UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 922/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân các cấp tại thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 486/STP-VB ngày 10 tháng 02 năm 2010; ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 1163/STC-HCSN ngày 03 tháng 02 năm 2010 và đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân thành phố năm 2010 gồm 178 văn bản (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
1. Phê duyệt dự toán kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2010 là: 833.000.000 đồng (Tám trăm ba mươi ba triệu đồng và kinh phí xây dựng Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân thành phố năm 2010 là 5.000.000 đồng (Năm triệu đồng).
Tổng kinh phí phê duyệt là: 838.000.000 đồng (Tám trăm ba mươi tám triệu đồng), được bố trí từ ngân sách hàng năm của Thành phố và ngoài kinh phí khoán của các cơ quan.
2. Đối với những văn bản quy phạm pháp luật được Uỷ ban nhân dân thành phố ban hành ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định này, Cơ quan chủ trì soạn thảo đề xuất kinh phí theo định mức quy định tại Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính.
Sở Tư pháp tổng hợp, phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung kinh phí 6 tháng một lần.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm tiếp tục cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2009 đã được phê duyệt theo Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố và cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2010 được phê duyệt theo Quyết định này cho Sở Tư pháp để thống nhất quản lý; đồng thời hướng dẫn các cơ quan thực hiện quyết toán kinh phí theo quy định.
4. Sở Tư pháp có trách nhiệm thanh toán kinh phí cho cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản theo định mức được duyệt sau khi cơ quan chủ trì soạn thảo thực hiện xong thủ tục trình dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cho Uỷ ban nhân dân thành phố theo quy định tại Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND (Hồ sơ trình dự thảo văn bản bao gồm: Tờ trình và dự thảo văn bản, bảng tổng hợp ý kiến góp ý dự thảo, văn bản thẩm định, báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến thẩm định).
Điều 3.
1. Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm triển khai thực hiện việc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đúng kế hoạch, thời gian và sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, chế độ đã quy định.
2. Giao Sở Tư pháp theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và báo cáo tình hình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân thành phố hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂNTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI TRONG NĂM 2010
(ban hành kèm theo Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
STT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình | Kinh phí hỗ trợ (Đvt: 1.000đ) | Cơ quan đề xuất |
1 | Quyết định | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính. | Sở Tài chính | Sở Tư pháp Sở Nội vụ | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
2 | Quyết định | Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tại thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài chính | Sở Tư pháp Sở Nội vụ | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
3 | Quyết định | Cơ chế chính sách tài chính thực hiện Đề án chiến lược tạo nguồn hàng thiết yếu bình ổn thị trường thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài chính | Sở Tư pháp Sở Nội vụ | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
4 | Quyết định | Quy định về thực hiện chế độ kiểm toán định kỳ doanh nghiệp nhà nước thuộc Thành phố (theo Kế hoạch thực hiện chiến lược quốc gia phòng chống tham nhũng đến năm 2020). | Sở Tài chính | Sở Tư pháp Sở Nội vụ | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
5 | Nghị quyết | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 và quy định nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ngân sách 2011 - 2015 | Sở Tài chính | Sở Tư pháp Sở Nội vụ | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
6 | Quyết định | Phân bổ dự toán ngân sách năm 2011 và quy định nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ngân sách 2011 - 2015. | Sở Tài chính | Sở Tư pháp Sở Nội vụ | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
7 | Nghị quyết | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về thông qua tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2009 | Sở Tài chính | Sở Tư pháp Sở Nội vụ | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
8 | Quyết định | Về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố | Sở Tài chính | Sở TN-MT; UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
9 | Quyết định | Về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai. | Sở Tài chính | Sở TN-MT; UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
