ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 889/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 15 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 20/TTr-SYT ngày 01/4/2015.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 32 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế, cụ thể:
1. Công bố 30 thủ tục hành chính mới ban hành (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo)
2. Công bố 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Đã được công bố, công khai kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế. Chi tiết có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm giải quyết, chỉ đạo giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục đã được công bố để phục vụ nhu cầu của nhân dân.
2. Giao Sở Tư pháp tổ chức cập nhật, công khai thủ tục hành chính và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Y tế, Chi Cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
(Công bố kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND Ngày 15/4/2015 của Chủ tịch UBND)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI | |
A | LĨNH VỰC TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG | |
1. | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a,c,d khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của BYT |
|
2. | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của BYT |
|
3. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của BYT |
|
4. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của BYT |
|
5. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm c khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của BYT |
|
B | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO |
|
1. | Thủ tục cho phép Đoàn KCB trong nước khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế |
|
2. | Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế |
|
3. | Thủ tục cho phép Đoàn KCB nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế |
|
4. | Thủ tục cho phép đội KCB chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế |
|
5. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ Bộ quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
6. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
8. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
9. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
12. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
13. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vị làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
14. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
15. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
16. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
17. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
18. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi đại điểm |
|
19. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở KCB |
|
20. | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của Sở Y do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
21. | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
C | LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM | |
1. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
2. | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm với tổ chức |
|
3. | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm với cá nhân |
|
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |
1. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Công bố kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Chủ tịch UBND)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI | |
1. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG | |
1. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.