ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2006/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 28 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 2164/TTr-CT ngày 01/8/2006 và Tờ trình số 2461/TTr-CT ngày 22/8/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá tối thiểu sửa đổi, bổ sung một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định”.
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI XE 2 BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN | GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% | GHI CHÚ | |
TÊN NHÃN HIỆU XE | SỐ LOẠI | |||
| SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
| ||
A. CÁC LOẠI XE GA | ||||
1 | ATTILA | VICTORIA M9R | 26.900 |
|
2 | ATTILA | VICTORIA M9P | 29.000 |
|
3 | ATTILA | M9B | 23.200 |
|
4 | ATTILA | M9T | 25.300 |
|
5 | BET & WIN | 150 | 29.100 |
|
6 | FILLY | 100 | 13.800 |
|
7 | HAESUN | F | 16.300 |
|
8 | HONDA | PS125i (PES125) | 71.400 |
|
9 | HONDA | PS150i (PES150) | 82.500 |
|
10 | JOCKEY | 125 | 22.150 |
|
11 | MOVIE | 150 | 25.850 |
|
12 | SAPPHIRE | 125S | 22.700 |
|
B. CÁC LOẠI XE SỐ | ||||
I | Các loại xe có dung tích xi lanh đến 50cm3 |
| ||
1 | Các loại xe khác |
| 7.500 |
|
II | Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111 cm3 |
| ||
1 | AMAZE | 110 | 5.000 |
|
2 | ANGOX | 110 | 5.200 |
|
3 | ARIGATO | - | 4.800 |
|
4 | AURIGA | 110 | 5.050 |
|
5 | BUTAN | 100 | 4.700 |
|
6 | EVERY | - | 4.800 |
|
7 | FURIOUS | 110 | 5.800 |
|
8 | FUSKI | 100 | 5.050 |
|
9 | HANDLE | 100A; 110A | 6.700 |
|
10 | HENGE | 100 | 4.700 |
|
11 | HONDA | WAVE 1 KTLZ | 11.900 |
|
12 | IMOTO | - | 4.800 |
|
13 | INTERNAL | 100 | 5.200 |
|
14 | KEEWAY | F 14 | 10.050 |
|
15 | LIFAN LF | 110-12 | 5.650 |
|
16 | PRASE | 110 | 5.000 |
|
17 | PROUD | 110DL | 6.650 |
|
18 | SALUT | SA2 | 10.000 |
|
19 | SOEM | 110 | 5.200 |
|
20 | SUFAT | - | 6.700 |
|
21 | SUKONY | 110 | 6.300 |
|
22 | TRAENCO MOTOR | 100 | 6.000 |
|
23 | YAMEN | - | 5.000 |
|
24 | WAVECUP | - | 5.950 |
|
25 | ZAPPY | - | 5.150 |
|
26 | EQUAL | - | 5.150 |
|
27 | GANASSI | - | 5.100 |
|
28 | HONLEI | 110 | 5.850 |
|
29 | HONLEI | - | 5.850 |
|
30 | HONLEI VINA | - | 6.150 |
|
31 | MAJESTY | - | 5.150 |
|
32 | SAVANT | - | 5.050 |
|
33 | OYEM | - | 6.700 |
|
34 | PLATCO | 100 | 5.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.