10 | Quyết định | Về thu phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm. | Sở Tài chính | Sở TN-MT; UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
11 | Quyết định | Phê duyệt danh mục dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật. | Sở Tài chính | Sở Y tế | Quý I/2010 | 5.000 |
|
12 | Quyết định | Về phân cấp quản lý đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội được nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động (thay thế Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND) | Sở Tài chính |
| Quý I/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
13 | Quyết định | Về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố (sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND). | Sở Tài chính | Sở TN-MT; Sở XD; UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Tài chính; UBND quận 1, 6, 7 và huyện Bình Chánh |
14 | Quyết định | Chi phí duy tu, bảo dưỡng hạ tầng và chi phí dịch vụ nhà đầu tư. | Sở Tài chính | Cục thuế Tp | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Tài chính |
15 | Quyết định | Ban hành quy định về mức thu, sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | Sở Tài chính | Sở GTVT | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Tài chính; UBND quận 1 |
16 | Quyết định | Cơ chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Uỷ ban nhân dân quận - huyện, phường (nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân cùng cấp). | Sở Tài chính | UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 |
|
17 | Quyết định | Ban hành định mức khoán chi quản lý hành chính áp dụng cho các sở - ngành, quận- huyện và xã - phường - thị trấn. | Sở Tài chính | Các đơn vị liên quan UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 |
|
18 | Quyết định | Cơ chế, chính sách quản lý, thanh quyết toát tạm ứng ngân sách tạo quỹ nhà tái định cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Tài chính | UBND quận, huyện | Quý III/2010 | 5.000 |
|
19 | Quyết định | Ban hành mức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài chính | Các đơn vị liên quan | Quý III/2010 | 5.000 |
|
20 | Quyết định | Cơ chế, chính sách ưu đãi về tài chính đối với các dự án đầu tư trong lĩnh vực khuyến khích xã hội hoá. | Sở Tài chính | Sở GTGT; Các đơn vị liên quan | Quý II/2010 | 5.000 |
|
21 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động hành nghề luật sư tại thành phố Hồ Chí Minh | Sở Tài chính | Sở ngành liên quan; UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở Tư pháp |
22 | Quyết định | Quyết định về phát triển tổ chức hành nghề thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài chính | UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Tư pháp |
23 | Quyết định | Quyết định về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch tại thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài chính | UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Tư pháp UBND quận Gò Vấp |
24 | Quyết định | Ban hành mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực tại thành phố Hồ Chí Minh (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 228/2004/QĐ-UB). | Sở Tài chính | Sở Tài chính; UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Tư pháp UBND quận Tân Bình |
25 | Quyết định | Quy chế hoạt động giám định tư pháp. | Sở Tài chính | Sở, ngành liên quan | Quý III/2010 | 5.000 | Sở Tư pháp |
26 | Quyết định | Quy chế phối hợp xử lý vi phạm của các tổ chức, cá nhân sau khi có kết luận thanh tra. | Sở Tài chính | Sở, ngành liên quan | Quý III/2010 | 5.000 | Sở Tư pháp |
27 | Quyết định | Ban hành Quy chế cộng tác viên kiểm tra văn bản. | Sở Tài chính | Sở, ngành; UBND quận, huyện | Quý III/2010 | 5.000 | Sở Tư pháp UBND quận 5 |
28 | Quyết định | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài chính | Sở ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Tư pháp |
29 | Quyết định | Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác hoà giải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài chính | Sở ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Tư pháp UBND quận Bình Tân |
30 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết kiến nghị, phản ánh của người Việt Nam định cư ở nước ngoài. | Sở Tư pháp | Uỷ ban về người Việt Nam ở nước ngoài | Quý II/2010 | 5.000 |
|
31 | Quyết định | Ban hành Quy trình xử lý sự cố công trình xây dựng. | Sở Xây dựng | UBND quận, huyện; Sở LĐ-TBXH | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Xây dựng |
32 | Quyết định | Ban hành Quy định về điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do tăng lương tối thiểu năm 2010 theo Thông tư của Bộ Xây dựng. | Sở Xây dựng | Các Sở ngành; UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Xây dựng |
33 | Quyết định | Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc chuyển nhượng suất tái định cư trên địa bàn Thành phố. | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Xây dựng |
34 | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý công sở, trụ sở, nhà làm việc do các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp của thành phố Hồ Chí Minh sử dụng | Sở Xây dựng | Sở Tài chính; Sở Tư pháp | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở Xây dựng |
