ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 03 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC; CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG; LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ XUẤT NHẬP KHẨU; HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3949/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 15/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương:
- 12 thủ tục hành chính mới ban hành: 03 thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước; 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất.
- 16 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (Ban hành kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/20172017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu); 01 thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng (Ban hành kèm theo Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Bãi bỏ 18 thủ tục hành chính: 03 thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng (Ban hành kèm theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: Vật liệu nổ; Công nghiệp tiêu dùng; Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng T); 03 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (Ban hành kèm theo Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước; công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu); 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và Xuất nhập khẩu (Ban hành kèm theo Quyết định 1315/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ; lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu); 11 thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất (Ban hành kèm theo Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính Lĩnh vực: Hóa chất; Điện; An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định 2267/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương).
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung Quyết định và phụ lục kèm theo được đăng tải trên cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, chuyên mục “ Công báo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn”.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; HOẶC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
1 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
3 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
II. | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
4 | Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
6 | Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
III. | Lĩnh vực Hóa chất |
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
4. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
6. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
Stt | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | T-VTB-290399-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/ 2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
2 | T-VTB-290400-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/ 2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
3 | T-VTB-290401-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
4 | T-VTB-290402-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
5 | T-VTB-290403-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
6 | T-VTB-290404-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/ 2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
7 | T-VTB-290396-TT | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
8 | T-VTB-290397-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
9 | T-VTB-290398-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. |
10 | T-VTB-290390-TT | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
11 | T-VTB-290392-TT | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
12 | T-VTB-290391-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
13 | T-VTB-290405-TT | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
14 | T-VTB-290406-TT | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
15 | T-VTB-290407-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
II. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | |||
1 | T-VTB-290798-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính (2) | |
I. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||||
1 | T-VTB-290050-TT | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
2 | T-VTB-290051-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
3 | T-VTB-290052-TT | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
4 | T-VTB-290393-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
5 | T-VTB-290394-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
6 | T-VTB-290395-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu | |
III. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu | ||||
1 | T-VTB-287526-TT | Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép | Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT- BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu | |
IV. Lĩnh vực Hóa chất | ||||
1 | T-VTB-290801-TT | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
2 | T-VTB-290802-TT | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
3 | T-VTB-290020-TT | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
4 | T-VTB-290023-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành côn g nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
5 | T-VTB-290026-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành côn g nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
6 | T-VTB-290021-TT | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành côn g nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
7 | T-VTB-290024-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
8 | T-VTB-290027-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
9 | T-VTB-290022-TT | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành côn g nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
10 | T-VTB-290028-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành côn g nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
11 | T-VTB-290025-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP . | |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.