ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 902/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-STNMT ngày 19/3/2019; của UBND huyện Yên Lạc tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 05/3/2019 và số 31/TTr-UBND ngày 12/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Yên Lạc trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Kế hoạch năm 2019 | Điều chỉnh quy hoạch 2020 | So Sánh Tăng (+) Giảm (-) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 10.765,18 | 10.765,18 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.079,76 | 6.714,97 | 364,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.320,92 | 4.188,00 | 132,92 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 4.049,30 | 4.020,00 | 29,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.262,51 | 953,28 | 309,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 230,60 | 191,98 | 38,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.169,06 | 1.227,00 | -57,94 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 96,67 | 154,71 | -58,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.613,83 | 3.991,21 | -377,38 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,03 | 7,25 | -1,22 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,87 | 3,00 | -2,13 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 73,10 | 83,00 | -9,90 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 34,65 | 45,00 | -10,35 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 63,03 | 125,66 | -62,63 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.607,83 | 1.722,87 | -115,04 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,27 | 13,00 | -0,73 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,03 | 17,60 | -6,57 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.287,81 | 1.359,09 | -71,28 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 109,81 | 152,00 | -42,19 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,05 | 18,48 | -0,43 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,21 | 0,41 | -0,20 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,99 | 13,00 | -0,01 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 68,00 | 78,00 | -10,00 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 61,66 | 61,66 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,99 | 42,78 | -15,79 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,05 |
| 3,05 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,40 | 12,95 | -0,55 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 198,49 | 152,95 | 45,54 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,97 | 77,91 | -76,94 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,59 | 4,60 | -0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 71,59 | 59,00 | 12,59 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm điều chỉnh kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBHD huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
Bình Định | Đại Tự | Đồng Cương | Đồng Văn | Hồng Châu | Hồng Phương | Liên Châu | Nguyệt Đức | Tam Hồng | Tề Lỗ | Trung Hà | Trung Kiên | Trung Nguyên | Văn Tiến | Yên Đồng | Yên Phương | TT Yên Lạc | ||||
(a) | (b) | (c) | (d) = (1)+…+(17) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.079,76 | 620,78 | 585,73 | 480,33 | 433,45 | 332,71 | 232,37 | 581,76 | 398,38 | 644,07 | 228,26 | 933,22 | 293,38 | 491,30 | 375,11 | 534,43 | 333,65 | 419,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.320,92 | 524,43 | 300,98 | 316,69 | 254,58 |
| 101,00 | 268,38 | 259,90 | 407,11 | 184,66 |
| 54,20 | 436,40 | 235,37 | 384,96 | 260,81 | 331,45 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 4.049,30 | 524,43 | 299,98 | 297,75 | 254,58 |
