BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2015 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 16 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 89.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-...-15 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi hiệu lực, độ an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược.
Điều 4. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CỤC TRƯỞNG |
16 THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG
KÝ HIỆU LỰC 02 NĂM - ĐỢT 89
(Ban hành kèm theo quyết định số: 86/QĐ-QLD, ngày 09/2/2015)
1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Pharmachemie B.V. (Đ/c: Swensweg 5, 2031 GA Haarlem - The Netherlands)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Gemcitabine PCH 1000 mg |
Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin HCl) 1g |
Bột đông khô pha tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ |
VN2-317-15 |
2 |
Gemcitabine PCH 200 mg |
Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin HCl) 200mg |
Bột đông khô pha tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ |
VN2-318-15 |
1.2. Nhà sản xuất: Thymoorgan Pharmazie GmbH (Đ/c: Schiffgraben 23,38690 Vienenburg - Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Ifosfamide 1000 Stada |
Ifosfamid 40mg/ml |
Dung dịch truyền |
18 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 25ml |
VN2-319-15 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A. (Đ/c: Nerviarto Plant, Viale Pasteur 10, 20014 Nerviano (Milan) - Italy)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4 |
Gemcitabine Onkovis 1000mg |
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 1000mg |
Bột đông khô để pha dung dịch truyền tĩnh mạch |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ |
VN2-320-15 |
2.2. Nhà sản xuất: Oncotec Pharma Produktion GmbH (Đ/c: Am Pharmapark 06861 Dessau-Rosslau - Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5 |
Paclitaxel 6mg/ml |
Dung dịch đậm đặc dùng truyền tĩnh mạch sau pha loãng |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 16,7ml |
VN2-321-15 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Biolyse Pharma Corporation (Đ/c: 59 Welland Vale Road, St. Catharines, Ontario, L2S 3Y2 - Canada)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
6 |
Paclitaxel for Injection |
Paclitaxel 6mg/ml |
Dung dịch tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 10 lọ 5ml |
VN2-322-15 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, P.2, Q. Phú Nhuận, Tp HCM - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th Km Marathon Av.- 15351, Pallini - Greece)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
7 |
Doxotiz 50mg/25ml |
Doxorubicin hydrochlorid 2mg/ml |
Dung dịch tiêm tĩnh mạch |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 50mg/25ml |
VN2-323-15 |
5. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH. (Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. - Germany)
5.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: 19 HPSIDC, Industrial Area, Baddi, Dist. Solan (H.P)-173205 - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
8 |
Oxitan 100mg/ 50ml |
Oxaliplatin 2mg/ml |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 50ml |
VN2-324-15 |
9 |
Oxitan 50mg/ 25ml |
Oxaliplatin 2mg/ml |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 25ml |
VN2-325-15 |
6. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)
6.1. Nhà sản xuất: Reyon Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 27-27 Hanchun-ri, Duksan-myun, Jinchun-gun, Chungbuk - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
10 |
Amicod inj. 1g |
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 1 g |
Bột đông khô pha tiêm |
24 tháng |
USP 32 |
Hộp 1 lọ |
VN2-326-15 |
7. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd, Kwaeng Lamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)
7.1. Nhà sản xuất: BSP Pharmaceuticals S.r.l. (sản xuất và đóng gói sơ cấp) (Đ/c: Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina - Italy)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
11 |
Velcade (cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica N.V, địa chỉ: Tumhoutseweg 30, B-2340 Beerse, Belgium) |
Bortezomib 1mg |
Bột pha tiêm tĩnh mạch |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ |
VN2-327-15 |
8. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do Korea)
8.1. Nhà sản xuất: Yuhan Corporation (Đ/c: 219, Yeongudanji-ro, Ochang-eup, Cheongwon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
12 |
Yumexate Injection 500mg/20ml |
Methotrexat 500mg/20ml |
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm trong ống tủy |
36 tháng |
USP 33 |
Hộp 10 lọ 2 ml |
VN2-328-15 |
13 |
Yumexate Injection 50mg/2ml |
Methotrexat 500mg/20ml |
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm trong ống tủy |
36 tháng |
USP 33 |
Hộp 10 lọ 2 ml |
VN2-329-15 |
9. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)
9.1. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
Allipem 100 mg |
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri 2,5 hydrate) 100 mg |
Bột đông khô pha tiêm |
24 tháng |
NSX |
hộp 1 lọ |
VN2-330-15 |
9.2. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 153 Budong-Ri, Seo-Myeon, Yeongi-kun, Chungnam - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
15 |
Cyclophosphamide 1g |
Bột pha tiêm |
36 tháng |
USP29 |
Hộp 1 lọ |
VN2-331-15 |
10. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan)
10.1. Nhà sản xuất: United Biotech (P) Limited (Đ/c: Bagbania, Baddi-Nalagarh Road, District-Solan (HP) - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
16 |
Fosfidex |
Paclitaxel 30mg/5ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch |
24 tháng |
USP 32 |
Hộp 1 lọ 5ml |
VN2-332-15 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.