ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 980/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 21 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 14/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND huyện, thành phố và UBND cấp xã (có Phụ lục I, II và III kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử; cập nhật trên Phần mềm Một cửa điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA
THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Lĩnh Vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Một cửa liên thông |
|
|
|
Không |
x |
|
|
|
- |
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoảng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm |
|
25 ngày |
15 ngày |
UBND tỉnh: 10 ngày |
|
|
|
|
|
- |
Đối với trường hợp xả nước thải vào công trình thủy điện |
|
30 ngày |
20 ngày |
UBND tỉnh: 10 ngày |
|
|
|
|
|
- |
Đối với trường hợp trồng cây lâu năm |
|
10 ngày |
5 ngày |
UBND tỉnh: 5 ngày |
|
|
|
|
|
- |
- Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác |
|
15 ngày |
10 ngày |
UBND tỉnh: 5 ngày |
|
|
|
|
|
- |
- Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ |
|
07 ngày |
04 ngày |
UBND tỉnh: 3 ngày |
|
|
|
|
2 |
2 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Một cửa liên thông |
03 ngày |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
Không |
x |
|
|
3 |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Một cửa liên thông |
|
|
|
Không |
x |
|
|
|
- |
Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm. |
|
15 ngày |
10 ngày |
UBND tỉnh: 5 ngày |
|
|
|
|
|
- |
Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới |
|
05 ngày |
03 ngày |
UBND tỉnh: 2 ngày |
|
|
|
|
|
- |
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ |
|
10 ngày |
5 ngày |
UBND tỉnh: 5 ngày |
|
|
|
|
4 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
30 ngày |
20 ngày |
UBND tỉnh: 10 ngày |
Không |
x |
|
|
5 |
5 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
30 ngày |
20 ngày |
UBND tỉnh: 10 ngày |
Không |
x |
|
|
6 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
20 ngày |
13 ngày |
UBND tỉnh: 7 ngày |
Không |
x |
|
|
7 |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
20 ngày |
13 ngày |
UBND tỉnh: 7 ngày |
Không |
x |
|
|
8 |
8 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
Một cửa liên thông |
25 ngày |
20 ngày |
UBND tỉnh: 5 ngày |
Không |
x |
|
|
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là ngày làm việc;
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
+ Địa chỉ: Khu liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
+ Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;
+ Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818;
+ Số điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương: (0204) 3854.466.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 980/QĐ-UBND ngày
21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Lĩnh Vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
|||
Phòng chuyên môn |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
1 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Một cửa |
20 ngày |
15 ngày |
UBND cấp huyện: 5 ngày |
Không |
x |
|
|
2 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Một cửa |
20 ngày |
15 ngày |
UBND cấp huyện: 5 ngày |
Không |
x |
|
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là ngày làm việc;
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của huyện, thành phố.
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Lĩnh Vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
UBND cấp xã |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ |
Ghi chú |
||
Bưu chính |
Trực tuyến |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
1 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Một cửa |
20 ngày |
20 ngày |
Không |
x |
|
|
2 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Một cửa |
20 ngày |
20 ngày |
Không |
x |
|
|
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là ngày làm việc;
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của xã, phường, thị trấn.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.