ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 930/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 09 tháng 05 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 18/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình, Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Hòa Bình của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-SKHĐT ngày 04-5-2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 đã được giao tại các Quyết định số: 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016, số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017, số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh. Cụ thể:
a) Điều chỉnh thông tin và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của 06 dự án, trong đó:
- Số vốn điều chỉnh tăng là 311.144 triệu đồng;
- Số vốn điều chỉnh giảm là 100 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
b) Bổ sung vào danh mục kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh 04 dự án. Số vốn bổ sung là 46.500 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
c) Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp, cụ thể:
- Số vốn phân bổ chi tiết: 200.000 triệu đồng.
- Số dự án được phân bổ: 04 dự án.
(Chi tiết theo các biểu 03 đính kèm).
2. Phê duyệt danh mục dự án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020. Cụ thể:
a) Điều chỉnh bổ sung vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016 - 2020:
- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 cho 05 dự án, trong đó:
+ Điều chỉnh giảm vốn 01 dự án, số vốn điều chỉnh giảm là 9.604 triệu đồng;
+ Điều chỉnh tăng vốn cho 04 dự án, số vốn điều chỉnh tăng là 173.903 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu 04 đính kèm).
- Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 nguồn vốn nước ngoài cho dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể:
+ Số vốn bổ sung là: 18.000 triệu đồng.
+ Số dự án được bố trí vốn: 15 dự án.
(Chi tiết theo các biểu 05 đính kèm).
b) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm trái phiếu chính phủ), trong đó:
- Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn đối ứng cho các dự án ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài cho 03 dự án, số vốn 35.195 triệu đồng;
(Chi tiết theo biểu 06 đính kèm).
- Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn trái phiếu Chính phủ cho 01 dự án, số vốn 13.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 07 đính kèm).
3. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016, Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 và Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết từng dự án cho các đơn vị, các chủ đầu tư biết, thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Thông tin sau khi điều chỉnh | Ghi chú | |||||||||||
Tên dự án | CĐT/Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn được giao | Tên dự án | CĐT/Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 | |||||||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | Tăng (giảm) so với số kế hoạch đã ….. | |||||||||
1 | Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | TPHB |
| 119.238 | 119.238 | 95.390 | Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | TPHB | 473; 14/3/2019 | 81.824 | 81.824 | 81.824 | 16.144 |
|
Trang thiết bị nội thất Trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | TPHB | 692; 03/4/2019 | 29.710 | 29.710 | 29.710 | |||||||||
2 | Cầu Hòa Bình 2 | TPHB |
| 1.000.000 |
| 5.000 | Cầu Hòa Bình 2 | TPHB | 2536; 30/10/2018 | 590.810 |
| 250.000 | 245.000 |
|
3 | Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6 | TPHB |
| 200.000 |
| 5.000 | Dự án Đường nối từ Quốc lộ 6 với đường Chi Lăng thành phố Hòa Bình | TPHB | 2537; 30/10/2018 | 220.000 |
| 30.000 | 25.000 |
|
4 | Trường PT DTNT THCS&THPT huyện Lương Sơn | Lương Sơn |
| 45.000 | 40.000 | 15.000 | Dự án Nhà nội trú 5 tầng bổ sung 6 phòng học khối THPT và các hạng mục phụ trợ Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT huyện Lương Sơn | Lương Sơn | 2602; 31/10/2018 | 14.900 | 14.900 | 14.900 | -100 |
|
