UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 984/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 27 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH KON TUM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số ........ ngày ....... và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hoá - Thể thao và Du lịch, Nội vụ, Thông tin - Truyền thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ - THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH KON TUM
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội. |
|
02 | Cấp giấy phép hành nghề Karaokê. |
|
03 | Cấp giấy phép triển lãm Văn hóa Nghệ thuật. |
|
04 | Thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở lưu trú du lịch từ tiêu chuẩn tối thiểu đến hạng hai sao. |
|
05 | Cấp chứng chỉ các môn võ thuật . |
|
06 | Phong cấp vận động viên. |
|
07 | Cấp giấy chứng nhận đạt huy chương cấp tỉnh. |
|
08 | Cấp giấy phép đủ điều kiện hành nghề hoạt động Thể dục thể thao. |
|
09 | Xét duyệt hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch thẩm định công nhận cơ sở lưu trú Du lịch từ 3 sao đến hạng 5 sao. |
|
10 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép lữ hành Quốc tế. |
|
11 | Cấp, đổi lại thẻ hướng dẫn viên Du lịch |
|
12 | Cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể |
|
13 | Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài - tranh hoành tráng. |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động vũ trường |
|
15 | Cấp Giấy phép biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
16 | Cấp phép cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào biểu diễn tại Việt Nam |
|
17 | Cấp Giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
18 | Cấp Giấy phép quảng cáo lĩnh vực y tế khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm |
|
19 | Gia hạn giấy phép quảng cáo |
|
20 | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
21 | Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng zôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
24 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thể thao thành tích cao |
|
25 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội (liên đoàn, hiệp hội) thể dục thể thao có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận hướng dẫn viên, trọng tài |
|
Tổng cộng: 26 thủ tục hành chính.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.