ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 11 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (có hiệu lực ngày 24 tháng 3 năm 2014);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 96/TTr-STP ngày 04 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 25 thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Trong đó có 21 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ, 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính giữ nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau đã được công bố tại Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau. Riêng UBND thành phố Cà Mau không niêm yết và không thực hiện chứng thực từ thủ tục hành chính số 5 đến thủ tục hành chính số 16.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thành phố Cà Mau, UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 905/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục chi tiết
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2) |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |||
1 | T-CMU-217861-TT | Bổ sung hộ tịch | Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực |
2 | T-CMU-217862-TT | Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực |
3 | T-CMU-217865-TT | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
4 | T-CMU- 217866-TT | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về hộ tịch, hôn nhân, gia đình và chứng thực |
5 | T-CMU- 225051-TT | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
6 | T-CMU-225053-TT | Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng giao dịch | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
7 | T-CMU-225056-TT | Chứng thực hợp đồng đổi nhà | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT- BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
8 | T-CMU-225058-TT | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
9 | T-CMU-225061-TT | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT- BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
10 | T-CMU-225064-TT | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
11 | T-CMU-225066-TT | Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
12 | T-CMU-225068-TT | Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
13 | T-CMU-225070-TT | Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
14 | T-CMU-225073-TT | Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
15 | T-CMU-225081-TT | Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà ở) | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
16 | T-CMU-225090-TT | Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng đối với nhà ở) | - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
17 | T-CMU-217877-TT | Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
18 | T-CMU-217879-TT | Xác định lại giới tính | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
19 | T-CMU-217880-TT | Xác định lại dân tộc | Quyết định số 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành số hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch (hết hiệu lực ngày 10/5/2010) |
20 | T-CMU-217881-TT | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2009 (hết hiệu lực ngày 01/8/2012) |
21 | T-CMU-217867-TT | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ | Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cà Mau, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/6/2009 (hết hiệu lực ngày 01/8/2012) |
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng Việt |
2 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau
STT | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bị hủy bỏ hoặc hủy bỏ (2) |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |||
1 | TT-CMU-225078-TT | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ văn bản tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
Chú thích:
(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ.
(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ.
4. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên (1) lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND cấp huyện
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú | |
Số hồ sơ TTHC | Công khai- còn hiệu lực | ||
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND huyện, thành phố Cà Mau | |||
1 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải số đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) | TT-CMU-225093-TT | X |
Chú thích:
(1) Thủ tục hành chính giữ nguyên là thủ tục hành chính chưa được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ đối với các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010. Những thủ tục hành chính này được "hệ thống hóa” lại bằng Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh theo từng lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Cà Mau. Các hồ sơ thủ tục hành chính vẫn còn hiệu lực và ở tình trạng công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và không đề nghị đăng tải công khai lại.
B. Danh mục hệ thống hóa 24 thủ tục hành chính còn hiệu lực lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND cấp huyện, tỉnh Cà Mau
STT | Tên thủ tục hành chính | Công khai (Trang) |
I. Lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại UBND cấp huyện |
| |
1.1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | ||
1 | Bổ sung hộ tịch |
|
2 | Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
|
3 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
|
4 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
|
5 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
|
6 | Chứng thực việc hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
|
7 | Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở |
|
8 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở |
|
9 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở |
|
10 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở |
|
11 | Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở |
|
12 | Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở |
|
13 | Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở |
|
14 | Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở |
|
15 | Chứng thực văn bản phân chia di sản thừa kế (di sản là nhà ở) |
|
16 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế (chỉ áp dụng đối với nhà ở) |
|
17 | Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
|
18 | Xác định lại giới tính |
|
19 | Xác định lại dân tộc |
|
20 | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ |
|
21 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ |
|
I.2. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên |
| |
22 | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải số đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
|
I.3. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành |
| |
23 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản tiếng việt |
|
24 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt và chứng thực điểm chỉ |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.