ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 2691/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TẠI HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2013 - 2020;
Xét Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 28/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh điểm 3, Điều 1 - Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2013 - 2020, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch từ rừng phòng hộ sang rừng sản xuất: 1.050,43 ha, cụ thể: Tiểu khu 111B: 125,43 ha; tiểu khu 112B: 925 ha.
2. Điều chỉnh quy hoạch từ rừng sản xuất sang rừng phòng hộ: 1.050,43 ha; cụ thể: Tiểu khu 136: 91,85 ha; tiểu khu 137: 958,58 ha.
(Chi tiết về vị trí, ranh giới, diện tích rừng điều chỉnh theo bản đồ tỷ lệ 1/25.000 đính kèm theo Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 28/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và biểu tổng hợp kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác của Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2013 - 2020 không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Lạc Dương; Giám đốc Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà; Trưởng ban Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Đa Nhim và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./-
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 6 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt | Xã, thị trấn | Tiểu khu | Tổng diện tích tự nhiên (ha) | QUY HOẠCH CƠ CẤU 3 LOẠI RỪNG (ha) | Diện tích ngoài 3 loại rừng (ha) | |||||||
Cộng | ĐẶC DỤNG | PHÒNG HỘ | SẢN XUẤT | |||||||||
CỘNG | RXY | XY | CỘNG | SX | SXDT | |||||||
I | Thị trấn Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 111B | 641,00 | 562,00 |
| 436,57 |
| 436,57 | 125,43 | 125,43 |
| 79,00 |
2 |
| 112B | 2.397,00 | 1.267,00 |
| 342,00 |
| 342,00 | 925,00 | 925,00 |
| 1.130,00 |
Cộng |
| 3.038,00 | 1.829,00 |
| 778,57 |
| 778,57 | 1.050,43 | 1.050,43 |
| 1.209,00 | |
II | xã Đa Sar |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| 136 | 861,00 | 859,00 |
| 91,85 |
| 91,85 | 767,15 | 767,15 |
| 2,00 |
2 |
| 137 | 1.005,00 | 1.001,00 |
| 958,58 |
| 958,58 | 42,15 | 42,15 |
| 4,00 |
Cộng |
| 1.866,00 | 1.860,00 |
| 1.050,43 |
| 1.050,43 | 809,30 | 809,30 |
| 6,00 | |
Tổng cộng |
| 7.942,00 | 5.518,00 |
| 2.607,57 |
| 2.607,57 | 2.910,16 | 2.910,16 |
| 2.424,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.