư vào các khu công nghiệp của tỉnh Kon Tum; dự án không thuộc diện đầu tư có điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư) |
|
09 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính tại các tỉnh, thành phố đề nghị mở chi nhánh, văn phòng đại diện không gắn với dự án đầu tư tại các khu công nghiệp của tỉnh Kon Tum) |
|
10 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp phép trước ngày 01/7/2006 không đăng ký lại) |
|
11 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (khoản 1 Điều 52 Nghị định số 108/2006/NĐ-CP) |
|
12 | Thủ tục thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư (Khoản 2 Điều 52 Nghị định số số 108/2006/NĐ-CP) |
|
13 | Thủ tục chuyển nhượng dự án trong khu công nghiệp |
|
14 | Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG, QUY HOẠCH TRONG KHU CÔNG NGHIỆP (05 THỦ TỤC): | |
01 | Thủ tục giới thiệu vi trí thuê đất xây dựng công trình cho nhà đầu tư trong khu công nghiệp
|
|
02 | Thủ tục giới thiệu địa điểm thuê đất (chính thức) xây dựng công trình và cấp chứng chỉ quy hoạch trong khu công nghiệp |
|
03 | Thủ tục thoả thuận thiết kế tổng mặt bằng các công trình xây dựng trong khu công nghiệp |
|
04 | Thủ tục chấp nhận cho khởi công xây dựng công trình trong khu công nghiệp |
|
05 | Thủ tục công nhận hoàn công đưa công trình xây dựng vào sử dụng trong khu công nghiệp |
|
Tổng cộng: 19 thủ tục hành chính.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.