| 64,83 | 267,30 | 252,73 | 407,11 | 184,66 |
| 54,20 | 436,40 | 235,37 | 384,96 | 259,81 | 125,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.262,51 | 8,85 | 195,87 | 15,10 | 88,40 | 298,41 | 74,72 | 193,56 | 26,46 | 2,33 | 0,25 | 90,59 | 166,35 | 5,22 | 60,58 | 0,13 | 0,17 | 35,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 230,60 | 35,25 | 0,60 | 31,45 | 2,68 | 7,63 | 13,21 | 0,08 | 0,48 | 27,31 |
|
| 57,22 |
| 35,05 | 0,07 |
| 19,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.169,06 | 52,25 | 85,85 | 115,40 | 87,32 | 17,77 | 43,64 | 69,95 | 111,61 | 189,58 | 40,46 | 2,63 | 14,48 | 49,68 | 44,11 | 149,37 | 68,67 | 26,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 96,67 |
| 2,43 | 2,19 | 0,47 | 8,90 |
| 49,79 | 0,13 | 17,74 | 2,89 |
| 1,13 |
|
|
| 4,00 | 7,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.613,83 | 161,36 | 281,48 | 211,69 | 269,10 | 184,69 | 89,64 | 260,70 | 228,39 | 285,45 | 176,75 | 266,33 | 118,61 | 226,67 | 107,46 | 250,02 | 211,08 | 284,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,03 | 2,84 | 1,34 |
|
|
|
| 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,61 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,87 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 73,10 |
|
|
| 15,89 |
|
|
| 8,60 |
|
|
|
| 10,00 |
| 12,32 | 10,00 | 16,29 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 34,65 | 0,18 |
| 6,64 | 10,77 |
|
| 0,40 | 0,24 | 1,78 | 6,24 |
|
| 5,32 |
| 0,50 |
| 2,58 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 63,03 | 0,70 |
| 1,02 | 5,62 |
|
|
| 1,37 | 0,82 | 30,36 |
| 0,01 | 3,51 | 0,95 | 13,60 |
| 5,07 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.607,83 | 103,39 | 122,10 | 97,75 | 86,37 | 41,19 | 58,29 | 116,68 | 112,30 | 144,42 | 71,27 | 31,82 | 57,43 |
| 56,54 | 115,68 | 132,38 | 156,25 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,24 |
|
|
|
|
|
|
| 3,03 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,03 | 0,31 | 0,40 | 0,21 | 0,45 |
| 0,31 | 0,42 | 0,47 | 2,15 | 1,12 | 0,46 | 0,16 | 1,08 | 0,32 | 1,55 | 0,32 | 1,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.287,81 | 46,80 | 147,14 | 57,08 | 121,07 | 99,22 | 27,63 | 132,46 | 75,19 | 91,59 | 54,75 | 103,72 | 43,90 | 90,18 | 35,75 | 98,96 | 62,37 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 109,81 |
|
| 16,94 |
|
|
|
|
| 10,74 |
|
|
| 1,50 |
|
|
| 80,63 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,05 | 1,42 | 0,93 | 2,04 | 1,53 | 0,57 | 0,41 | 0,91 | 0,69 | 1,12 | 0,42 | 0,18 | 0,62 | 1,57 | 0,39 | 0,76 | 0,48 | 4,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,99 | 0,80 |
| 1,29 | 1,29 | 0,97 | 0,19 | 0,36 | 0,28 | 2,16 | 0,42 | 0,18 | 1,37 | 1,58 | 0,42 | 0,28 | 1,26 | 0,15 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 68,00 | 2,79 | 2,96 | 4,39 | 4,40 | 5,76 | 1,77 | 3,87 | 3,42 | 9,09 | 2,68 | 4,27 | 2,56 | 5,39 | 2,46 | 4,00 | 3,16 | 5,03 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 61,66 | 0,11 | 4,04 | 5,54 | 8,52 |
|
|
| 12,11 | 5,50 | 0,05 | 22,20 |
|
|
|
|
| 3,59 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,99 | 1,59 | 1,60 | 0,91 | 1,73 | 2,03 | 0,60 | 0,80 | 0,88 | 6,23 | 0,69 | 1,29 | 1,35 | 1,74 | 0,58 | 1,08 | 0,75 | 3,14 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,05 |
|
|
|
|
|
| 3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,40 | 0,43 | 0,47 | 1,26 | 1,60 | 0,23 | 0,43 | 0,16 | 1,25 | 0,61 | 0,47 | 0,75 | 1,08 | 0,83 | 0,60 | 0,32 | 0,36 | 1,55 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 198,49 |
|
| 16,62 | 9,86 | 34,72 |
|
| 11,68 |
| 6,19 | 99,86 | 10,13 |
| 9,43 |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,97 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 4,59 |