35 | Quyết định | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết một số trường hợp cụ thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách cải tạo Xã hội chủ nghĩa trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Xây dựng |
36 | Quyết định | Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động các sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn Thành phố | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp; Sở KH_ĐT | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Xây dựng |
37 | Quyết định | Về việc ban hành Quy chế quản lý và đầu tư xây dựng nhà cho người có thu nhập thấp | Sở Xây dựng | Sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Xây dựng |
38 | Quyết định | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng. | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp Sở Nội vụ | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
39 | Quyết định | Quy định trách nhiệm của người đứng đầu trong việc xảy ra cháy tại cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố | Sở Cảnh sát PC&CC | Sở Tư pháp | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở Cảnh sát PC&CC |
40 | Quyết định | Quy định quản lý về bảo vệ, sử dụng nguồn nước | Sở Cảnh sát | Sở, ngành liên quan | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Cảnh sát PC&CC |
41 | Quyết định | Quy định về chính sách dân số - kế hoạch hóa giai đoạn năm 2010 - 2015 | Sở Y tế | Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Y tế |
42 | Quyết định | Quy định về chính sách Bảo hiểm y tế trên địa bàn Thành phố từ nay đến 2015 | Sở Y tế | Bảo hiểm xã hội Thành phố | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Y tế |
43 | Nghị quyết | Kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Quý III/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
44 | Nghị quyết | Nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2011 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Quý IV/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
45 | Nghị quyết | Kế hoạnh đầu tư xây dựng năm 2011 nguồn vốn ngân sách Thành phố | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Quý IV/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
46 | Quyết định | Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách năm 2010 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành; UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
47 | Quyết định | Ban hành danh mục những ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu của Thành phố cần triển khai lập quy hoạch trong năm 2010 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành | Quý I/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
48 | Quyết định | Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn Thành phố năm 2010. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
49 | Quyết định | Ban hành Quy định về thực hiện các dự án đầu tư trong nước thuộc Chương trình kích cầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (sửa đổi, bổ sung Quyết định 20/2009/QĐ-UBND). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành liên quan | Quý II/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
50 | Quyết định | Quy định cơ chế đặc thù về xây dựng, phát triển xã nông thôn mới | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
51 | Quyết định | Về phân công, uỷ quyền giải quyết một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với các doanh nghiệp nhà nước và các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
52 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh (ban hành kèm theo Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
53 | Quyết định | Quy định về quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
54 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của thành phố Hồ Chí Minh (ban hành kèm theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành; UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
55 | Quyết định | Ban hành quy định về thủ tục, trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn thành phố (thay thế Quyết định 236/2004/QĐ-UB) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành; UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 |
|
56 | Quyết định | Đề án thí điểm định mức kinh phí giải quyết hồ sơ đăng ký kinh doanh. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành; UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 |
|
57 | Quyết định | Ban hành Quy định về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Sở TN-MT; Sở Xây dựng | Quý I/2010 | 5.000 | Sở KH-ĐT |
58 | Quyết định | Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với lao động là người nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành liên quan; UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
59 | Quyết định | Về thu nhập và xử lý thông tin cung - cầu lao động | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
