ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9044/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số: 7224/TTrLN:STC-STNMT-CT ngày 08/11/2017 về việc phê duyệt Bảng giá tính Thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Bảng giá tính Thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ngành có liên quan:
Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn, Sở Tài chính căn cứ các quy định hiện hành, có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cục Thuế thành phố Hà Nội, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức rà soát, điều chỉnh giá trình UBND Thành phố xem xét, phê duyệt điều chỉnh kịp thời.
Cục Thuế thành phố Hà Nội có trách nhiệm hướng dẫn các Chi Cục Thuế tổ chức thực hiện kiểm tra, giám sát việc kê khai, nộp Thuế tài nguyên của người nộp thuế, phù hợp với quy định tại Điều 6 Thông tư số 152/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4659/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND Thành phố.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và môi trường; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 9044/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND Thành phố)
TT | Mã nhóm tài nguyên | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên đề xuất |
1 |
| Đất |
|
|
1.1 | II1 | Đất san lấp | đ/m3 | 49.000 |
1.2 | II7 | Đất làm gạch ngói | đ/m3 | 119.000 |
2 |
| Cát |
|
|
2.1 | II501 | Cát đen san nền các loại | đ/m3 | 56.000 |
2.2 | II50201 | Cát đen xây dựng | đ/m3 | 70.000 |
2.3 | II50202 | Cát vàng | đ/m3 | 245.000 |
3 |
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai đóng hộp |
|
|
3.1 | V10101 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | đ/m3 | 200.000 |
3.2 | V10102 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | đ/m3 | 450.000 |
3.3 | V10104 | Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | đ/m3 | 22.000 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp |
|
|
3.4 | V10201 | Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai đóng hộp | đ/m3 | 100.000 |
3.5 | V10202 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp | đ/m3 | 500.000 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất nước sạch |
|
|
3.6 | V201 | Nước mặt | đ/m3 | 4.000 |
3.7 | V202 | Nước ngầm | đ/m3 | 8.000 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
3.8 | V301 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | đ/m3 | 40.000 |
3.9 | V302 | Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | đ/m3 | 40.000 |
3.10 | V303 | Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | đ/m3 | 3.000 |
4 | II3020301 | Đá Puzơlan | đ/m3 | 100.000 |
5 | II2020201-03 | Đá xây dựng | đ/m3 | 88.000 |
6 | II20102 | Sỏi | đ/m3 | 175.000 |
7 | II30201 | Đá vôi để sản xuất xi măng | đ/m3 | 105.000 |
8 | II30202 | Đá sét | đ/m3 | 90.000 |
9 | II19 | Than bùn | đ/m3 | 280.000 |
10 |
| Than mùn (đất mùn) | đ/m3 | 49.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.