UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 982/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 27 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KON TUM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 143/TTr-SGDĐT ; đề xuất của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin - Truyền thông, Nội vụ và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 982 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KON TUM
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Thủ tục Học sinh chuyển trường ra ngoài tỉnh |
|
02 | Thủ tục Học sinh chuyển trường vào trong tỉnh |
|
03 | Cấp giấy phép dạy thêm học thêm có thu tiền trong Nhà trường đối với các lớp cấp Trung học phổ thông |
|
04 | Cấp giấy phép dạy thêm học thêm ngoài Nhà trường đối với các lớp cấp Trung học phổ thông |
|
05 | Thủ tục Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
|
06 | Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
|
07 | Thủ tục Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
|
08 | Thủ tục Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
|
09 | Thủ tục Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên trung học phổ thông |
|
10 | Thủ tục thành lập trường Trung học phổ thông |
|
11 | Sáp nhập,chia tách trường Trung học phổ thông |
|
12 | Đình chỉ hoạt động trường Trung học phổ thông |
|
13 | Giải thể trường Trung học phổ thông |
|
14 | Đình chỉ hoạt động Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
15 | Sáp nhập, giải thể Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
16 | Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
17 | Thành lập trường phổ thông trung học nội trú cấp tỉnh và cấp huyện |
|
18 | Đăng ký, cấp phép tổ chức, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học và các chuyên đề bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khác…theo chương trình giáo dục thường xuyên |
|
19 | Thủ tục giải thể trường Phổ thông trung học nội trú cấp tỉnh và cấp huyện |
|
20 | Thành lập trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
21 | Thành lập trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp, trung tâm Ngoại ngữ - Tin học ngoài công lập |
|
22 | Thẩm định đề án thành lập trường Trung học phổ thông |
|
23 | Thẩm định đề án thành lập trung tâm Giáo dục thường xuyên ngoài công lập |
|
24 | Thẩm định đề án thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp ngoài công lập |
|
25 | Thẩm định đề án thành lập trung tâm Tin học - Ngoại ngữ ngoài công lập |
|
26 | Cấp giấy chứng nhận nghề phổ thông |
|
27 | Thủ tục xin học lại tại lớp đầu cấp trung học phổ thông |
|
28 | Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học phổ thông |
|
29 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học phổ thông |
|
30 | Thủ tục đăng ký dự thi đại học, cao đẳng |
|
31 | Thủ tục cử tuyển vào đại học, cao đẳng |
|
32 | Cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
33 | Cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học phổ thông |
|
34 | Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trên văn bằng, chứng chỉ |
|
35 | Thủ tục Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do các trường học, phòng giáo dục, trung tâm khi lập danh sách dự thi hoặc ghi bằng không đúng với hồ sơ gốc của học sinh |
|
36 | Thủ tục Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch |
|
37 | Thủ tục Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do có nhiều khai sinh khác nhau |
|
38 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp cấp trung học phổ thông |
|
39 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp trung học phổ thông |
|
40 | Đóng lại dấu nổi trên ảnh văn bằng, chứng chỉ |
|
41 | Cấp tiếp bản sao văn bằng, chứng chỉ |
|
42 | Cấp bản sao Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông |
|
43 | Thủ tục Đính chính Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, Bổ túc trung học phổ thông |
|
44 | Cấp lại bản sao Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông |
|
45 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận nghề phổ thông |
|
46 | Công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
47 | Công nhận danh hiệu tập thể Lao động tiên tiến |
|
48 | Công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
49 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Giám đốc Sở cho tập thể |
|
50 | Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của Giám đốc Sở cho cá nhân |
|
51 | Đề nghị tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho cá nhân |
|
52 | Đề nghị tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cho tập thể |
|
53 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
54 | Đề nghị công nhận danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
|
55 | Đề nghị công nhận Chiến sĩ thi đua cấp Bộ |
|
56 | Thủ tục khen thưởng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp giáo dục cho cá nhân |
|
57 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân đối với cá nhân |
|
58 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú đối với cá nhân |
|
Tổng cộng: 58 thủ tục hành chính.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.