60 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 156/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2006 về thành lập Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
61 | Quyết định | Bộ tiêu chí nghèo của Thành phố giai đoạn 2009 - 2015 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp; Sở Nội vụ | Quý II/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
62 | Quyết định | Tiêu chí phường xã nghèo giai đoạn 2009 - 2010. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp; Sở Nội vụ | Quý II/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
63 | Quyết định | Ban hành cơ chế phối hợp và quản lý, sử dụng các nguồn vốn tín dụng ưu đãi và các nguồn tài trợ từ thiện cho người nghèo, hộ nghèo trên địa bàn Thành phố. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Ngân hàng chính sách xã hội; Các đoàn thể | Quý III/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
64 | Quyết định | Quỹ hỗ trợ việc làm cho người khuyết tật. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành; UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
65 | Quyết định | Sắp xếp, quy hoạch mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội giai đoạn 2010 - 2014 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành; UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
66 | Quyết định | Về quản lý cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các Sở, ngành | Quý II/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
67 | Quyết định | Về quản lý cai nghiện ma tuý tại các Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các Sở, ngành | Quý II/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
68 | Quyết định | Về quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các Sở, ngành | Quý II/2010 | 5.000 | Sở LĐ TB&XH |
69 | Quyết định | Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải thành phố (thay thế Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND). | Sở Giao thông Vận tải | Sở Nội vụ Sở Tư pháp Sở Xây dựng Sở NN&PTNT | Quý I/2010 | 5.000 | Sở GTGT Sở Nội vụ |
70 | Quyết định | Quy chế phối hợp tổ chức kiểm tra tại các bến xe về hoạt động kinh doanh vận tải tuyến cố định và hoạt động khai thác bến xe khách. | Sở Giao thông Vận tải | Công an TP Tổng Cty cơ khí GTVT Sở Tư pháp | Quý II/2010 | 5.000 | Sở GTGT |
71 | Quyết định | Về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn Thành phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND). | Sở Giao thông Vận tải | Sở ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở GTGT |
72 | Quyết định | Quy chế phối hợp (quản lý, bảo trì, khai thác, nâng cấp và phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông công chính giữa Sở Giao thông - vận tải và Uỷ ban nhân dân quận - huyện (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 131/2007/QĐ-UBND). | Sở Giao thông Vận tải | Sở ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở GTGT |
73 | Quyết định | Về hạn chế và cấp phép cho xe ô tô vận tải lưu thông trong khu vực nội đô Thành phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định 121/2007/QĐ-UBND). | Sở Giao thông Vận tải | Các sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở GTGT |
74 | Quyết định | Về xã hội hóa dịch vụ cấp nước sạch trên địa bàn Thành phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định 141/2005/QĐ-UBND). | Sở Giao thông Vận tải | Các sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở GTGT |
75 | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý cây bảo tồn trên địa bàn Thành phố | Sở Giao thông Vận tải | Các sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý III/2010 | 5.000 | Sở GTGT |
76 | Quyết định | Quy định chi tiết về đấu nối vào đường đô thị trên địa bàn Thành phố | Sở Giao thông Vận tải | Sở, ngành liên quan | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở GTGT |
77 | Quyết định | Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã. | Sở Giao thông Vận tải | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở GTGT |
78 | Quyết định | Quy định về giá dịch vụ xe ra vào bến xe, ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Giao thông Vận tải | Sở, ngành liên quan | Quý II/2010 | 5.000 | Sở GTGT |
79 | Quyết định | Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Giao thông Vận tải | Sở, ngành liên quan | Quý II/2010 |
| UBND quận 1 Sở GTGT |
80 | Quyết định | Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nghề muối tại huyện Cần Giờ. | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 |
| Sở NN&PT NT |
81 | Quyết định | Chính sách khuyến khích phát triển các ngành nghề nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở NN&PT NT |
82 | Quyết định | Cơ chế chính sách giảm tổn thất sau thu hoạch đối với hàng nông lâm thủy sản. | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở NN&PT NT |
83 | Quyết định | Thành lập Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tại thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở NN&PT NT |
