UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 994/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 21 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của liên Bộ: Tài chính, Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh Sơn La về việc quy định một số khoản phí, lệ phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 231/TTr-STC ngày 10 tháng 5 năm 2013; Biên bản thống nhất liên ngành: Tài chính, Giao thông Vận tải ngày 09 tháng 5 năm 2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
- Xe vận tải khách theo tuyến cố định:
+ Đơn vị tính giá dịch vụ: Đồng/chuyến - xe.
+ Mức giá dịch vụ theo đơn giá: Đồng/ghế (đối với xe giường nằm quy đổi 01 giường nằm bằng 1,2 ghế).
+ Mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô từ loại 1 đến loại 6 như sau:
Cự ly | Đơn vị tính | Bến loại 1 | Bến loại 2 | Bến loại 3 | Bến loại 4 | Bến loại 5 | Bến loại 6 |
Từ 150 km trở xuống | Đ/ghế | 1.100 | 1.050 | 1.000 | 950 | 900 | 850 |
Từ 150 km đến 350 km | Đ/ghế | 2.200 | 2.100 | 2.000 | 1.900 | 1.800 | 1.700 |
Từ 350 km trở lên | Đ/ghế | 3.300 | 3.200 | 3.000 | 2.800 | 2.700 | 2.500 |
- Mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với xe taxi: 5.000 đồng/chuyến.
- Mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với xe buýt, xe trung chuyển hành khách, xe vận chuyển hàng hoá: 10.000 đồng/chuyến.
Điều 2. Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Giao thông Vận tải, Tư pháp; Cục Trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.