| 0,50 |
|
|
| 0,01 | 0,36 | 0,11 |
| 2,09 | 1,50 |
|
| 0,02 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 71,59 |
| 29,73 | 0,01 |
|
|
| 20,76 |
|
| 0,02 |
| 20,42 |
|
| 0,65 |
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 704,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 704,23 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
Bình Định | Đại Tự | Đồng Cương | Đồng Văn | Hồng Châu | Hồng Phương | Liên Châu | Nguyệt Đức | Tam Hồng | Tề Lỗ | Trung Hà | Trung Kiên | Trung Nguyên | Văn Tiến | Yên Đồng | Yên Phương | TT Yên Lạc | ||||
(a) | (b) | (c) | (d) = (1)+…+(17) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 423,33 | 9,95 | 15,43 | 32,70 | 56,80 | 4,91 | 17,72 | 9,67 | 32,12 | 45,40 | 11,30 | 5,02 | 10,82 | 26,41 | 4,03 | 18,30 | 50,50 | 72,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 350,17 | 6,45 | 14,42 | 27,87 | 55,76 |
| 12,20 | 8,95 | 20,07 | 43,27 | 8,99 |
| 6,78 | 26,17 | 4,03 | 18,05 | 48,55 | 48,61 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 324,62 | 6,45 | 15,42 | 19,87 | 55,76 |
| 2,20 | 9,95 | 17,07 | 43,27 | 8,99 |
| 6,78 | 26,17 | 4,03 | 18,05 | 49,55 | 41,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 58,92 | 3,00 | 1,01 | 2,83 | 1,04 | 4,61 | 5,52 | 0,52 | 10,05 | 0,48 | 0,15 | 5,02 | 4,04 | 0,14 |
| 0,09 | 0,08 | 20,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14,24 | 0,50 |
| 2,00 |
| 0,30 |
| 0,20 | 2,00 | 1,65 | 2,16 |
|
| 0,10 |
| 0,16 | 1,87 | 3,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,84 | 0,55 | 0,02 | 0,06 | 0,16 | 0,07 | 2,00 | 0,01 | 2,83 | 0,13 | 0,06 | 1,94 | 1,70 | 0,37 | 0,20 | 0,30 | 1,77 | 1,67 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,15 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,15 |
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,47 | 0,55 | 0,02 | 0,01 |
|
| 2,00 | 0,01 | 2,81 | 0,10 | 0,03 | 1,94 | 1,70 | 0,32 | 0,20 |
| 1,77 | 1,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,61 |
|
|
| 0,06 |
|
|
| 0,02 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||
Bình Định | Đại Tự | Đồng Cương | Đồng Văn | Hồng Châu | Hồng Phương | Liên Châu | Nguyệt Đức | Tam Hồng | Tề Lỗ | Trung Hà | Trung Kiên | Trung Nguyên | Văn Tiến | Yên Đồng | Yên Phương | TT Yên Lạc | ||||
(a) | (b) | (c) | (d) = (1)+…+(17) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 473,13 | 10,13 | 15,43 | 34,00 | 62,71 | 4,91 | 17,72 | 9,67 | 32,12 | 51,61 | 27,30 | 5,02 | 10,82 | 27,21 | 4,98 | 31,80 | 50,50 | 77,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 394,21 | 6,63 | 14,42 | 29,17 | 61,52 |
| 12,20 | 8,95 | 20,07 | 45,37 | 24,99 |
| 6,78 | 26,97 | 4,98 | 31,05 | 48,55 | 52,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 368,66 | 6,63 | 15,42 | 21,17 | 61,52 |
| 2,20 | 9,95 | 17,07 | 45,37 | 24,99 |
| 6,78 | 26,97 | 4,98 | 31,05 | 49,55 | 45,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 61,67 | 3,00 | 1,01 | 2,83 | 1,19 | 4,61 | 5,52 | 0,52 | 10,05 | 2,68 | 0,15 | 5,02 | 4,04 | 0,14 |
| 0,09 | 0,08 | 20,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 15,85 | 0,50 |
| 2,00 |
| 0,30 |
| 0,20 | 2,00 | 2,56 | 2,16 |
|
| 0,10 |
| 0,66 | 1,87 | 3,50 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 71,90 |
|
|
|
| 4,40 |
| 37,00 |
| 19,00 |
|
|
|
| 0,50 |
| 4,00 | 7,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 9,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,60 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rà rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,12 |
|
|
| 0,05 | 0,07 |
|
|
| 0,01 | 0,03 |
|
| 0,05 |
| 0,30 |
| 0,61 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.