ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH VĨNH PHÚC ĐẾN NĂM 2020 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu của tỉnh Vĩnh Phúc.
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 72/TT-TNMT ngày 3/4/2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 cho các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm:
a. Căn cứ vào các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất được phân bổ: chỉ đạo, thực hiện việc lập quy hoạch sử dụng đất của địa phương (huyện, thành phố, thị xã) đến năm 2020 theo đúng hướng dẫn tại thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 21/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; sớm hoàn thiện hồ sơ quy hoạch sử dụng đất của địa phương đến năm 2020 trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
b. Căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất của địa phương được phê duyệt để phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các xã, phường, thị trấn theo quy định.
c. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn và tổ chức thực hiện nội dung quyết định này theo quy định của Pháp luật.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn kiểm tra, giám sát UBND các huyện, thành phố, thị xã trong quá trình triển khai thực hiện nội dung quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ tướng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| T/M. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỐ CHO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích QH đến năm 2020 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính các huyện, thành phố, thị xã (ha) | ||||||||
Huyện Yên Lạc | Huyện Tam Đảo | Huyện Lập Thạch | Huyện Phúc Yên | Huyện Vĩnh Tường | Huyện Tam Dương | Huyện Bình Xuyên | T.P Vĩnh Yên | Huyện Sông Lô | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 123,650.05 | 10,767.39 | 23,587.62 | 11,310.22 | 11,013.05 | 14,189.98 | 10,821.44 | 14,487.31 | 5,081.27 | 15,031.77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 74,349.80 | 6,654.14 | 17,068.82 | 11,300.82 | 7,026.50 | 7,934.69 | 5,064.69 | 8,263.39 | 1,079.68 | 9,957.07 |
1 | Đất trồng lúa | LUA | 30,349.30 | 4,631.18 | 2,467.81 | 3,942.47 | 1,937.05 | 6,148.74 | 3,601.19 | 3,995.20 | 599.13 | 3,339.90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 25,509.75 | 4,631.18 | 2,283.59 | 2,322.14 | 1,269.20 | 5,937.73 | 3,273.18 | 3,493.37 | 553.78 | 1,745.58 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,332.31 | 7.87 | 834.96 | 2,189.55 | 618.70 | 10.19 | 328.94 | 533.53 | 80.62 | 1,727.95 |
3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,936.75 | - | 581.13 | 2,954.32 | 1,103.00 | - | - | 72.96 | - | 2,288.34 |
4 | Đất rừng đặc trưng | RDD | 15,356.86 | - | 12,059.80 | - | 534.50 | - | - | 2,262.56 | - | 500.00 |
5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,719.54 |
| 724.74 | 1002.69 | 2,239.48 |
| 706.92 | 754.52 | 74.68 | 1,216.51 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,344.23 | 1,207.76 | 43.00 | 391.55 | 240.00 | 1,244.00 | 253.18 | 452.18 | 270.78 | 241.78 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 48,826.97 | 4,091.25 | 6,501.58 | 5,849.05 | 4,973.90 | 6,253.89 | 5,736.52 | 6,569.69 | 3,967.88 | 4,883.21 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTNS | CTS | 342.94 | 29.94 | 26.54 | 27.35 | 35.94 | 41.63 | 50.72 | 28.47 | 79.88 | 22.47 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,840.83 | 10.40 | 889.19 | 120.75 | 349.46 | 25.31 | 331.41 | 579.94 | 269.17 | 265.20 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 587.38 | 2.95 | 313.56 | 4.88 | 11.25 | 19.73 | 142.39 | 15.06 | 70.31 | 7.25 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4,318.03 | 92.06 | 5.00 | 720.00 | 168.38 | 178.28 | 708.99 | 1,906.76 | 146.56 | 392.00 |
2.5 | Đất cho các hoạt động khoáng sản | SKS | 115.12 | - | 23.63 | 20.00 | - | - | - | - | 2.94 | 68.55 |
2.6 | Đất di tích, danh thắng | LDT | 348.34 | 21.77 | 267.77 | 10.54 | 1.58 | 9.44 | 4.24 | 7.44 | 1.24 | 27.32 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 295.21 | 13.20 | 110.00 | 24.32 | 22.99 | 12.86 | 20.09 | 66.03 | 3.96 | 21.76 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 234.82 | 27.39 | 67.77 | 14.51 | 14.08 | 30.91 | 18.53 | 26.02 | 15.39 | 20.22 |
2.9 | Đất phi nghĩa trang | NND | 991.17 | 77.62 | 204.49 | 162.85 | 85.83 | 106.20 | 68.62 | 127.08 | 51.52 | 106.96 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 18,826.11 | 1,799.20 | 2,198.39 | 2,628.29 | 1,365.64 | 2,909.07 | 2,295.59 | 2,082.62 | 1,521.06 | 2,026.25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 297.33 | 17.94 | 26.93 | 33.21 | 13.55 | 23.06 | 22.15 | 23.68 | 93.39 | 43.42 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 201.81 | 9.06 | 38.73 | 13.83 | 22.98 | 17.98 | 18.70 | 23.04 | 40.44 | 17.05 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 1,664.32 | 97.86 | 346.74 | 107.81 | 133.70 | 123.52 | 393.51 | 110.58 | 267.74 | 82.86 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 596.48 | 42.94 | 110.64 | 29.87 | 89.02 | 33.57 | 68.34 | 33.41 | 159.85 | 28.84 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,198.96 | 165.22 | 113.78 | 114.21 | 747.14 | 365.96 | 172.75 | 422.93 | 1,051.86 | 45.11 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chưa sử dụng còn lại |
| 473.28 | 22.00 | 17.22 | 160.35 | 12.65 | 1.40 | 20.23 | 14.23 | 33.71 | 191.49 |
| Trong đó: Đất CSD đưa vào sử dụng |
| 1,685.92 | 14.58 | 77.87 | 532.33 | 170.00 | - | 19.08 | 67.50 | 19.50 | 785.06 |
4 | Đất đô thị | DTD | 24,143.78 | 2,453.72 | 1,227.42 | 1,940.17 | 2,780.88 | 1,769.141 | 2,076.12 | 4,367.53 | 5,081.27 | 2,447.53 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 15,140.87 | - | 12,328.4 | 15.00 | 543.50 | - | - | 2,262.96 | - | - |
6 | Đất khu du lịch | DDL | 1,415.83 | 50.00 | 675.85- | 75.28 | 252.29 | 158.75
|
| 68.60 | 95.06 | 40.00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.