TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9207/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 16 tháng 07 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của UBND TP Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế TP Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế GTGT, TNDN cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn TP Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 080701/VDC-MAR ngày 01/07/2008 của công ty ô tô Việt Nam DAEWOO, 1005/CV/TCKT ngày 01/07/2008 của công ty XNK HTĐT Bộ Giao thông vận tải, 1151/CV ngày 17/05/2008 của công ty TNHH Hoàng Trà về việc thông báo giá bán xe và giá bán xe ô tô và giá bán xe địa bàn TP Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại xe | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SX |
|
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA WISH 2.0G 2.0; 07 chỗ | 2008 | 550 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
| G. XE CÔNG TY DAEWOO (VIDAMCO) |
|
|
1 | CHEVROLET SPARK VAN 0.8; 05 chỗ | 2007-2008 | 160 |
2 | CHEVROLET SPARK KLAKF4U 0.8; 05 chỗ | 2007-2008 | 235 |
3 | CHEVROLET SPARK KLAKA4U 0.8; 05 chỗ | 2007-2008 | 270 |
4 | DAEWOO GENTRA SF69Y-2 1.5; 05 chỗ | 2007-2008 | 310 |
| M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | JAC TRA1025T-TRACI; 1,25 tấn | 2007-2008 | 128 |
2 | JAC TRA1020K-TRACI; 1,5 tấn | 2007-2008 | 136 |
3 | JAC TRA1040KSV; 1,8 tấn | 2007-2008 | 140 |
4 | JAC TRA1040KV; 1,95 tấn | 2007-2008 | 151 |
5 | JAC TRA1044K-TRACI; 2,5 tấn | 2007-2008 | 177 |
6 | HEIBAO SM1023-HT.MB-27; 710kg | 2007-2008 | 109 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ghi trên hóa đơn thấp hơn giá thị trường từ ngày 01/07/2008 (đối với xe ô tô do công ty XNK và hợp tác đầu tư giao thông vận tải Bộ Giao thông vận tải sản xuất) từ ngày 17/05/2008 (đối với xe ô tô do công ty TNHH Hoàng Trà sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.