ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 974/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 28 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH SỬ DỤNG TRỒNG RỪNG, PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2011 - 2020 VÀ DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH PHẢI THỰC HIỆN THỦ TỤC GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG GIỐNG THEO CHUỖI HÀNH TRÌNH GIỐNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 13/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp chính; Quyết định số 24/2007/QĐ-BNN ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh;
Căn cứ Quyết định số 16/2005/QĐ-BNN ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 115/TTr-SNN ngày 18 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục giống cây trồng lâm nghiệp khuyến khích sử dụng trồng rừng, phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 và danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh phải thực hiện thủ tục giám sát chất lượng giống theo Chuỗi hành trình giống như sau:
1. Danh mục Giống cây trồng lâm nghiệp khuyến khích sử dụng trồng rừng, phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 gồm 34 loài trong đó:
- Nhóm các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính: 09 loài.
- Nhóm các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh: 25 loài.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất, kinh doanh phải thực hiện thủ tục giám sát chất lượng giống theo Chuỗi hành trình giống.
- Cây Sơn Tra (tên khoa học: Docynia indica)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Lâm nghiệp tổ chức quản lý, kiểm tra giám sát quá trình sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH SỬ DỤNG TRỒNG RỪNG VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2011 – 2020
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thường gọi - Tên địa phương - Tên khoa học | Danh mục loài cây phân theo chức năng để gây trồng | |||||||
Phân theo 3 loại rừng | Dọc hành lang giao thông | Theo vùng kinh tế | Nguyên liệu giấy | Lâm sản phẩm phụ | |||||
Phòng hộ | Sản xuất | Đặc dụng | Dọc sông Đà, sông Mã | Vùng cao biên giới | |||||
A | Các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính | ||||||||
1 | Thông Mã Vĩ - Thông đuôi ngựa, Thông tàu, Cò Hịnh - Pinus massonniana | x |
| x | x | x |
|
|
|
2 | Trám Đen - Cò Bày - Canarium tramdennum | x |
| x | x | x | x |
| x |
3 | Bạch Đàn Mô - Eucalyptus urophylla |
| x |
| x | x |
| x |
|
4 | Keo Tai Tượng (Hạt Úc) - Acacia mangium |
| x |
| x | x |
| x |
|
5 | Keo Tai Tượng (Hạt nội) - Acacia mangium |
| x |
| x | x |
| x |
|
6 | Lát Hoa - Mạy dôm - Chukrasia tabularis | x |
| x | x | x | x |
|
|
7 | Mây nếp - Mây tắt, Mây đất, Mây vườn - Calamus tetradactylus | x | x | x |
| x | x |
| x |
8 | Tếch - Tectona grandis | x | x | x | x | x |
|
|
|
9 | Giổi xanh - Michenlia mediocris | x |
| x | x | x | x |
|
|
B | Các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh | ||||||||
I | Nhóm cây gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lát Mexico - Cedrela odorata |
| x | x | x | x |
| x |
|
2 | Long Não - Re - Cinnamomum camphora | x |
| x | x |
|
|
|
|
3 | Sấu - Sấu trắng, Long cóc - Dracontomelon duperreanum | x |
| x | x | x | x |
| x |
4 | Sa mu, Sa mộc - Cunninghamia lanceolata | x |
| x | x |
| x |
|
|
5 | Pơ mu - Tô hạp hương, Mạy long lanh - Fokkienia hodginsii | x |
| x | x |
| x |
|
|
6 | Nhội - Lội - Bischofia trifoliata | x | x | x | x |
|
|
|
|
7 | Mỡ - Manglietia glauca | x | x |
| x | x |
| x |
|
8 | Xoan nhừ - Chorospondias acillais | x | x | x | x | x | x | x |
|
9 | Vối Thuốc - Khảo Cài, Mạy Thồ Lộ, Vàng rậm - Schima wallichii | x | x | x | x | x | x |
|
|
10 | Xoan Ta - Melia azedarch |
| x |
| x | x |
| x |
|
11 | Mắc ca - Macadamia integrifolia (Các dòng: 842; 741; 800; 900; 695; OC; 246; 816; 849; Daddow) |
| x |
| x | x |
|
| x |
II | Nhóm cây tre luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Luồng - Dendrocalamus membraceus | x | x |
| x | x |
| x | x |
13 | Cây măng ngọt - Le lông trắng, Nó bàn, Nó bói - Gigantochloa albociliata | x |
|
| x | x |
| x | x |
14 | Tre bát độ, Tre điền trúc - Dendrocalamus Ohhlami | x | x |
| x | x |
| x | x |
15 | Vầu đắng - Vầu lá nhỏ, Nó khồm - Indosasa angustata | x |
| x | x | x | x | x | x |
16 | Bương lớn, Bương, Bương Mốc - Dendrocalamus aff | x | x |