84 | Quyết định | Ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tại thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở NN&PT NT |
85 | Quyết định | Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thay thế Quy chế năm 2006). | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở NN&PT NT |
86 | Quyết định | Quy chế quản lý, phối hợp công tác của tổ chức ngành nông nghiệp cấp thành phố với Uỷ ban nhân dân cấp huyện, xã. | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở NN&PT NT |
87 | Quyết định | Thành lập và ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng quản lý để nhân dân phường, xã, thị trấn. | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở NN&PT NT |
88 | Quyết định | Về quy định mức thù lao và chế độ chính sách cho lực lượng quản lý đê nhân dân. | Thanh tra TP | Văn phòng Tiếp công dân TP | Quý II/2010 | 5.000 | Sở NN&PT NT |
89 | Quyết định | Ban hành quy định về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố | Thanh tra TP | Sở, ngành liên quan | Quý III/2010 | 5.000 | Thanh tra TP UBND quận 7, Thủ Đức, Bình Tân |
90 | Quyết định | Quy trình Tiếp công dân, xử lý đơn. | Thanh tra TP | Sở, ngành liên quan | Quý II/2010 | 5.000 | Thanh tra TP |
91 | Quyết định | Quy trình thanh tra quản lý sử dụng đất đai. | Thanh tra TP | Sở, ngành liên quan | Quý IV/2010 | 5.000 | Thanh tra TP |
92 | Quyết định | Điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng, trang phục hàng năm, trợ cấp trách nhiệm cho cán bộ và chi trả ngày công cho lực lượng Dân quân tự vệ. | Bộ Chỉ huy quân sự TP | Sở Nội vụ Văn phòng UBNDTP Sở Tài chính | Quý II/2010 | 5.000 | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
93 | Quyết định | Phê duyệt Đề án xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ trong tình hình mới (giai đoạn 2010 - 2015) | Bộ Chỉ huy quân sự TP | Sở Nội vụ Văn phòng UBNDTP Sở Tài chính | Quý III/2010 | 5.000 | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
94 | Quyết định | Về việc gọi quân nhân dự bị tập trung huấn luyện, kiểm tra SSĐV-SSCĐ năm 2010. | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
| Quý I/2010 | 5.000 | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
95 | Quyết định | Về việc thực hiện Chương trình hành động số 49-CTr/TU ngày 20 tháng 02 năm 2009 của Thành ủy về tiếp tục xây dựng thành phố Hồ Chí Minh thành khu vực phòng thủ vững chắc trong tình hình mới | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
| Quý I/2010 | 5.000 | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
96 | Quyết định | Về Quy hoạch đăng ký kinh doanh thương mại - dịch vụ khu A - Đô thị mới Nam thành phố | Ban Quản lý Khu Nam TP | Sở KH-ĐT; UBND quận 7 | Quý I/2010 | 5.000 | Ban Quản lý Khu Nam TP |
97 | Quyết định | Về Quy hoạch đăng ký kinh doanh thương mại dịch vụ trong khu chức năng số 13 - Đô thị mới Nam thành phố. | Ban Quản lý Khu Nam TP | Sở KH-ĐT; UBND huyện Bình Chánh | Quý IV/2010 | 5.000 | Ban Quản lý Khu Nam TP |
98 | Quyết định | Về Quy hoạch đăng ký kinh doanh thương mại - dịch vụ trong khu chức năng số 6A - Đô thị mới Nam thành phố. | Ban Quản lý Khu Nam TP | Sở KH-ĐT; UBND huyện Bình Chánh | Quý IV/2010 | 5.000 | Ban Quản lý Khu Nam TP |
99 | Quyết định | Chiến lược phát triển các sản phẩm trọng điểm của Thành phố thuộc lĩnh vực công nghệ cao được nhà nước khuyến khích đến năm 2020 | Sở Khoa học và Công nghệ | Các Sở, ngành liên quan | Quý III/2010 | 5.000 |
|
100 | Quyết định | Quản lý các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và triển khai công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Các Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Khoa học và Công nghệ |
101 | Quyết định | Chương trình phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh 05 năm 2011 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2025. | Sở Khoa học và Công nghệ | Các Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Khoa học và Công nghệ |
102 | Quyết định | Quy định xây dựng, thẩm định và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh | Sở Khoa học và Công nghệ | Các Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Khoa học và Công nghệ |
103 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong hoạt động kinh doanh xăng dầu. | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Công thương Sở Tư pháp; UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở KHCN UBND quận 7, huyện Bình Chánh; |
104 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động trong công tác quản lý nhà nước về văn phòng đại diện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Công thương | Sở Tư pháp Các sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Công thương |
105 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý, sử dụng chung cột điện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (Quyết định số 184/2006/QĐ-UBND). | Sở Công thương | Các sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Công thương |
106 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý Cụm công nghiệp | Sở Công thương | Các sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Công thương |
