UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 994/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 43/STC-VP ngày 26/8/2009 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Tài chính tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ, Thông tin - Truyền thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày28 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Thẩm định dự toán chi phí và quyết toán chi phí cổ phần hoá doanh nghiệp. |
|
02 | Thẩm định và trình phê duyệt đánh giá xếp loại doanh nghiệp nhà nước |
|
03 | Thẩm định và trình phê duyệt tỷ lệ trích Quỹ Đầu tư phát triển và Quỹ khen thưởng Ban quản lý điều hành của Công ty nhà nước |
|
04 | Quyết định mua bán các tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp |
|
05 | Thẩm định giao tỷ suất lợi nhuận trên vốn nhà nước của các Công ty nhà nước |
|
06 | Xác định vốn nhà nước tại thời điểm đăng ký kinh doanh của Công ty cổ phần |
|
07 | Hoàn trả các khoản thu đã nộp ngân sách nhà nước |
|
08 | Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
|
09 | Cấp mã số dự án |
|
10 | Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức được nhà nước cho thuê đất |
|
11 | Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô |
|
12 | Thẩm định và trình phê duyệt phương án giá về trợ giá, trợ cước. |
|
13 | Thẩm định phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
14 | Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
15 | Chuyển đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết |
|
16 | Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính |
|
17 | Thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo tài chính |
|
18 | Các kiến nghị, đề xuất hướng xử lý hướng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo |
|
19 | Thanh tra các đơn vị hưởng thụ ngân sách nhà nước và các đơn vị kinh tế khác hàng năm |
|
Tổng cộng: 19 thủ tục hành chính.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.