5 | Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo | TPHB | 2243; 29/10/2015 | 14.242 | 14.242 | 10.000 | Công trình đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến đường quy hoạch khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo | TPHB | 1791/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | 26.242 | 26.242 | 22.000 | 12.000 |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ | Kim Bôi | 2327; 30/10/2015 | 30.000 | 20.000 | 5.000 | Dự án đầu tư xây dựng hồ Đồi Sim, xã Cuối Hạ | Kim Bôi | 2327; 30/10/2015 | 30.000 | 20.000 | 18.000 | 13.000 |
|
DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Tên dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn | ||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | |||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | |||||
| TỔNG SỐ |
|
| 100.630 | 100.630 | 46.500 |
1 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm liên hợp dữ liệu chung của Tỉnh ủy, ứng dụng CNTT, số hóa dữ kiện văn bản lưu trữ cho các cơ quan, tổ chức đảng, các tổ chức chính trị - xã hội | TPHB |
| 19.980 | 19.980 | 15.000 |
2 | Dự án Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện trang trí tuyến đường Trần Hưng Đạo | TPHB |
| 19.150 | 19.150 | 15.000 |
3 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường thị trấn Lương Sơn đi xã Tiến Sơn (đoạn tuyến từ xã Liên Sơn đi xã Tiến Sơn) | Lương Sơn |
| 60.000 | 60.000 | 15.000 |
4 | Hỗ trợ trường mầm non Trung tâm xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy | Yên Thủy |
| 1.500 | 1.500 | 1.500 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN HỖ TRỢ HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Tên dự án | CĐT/ Địa điểm | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh và dự kiến tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn | ||
Số; ngày, tháng, năm | TMĐT | |||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | |||||
| TỔNG SỐ |
|
| 69.598 | 69.598 | 200.000 |
1 | Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư cho các hộ dân trong KCN Mông Hóa | Kỳ Sơn | 2539; 30/10/2018 | 54.666 | 54.666 | 49.000 |
2 | Xây dựng hạ tầng mở rộng nghĩa địa phục vụ GPMB xây dựng khu CN Mông Hóa huyện Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 2368; 15/10/2018 | 14.932 | 14.932 | 14.000 |
3 | Hỗ trợ hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn các huyện Lạc Sơn, Thành phố Hòa Bình, Lạc Thủy |
|
|
|
| 35.000 |
4 | Chi phí giải phóng mặt bằng các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
| 102.000 |
(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Hiệp định | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW đã được giao | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh | Tăng (giảm) so với kế hoạch vốn đã giao | Ghi chú | |||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Đưa vào cân đối NSTW | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 2.428.101 | 427.211 | 243.466 | 2.000.889 | 1.887.533 | 812.485 | 976.748 |
|
|
I | Dự án điều chỉnh giảm vốn |
|
|
|
|
| 336.996 | 42.125 | 29.487 | 294.871 | 247.692 | 50.000 | 40.360 | -9.640 |
|
1 | Dự án cung cấp nước sạch tại hai huyện Lương Sơn và Cao Phong (EDEF) | EDEF | Lương Sơn, Cao Phong | 2009-2013 | 28/3/2008 | 2705/QĐ-UBND, 30/12/2009; 1080/QĐ-UBND, 10/8/2012 | 336.996 | 42.125 | 29.487 | 294.871 | 247.692 | 50.000 | 40.360 | -9.640 |
|
II | Dự án điều chỉnh tăng vốn |
|
|
|
|
| 2.091.105 | 385.086 | 213.979 | 1.706.018 | 1.639.841 | 762.485 | 936.388 | 173.903 |
|
1 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình | WB | TP Hòa Bình | 2015-2021 | 17/7/2014 | 1007/QĐ-UBND | 686.425 | 57.856 | 40.499 | 628.569 | 565.712 | 170.000 | 271.403 | 101.403 |
|
2 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải TP Hòa Bình (KFW) | KFW | TPHB | 2011-2020 | 26/01/2011 | 142/QĐ-UBND. 4/2/2009; 1441/QĐ-UBND. 17/10/2012; 1173/QĐ-UBND, 3/7/2015 | 678.519 | 181.435 | 127.005 | 497.083 | 497.083 | 145.000 | 185.000 | 40.000 |
|
3 | Dự án phát triển nông thôn đa mục tiêu huyện Đà Bắc | KUW AIT |
| 2012-2019 | 8/8/2012 | 2009, 27/7/2012; 2361, 31/12/2014 | 410.659 | 117.113 | 46.475 | 293.546 | 293.546 | 195.785 | 221.785 | 26.000 |
|
4 | Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015- 2018) | WB |
| 2015-2019 | 7/9/2015 | 2351, 31/12/2014; | 315.502 | 28.682 |
| 286.820 | 283.500 | 251.700 | 258.200 | 6.500 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Tên công trình | Địa điểm xây dựng | Chủ đầu tư | Vốn ODA viện trợ không hoàn lại chính phủ Ailen giai đoạn 2016-2020 | Vốn ODA viện trợ không hoàn lại chính phủ Ailen năm 2018 |