107 | Quyết định | Về quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Công thương | Công an TP, Sở Cảnh sát PC&CC TP, Bộ Chỉ huy Quân sự Tp, Sở TN-MT | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Công thương |
108 | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý chợ đầu mối nông sản thực phẩm tại thành phố Hồ Chí Minh | Sở Công thương | Sở KH-CN | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Công thương |
109 | Quyết định | Quy định trình tự, thủ tục và cơ chế thực hiện thu hồi đất của tổ chức, hộ gia đình vi phạm pháp luật đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở TN-MT UBND huyện Bình Chánh |
110 | Quyết định | Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý chất thải nguy hại E-manifest, định vị GPS | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành liên quan
| Quý IV/2010 | 5.000 | Sở TN-MT |
111 | Quyết định | Quy định phân loại chất thải rắn công nghiệp và chất thải rắn nguy hại | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở TN-MT |
112 | Quyết định | Về Ban hành Quy chế quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn Thành phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 130/2002/QĐ-UB). | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở TN-MT |
113 | Quyết định | Quy chế quản lý thu gom rác tại nguồn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở TN-MT |
114 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Về ban hành Quy định quản lý bùn hầm cầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 73/2007/QĐ-UBND). | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở TN-MT |
115 | Quyết định | Quy định thực hiện quét rác, vận chuyển và xử lý rác vào ban đêm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở TN-MT |
116 | Quyết định | Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở Tài chính UBND quận 7 |
117 | Quyết định | Về ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố (thay thế Quyết định 54/2007/QĐ-UBND). | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | UBND quận Bình Tân, 1, Hóc Môn, Bình Chánh |
118 | Quyết định | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tư pháp Sở Nội vụ | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ Sở TN-MT |
119 | Quyết định | Quy định về thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn Thành phố (sửa đôi, bổ sung Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý III/2010 | 5.000 | Sở TN-MT |
120 | Quyết định | Về thanh tra công vụ năm 2010 | Sở Nội vụ | Thanh tra TP Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
121 | Quyết định | Về ban hành Danh mục số 1 các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu lài liệu vào Trung tâm Lưu trữ thành phố. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
122 | Quyết định | Về ban hành Danh mục số 2 các cơ quan thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ thành phố. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
123 | Quyết định | Về ban hành Quy chế (mẫu) công tác văn thư và lưu trữ cơ quan. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
124 | Quyết định | Về ban hành Danh mục thành phần tài liệu nộp vào Trung tâm Lưu trữ thành phố. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | Quý III/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
125 | Quyết định | Về ban hành Danh mục thành phần tài liệu nộp vào Trung tâm Lưu trữ thành phố | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | Quý III/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
126 | Quyết định | Về ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của Uỷ ban nhân dân quận, huyện. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ; UBND quận Bình Tân |
127 | Quyết định | Về ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của Uỷ ban nhân dân phường, xã, thị trấn. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ; UBND quận Bình Tân |
128 | Quyết định | Quy định về thành phân và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức phường, xã, thị trấn (sửa đổi Quyết định số 70/2007/QĐ-UBND). | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý II/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
129 | Quyết định | Về ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận, huyện. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
130 | Quyết định | Về điều chỉnh mức phụ cấp khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý III/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
131 | Quyết định | Về Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách phường - xã - thị trấn | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
132 | Quyết định | Về phân cấp cho Chủ tịch Uỷ ban nhân dân quận, huyện quyết định số lượng và bố trí các chức danh cán bộ, công chức xã - phường - thị trấn. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