| x |
|
| x | x |
17 | Trúc sào - mạy khoàng cái, mạy khoàng hào - Phyllostachys edulis | x | x | x | x |
| x | x | x |
18 | Tre gai - Tre hoá, tre nhà, mạy pháy - Bambusa blumeana | x | x |
| x | x |
| x |
|
19 | Mạy sang - Mạy sang mù, tre tây bắc - Phân họ Bambusoideae | x | x | x | x | x | x | x | x |
20 | Lùng - Mạy quăn - Bambusa sp2 | x | x | x |
| x | x | x | x |
III | Nhóm cây lâm sản phụ và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sơn Tra - Docynia indica | x | x |
|
|
| x |
| x |
22 | Sa nhân - Amomum | x | x | x | x | x | x | x | x |
23 | Hà Thủ ô đỏ - Giao đằng - Polygonum multiforum | x | x | x | x | x | x | x | x |
24 | Đào - Prunuspersica |
|
|
| x | x | x |
| x |
25 | Mít - Artocarpus integrifolia | x |
|
| x | x |
|
| x |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP KHUYẾN KHÍCH SỬ DỤNG TRỒNG RỪNG VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2011 – 2020
(Kèm theo Quyết định số 974/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thường gọi - Tên địa phương - Tên khoa học | Danh mục loài cây phân theo chức năng để gây trồng | |||||||
Phân theo 3 loại rừng | Dọc hành lang giao thông | Theo vùng kinh tế | Nguyên liệu giấy | Lâm sản phẩm phụ | |||||
Phòng hộ | Sản xuất | Đặc dụng | Dọc sông Đà, sông Mã | Vùng cao biên giới | |||||
A | Các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính | ||||||||
1 | Thông Mã Vĩ - Thông đuôi ngựa, Thông tàu, Cò Hịnh - Pinus massonniana | x |
| x | x | x |
|
|
|
2 | Trám Đen - Cò Bày - Canarium tramdennum | x |
| x | x | x | x |
| x |
3 | Bạch Đàn Mô - Eucalyptus urophylla |
| x |
| x | x |
| x |
|
4 | Keo Tai Tượng ( Hạt Úc) - Acacia mangium |
| x |
| x | x |
| x |
|
5 | Keo Tai Tượng (Hạt nội) - Acacia mangium |
| x |
| x | x |
| x |
|
6 | Lát Hoa - Mạy dôm - Chukrasia tabularis | x |
| x | x | x | x |
|
|
7 | Mây nếp - Mây tắt, Mây đất, Mây vườn - Calamus tetradactylus | x | x | x |
| x | x |
| x |
8 | Tếch - Tectona grandis | x | x | x | x | x |
|
|
|
9 | Giổi xanh - Michenlia mediocris | x |
| x | x | x | x |
|
|
B | Các loài cây nằm trong danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh | ||||||||
I | Nhóm cây gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lát Mexico - Cedrela odorata |
| x | x | x | x |
| x |
|
2 | Long Não - Re - Cinnamomum camphora | x |
| x | x |
|
|
|
|
3 | Sấu - Sấu trắng, Long cóc - Dracontomelon duperreanum | x |
| x | x | x | x |
| x |
4 | Sa mu, Sa mộc - Cunninghamia lanceolata | x |
| x | x |
| x |
|
|
5 | Pơ mu - Tô hạp hương, Mạy long lanh - Fokkienia hodginsii | x |
| x | x |
| x |
|
|
6 | Nhội - Lội - Bischofia trifoliata | x | x | x | x |
|
|
|
|
7 | Mỡ - Manglietia glauca | x | x |
| x | x |
| x |
|
8 | Xoan nhừ - Chorospondias acillais | x | x | x | x | x | x | x |
|
9 | Vối Thuốc - Khảo Cài, Mạy Thồ Lộ, Vàng rậm - Schima wallichii | x | x | x | x | x | x |
|
|
10 | Xoan Ta - Melia azedarch |
| x |
| x | x |
| x |
|
11 | Mắc ca - Macadamia integrifolia (Các dòng: 842; 741; 800; 900; 695; OC; 246; 816; 849; Daddow) |
| x |
| x | x |
|
| x |
II | Nhóm cây tre luồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Luồng - Dendrocalamus membraceus | x | x |
| x | x |
| x | x |
2 | Cây măng ngọt - Le lông trắng, Nó bàn, Nó bói - Gigantochloa albociliata | x |
|
| x | x |
| x | x |
3 | Tre bát độ, Tre điền trúc - Dendrocalamus ohhlami | x | x |
| x | x |
| x | x |
4 | Vầu đắng - Vầu lá nhỏ, Nó khồm - Indosasa angustata | x |
| x | x | x | x | x | x |
5 | Bương lớn, Bương, Bương Mốc - Dendrocalamus aff | x | x |
| x |
|
| x | x |
6 | Trúc sào - mạy khoàng cái, mạy khoàng hào - Phyllostachys edulis | x | x | x | x |
| x | x | x |
7 | Tre gai - Tre hoá, tre nhà, mạy pháy - Bambusa blumeana | x | x |
| x | x |
| x |
|
8 | Mạy sang - Mạy sang mù, tre tây bắc - Phân họ Bambusoideae | x | x | x | x | x | x | x | x |
9 | Lùng - Mạy quăn - Bambusa sp2 | x | x | x |
| x | x | x | x |
III | Nhóm cây lâm sản phụ và cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sơn Tra - Docynia indica | x | x |
|
|
| x |
| x |
2 | Sa nhân - Amomum | x | x | x | x | x | x | x | x |
3 | Hà Thủ ô đỏ - Giao đằng - Polygonum multiforum | x | x | x | x | x | x | x | x |
4 | Đào - Prunuspersica |
|
|
| x | x | x |
| x |
5 | Mít - Artocarpus integrifolia | x |
|
| x | x |
|
| x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.