| TỔNG SỐ |
|
| 18.000 | 18.000 |
| Huyện Đà Bắc |
|
| 6.000 | 6.000 |
1 | Nâng cấp đường nội xóm khu tái định cư Lau Bai xã Vầy Nưa (từ km0+00 đến km 0+700) | Xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc | UBND xã Vầy Nưa | 1.900 | 1.900 |
2 | Nâng cấp đường nội xóm Lài xã Đồng Nghê (từ km0+00 đến km 0+650) | Xã Đồng Nghê, huyện Đà Bắc | UBND xã Đồng Nghê | 1.800 | 1.800 |
3 | Mở mới đường vào khu sản xuất Thằm Chào xóm Lăm, xã Đoàn Kết | Xã Đoàn Kết, huyện Đà Bắc | UBND xã Đoàn Kết | 1.800 | 1.800 |
4 | Sửa chữa, nâng cấp kênh mương xóm Đắt 3, xã Giáp Đắt | Xã Giáp Đắt, huyện Đà Bắc | UBND xã Giáp Đắt | 500 | 500 |
| Huyện Lạc Sơn |
|
| 3.200 | 3.200 |
5 | Công trình Cứng hóa mương thôn Thêu xã Quý Hòa | Xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn | UBND xã Quý Hòa | 1.700 | 1.700 |
6 | Công trình Bai mương xóm Pheo xã Văn Nghĩa | Xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn | UBND xã Văn Nghĩa | 1.500 | 1.500 |
| Huyện Tân lạc |
|
| 4.700 | 4.700 |
7 | Đường xóm Khi - xóm Thung Vòng | Xã Do Nhân, huyện Tân Lạc | UBND xã Do Nhân | 2.000 | 2.000 |
8 | Đường nội xóm Thung | Xã Trung Hòa, huyện Tân Lạc | UBND xã Trung Hòa | 1.500 | 1.500 |
9 | Đường từ UBND xã đi xóm Thỏi, xóm Láo | Xã Phú Vinh, huyện Tân Lạc | UBND xã Phú Vinh | 1.200 | 1.200 |
| Huyện Kim Bôi |
|
| 4.100 | 4.100 |
10 | Công trình Sửa chữa nâng cấp Ngầm xóm Bợi xã Tú Sơn | Xa Tú Sơn, huyện Kim Bôi | UBND xã Tú Sơn | 700 | 700 |
11 | Công trình Sửa sữa nâng cấp ngầm xóm Quế Kho, xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi | UBND xã Tú Sơn | 500 | 500 |
12 | Công trình Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã Tú Sơn đi xóm Bợi. | Xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi | UBND xã Tú Sơn | 400 | 400 |
13 | Ngầm xóm Bưa Sào. | Xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi | UBND xã Đú Sáng | 1.000 | 1.000 |
14 | Sửa chữa, nâng cấp Nhà lớp học và các công trình phụ trợ trường mầm non xã Đú Sáng. | Xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi | UBND xã Đú Sáng | 400 | 400 |
15 | Ngầm xóm Nuông Hạ. | Xã Nuông Dăm, huyện Kim Bôi | UBND xã Nuông Dăm | 1.100 | 1.100 |
(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Địa điểm XD | Ngày ký hiệp định | Thời gian KC-KT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh từ 10% dự phòng tại bộ, ngành, địa phương | Tăng, giảm so với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao | Ghi chú | ||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số | trong đó: vốn NSTW | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.435.182 | 303.413 | 234.107 | 1.131.769 | 1.024.972 | 48.479 | 48.479 | 83.674 | 35.195 |
|
| Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án giảm nghèo giai đoạn 2 (2015-2018) | WB | tỉnh HB | 7/9/2015 | 2015-2018 | 2351, 31/12/2014; | 311.850 | 28.350 | 19.845 | 283.500 | 283.500 | 17.500 | 17.500 | 19.845 | 2.345 |
|
| Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình | WB | TPHB | 17/7/2014 | 2015-2021 | 1007/QĐ-UBND | 686.425 | 57.856 | 40.499 | 628.569 | 565.712 | 15.479 | 15.479 | 36.499 | 21.020 |
|
| Lĩnh vực y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình | SA | TPHB | 5/12/2013 | 2015-2018 | 2653/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; 1164/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 | 436.907 | 217.207 | 173.763 | 219.700 | 175.760 | 15.500 | 15.500 | 27.330 | 11.830 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã được giao tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh | Tăng, giảm so với kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao | Ghi chú | ||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số | trong đó: vốn TPCP | Tổng số | trong đó: vốn TPCP | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn TPCP | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 756.000 | 700.000 | 630.000 | 630.000 | 643.000 | 643.000 | 13.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường 435 tỉnh Hòa Bình | Hòa Bình - Cao Phong | 1644/QĐ-UBND 30/8/2017 | 756.000 | 700.000 | 630.000 | 630.000 | 643.000 | 643.000 | 13.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.