133 | Quyết định | Về thi tuyển công chức xã - phường - thị trấn (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 110/2007/QĐ-UBND) | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý III/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
134 | Quyết định | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, tổ nhân dân (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND). | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
135 | Quyết định | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của khu phố, tổ dân phố (sửa đổi, bổ sung Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND). | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
136 | Quyết định | Mô hình cơ quan chuyên môn cấp huyện. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
137 | Quyết định | Về ban hành Đề án kiện toàn tổ chức, bộ máy quản lý nhà nước ngành thể dục, thể thao. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp Sở Văn hoá - TT-DL | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
138 | Quyết định | Về ban hành Đề án nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
139 | Quyết định | Vê ban hành Đề án nâng cao chất lượng và hiệu quả tham mưu của chuyên viên tại các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp Trường Cán bộ TP | Quý I/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
140 | Quyết định | Củng cố hoạt động các quỹ xã hội từ thiện trên địa bàn Thành phố. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp Tài chính Công an TP Sở LĐ-TB&XH; Sở GD&ĐT | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở Nội vụ |
141 | Quyết định | Về chế độ, chính sách cho cán bộ quản lý, giáo viên tham gia công tác giáo dục hoà nhập cho học sinh khuyết tật | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 5.000 | Sở GD-ĐT |
142 | Quyết định | Về chế độ, chính sách cho cán bộ quản lý, giáo viên tham gia công tác quản lý các điểm trường giáo dục mầm non ngoài công lập. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 5.000 | Sở GD-ĐT |
143 | Quyết định | Về quản lý hoạt động dịch vụ du học tự túc. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 5.000 | Sở GD-ĐT |
144 | Quyết định | Về đặt tên các cơ sở giáo dục trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 5.000 | Sở GD-ĐT |
145 | Quyết định | Về chuyển Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận, huyện về Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 5.000 | Sở GD-ĐT |
146 | Quyết định | Về chuyển trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp quận, huyện về Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 5.000 | Sở GD-ĐT |
147 | Quyết định | Về các khoản phí của ngành giáo dục và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ Sở Tài chính Sở Tư pháp | Quý II/2010 | 5.000 | Sở GD-ĐT |
148 | Quyết định | Về Quy trình thành lập trường ngoài công lập có yếu tố nước ngoài. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ Sở LĐ-TB&XH; Sở Tư pháp | Quý II/2010 | 5.000 | Sở GD-ĐT |
149 | Quyết định | Quy định chính sách bảo vệ người phát hiện, tố cáo tổ chức, cá nhân có hành vi tham nhũng, việc xử lý tổ chức cá nhân lợi dụng quyền của mình tố cáo sai sự thật. | Ban Chỉ đạo thành phố về Phòng chống tham nhũng | Thanh tra Tp; các đơn vị liên quan | Quý II/2010 | 5.000 | UBND quận 5 |
150 | Quyết định | Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý đầu tư xây dựng Khu Đô thị Tây Bắc thành phố (sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 706/QĐ-UBND). | Ban quản lý đầu tư, xây dựng Khu Đô thị Tây Bắc TP | Sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | BQL đầu tư xây dựng khu đô thị Tây Bắc TP |
151 | Quyết định | Quy định về quản lý không gian, cảnh quan và kiến trúc đô thị dọc trục Đại lộ Đông - Tây | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan | Quý III/2010 | 5.000 | Sở QH-KT |
152 | Quyết định | Quy định về quản lý không gian, cảnh quan và kiến trúc đô thị dọc trục Xa lộ Hà Nội | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan | Quý II/2010 | 5.000 | Sở QH-KT |
153 | Quyết định | Quy định về quản lý không gian, cảnh quan và kiến trúc đô thị dọc trục đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Vành đai ngoài. | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan | Quý III/2010 | 5.000 | Sở QH-KT |
154 | Quyết định | Quy định về quản lý Không gian, cảnh quan và kiến trúc đô thị dọc trục đường Cát Lái - Long Thành (địa phận thành phố Hồ Chí Minh). | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở QH-KT |
155 | Quyết định | Quy định về quản lý không gian, cảnh quan và kiến trúc đô thị dọc trục đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương (địa phận thành phố Hồ Chi Minh). | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan | Quý IV/2010 | 5.000 | Sở QH-KT |
156 | Quyết định | Quy định về quản lý bảo tồn biệt thự trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Quy hoạch Kiến trúc | UBND quận, huyện có liên quan | Quý II/2010 | 5.000 | Sở QH-KT |
157 | Quyết định | Quy định về quản lý các khu đất đã có quy hoạch xây dựng công trình công cộng, cây xanh công cộng nhưng chưa có quyết định thu hồi đất | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Sở TNMT; UBND quận, huyện có liên quan | Quý II/2010 | 5.000 | Sở QH-KT UBND quận 3 |
158 | Quyết định | Quy định về cung cấp thông tin quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố (khi Luật Quy hoạch đô thị chưa có văn bản hướng dẫn). | Sở Quy hoạch Kiến trúc | UBND quận, huyện có liên quan | Quý I/2010 | 5.000 | Sở QH-KT |
159 | Quyết định | Quy định về quản lý không gian cảnh quan, kiến trúc đô thị dọc trục đường Bắc - Nam (Nguyễn Hữu Thọ) | Sở Quy hoạch Kiến trúc | Sở GTGT; UBND quận, huyện có liên quan | Quý III/2010 | 5.000 | Sở QH-KT |
160 | Chỉ thị | Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động luật sư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Tư pháp | UBND quận - huyện | Quý IV/2010 | 2.000 | UBND quận 5 |
161 | Chỉ thị | Tăng cường công tác hoà giải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tư pháp | Sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 2.000 | Sở Tư pháp |
162 | Chỉ thị | Triển khai thực hiện Luật Lý lịch tư pháp. | Sở Tư pháp | Sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 2.000 | Sở Tư pháp |
163 | Chỉ thị | Triển khai thực hiện Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước. | Sở Tư pháp | Các sở, ngành UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 2.000 | Sở Tư pháp UBND quận Tân Phú |
164 | Chỉ thị | Về việc tăng cường quản lý nhà nước trong đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước của thành phố trên địa bàn Thành phố. | Sở Xây dựng | Các Sở có liên quan | Quý I/2010 | 2.000 | Sở Xây dựng |
165 | Chỉ thị | Tăng cường công tác tuyên truyền phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn Thành phố. | Sở Cảnh sát PC&CC | Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 2.000 | Sở Cảnh sát PC&CC |
166 | Chỉ thị | Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy chợ; trung tâm thương mại; siêu thị và những tụ điểm kinh doanh tập trung đông người trên địa bàn Thành phố. | Sở Cảnh sát PC&CC | Sở Tư pháp Sở Công thương | Quý II/2010 | 2.000 | Sở Cảnh sát PC&CC |
167 | Chỉ thị | Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2011 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài chính | Quý III/2010 | 2.000 | Sở KH&ĐT |
168 | Chỉ thị | Tăng cường quản lý nhà nước đối với sông, suối, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng và trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn Thành phố. | Sở Giao thông Vận tải | Các sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 2.000 | Sở Giao thông Vận tải |
169 | Chỉ thị | Về công tác phòng, chống lụt bão, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2010. | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Các sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 2.000 | Sở NN&PT NT |
170 | Chỉ thị | Về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố | Thanh tra Tp | Văn phòng tiếp công dân | Quý I/2010 | 2.000 | Thanh tra TP |
171 | Chỉ thị | Về việc triển khai thực hiện Luật Dân quân tự vệ và các Thông tư hướng dẫn của Bộ, ngành liên quan | Bộ Chỉ huy quân sự TP | Các Sở, ngành Văn phòng UBNDTP | Quý III/2010 | 2.000 | Bộ Chỉ huy quân sự TP UBND quận 7 |
172 | Chỉ thị | Về việc thực hiện đăng ký nghĩa vụ quân sự; tuyển chọn gọi công dân nhập ngũ, công tác tuyển sinh quân sự và công tác đăng ký, quản lý huấn luyện, kiểm tra SSĐV-SSCĐ lực lượng DBĐV năm 2010. | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
| Quý I/2010 | 2.000 | Bộ Chỉ huy quân sự TP UBND quận 7 |
173 | Chỉ thị | Về việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ quân sự - quốc phòng năm 2010 | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
| Quý I/2010 | 2.000 | Bộ Chỉ huy quân sự TP UBND quận 7 |
174 | Chỉ thị | Về việc tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ thành phố Hồ Chí Minh năm 2010. | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
| Quý II/2010 | 2.000 | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
175 | Chỉ thị | Chấn chỉnh, tăng cường công tác kiểm tra, xử phạt hành vi vi phạm an toàn công trình lưới điện cao áp và an toàn điện trong nhân dân | Sở Công thương | Các sở, ngành liên quan | Quý I/2010 | 2.000 | Bộ Chỉ huy quân sự TP |
176 | Chỉ thị | Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với quỹ đất do các tổ chức đang quản lý sử dụng. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở QH-KT Sở Tài chính UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 2.000 | Sở TN-MT |
177 | Chỉ thị | Tăng cường thực hiện các giải pháp ngăn chặn vi phạm pháp luật về thuế. | Cục thuế Tp | Sở, ngành liên quan UBND quận, huyện | Quý I/2010 | 2.000 | Cục thuế TP |
178 | Chỉ thị | Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ trên địa bàn Thành phố. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | Quý I/2010 | 2.000 | Sở Nội vụ |
Tổng cộng 178 văn bản | Tổng số tiền: 833.000.000đ (Tám trăm ba mươi ba triệu đồng chẵn) |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.