UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 858/QĐ-CT | Hải Phòng, ngày 08 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng tại Tờ trình số 360/BQL-TTr ngày 18/5/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng bao gồm 47 thủ tục, trong đó: giữ nguyên 08 thủ tục hành chính; 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 07 thủ tục hành chính bị hủy bỏ; 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính thay thế theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (47 thủ tục) |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (18 thủ tục) | |
1 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư. (GCNĐT không gắn thành lập doanh nghiệp) |
2 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài. (không gắn thành lập doanh nghiệp) |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (không gắn thành lập doanh nghiệp) |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (không gắn thành lập doanh nghiệp) |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (không gắn thành lập doanh nghiệp) |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. (không gắn thành lập doanh nghiệp) |
7 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư. (gắn với thành lập Chi nhánh) |
8 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư. (gắn với thành lập Doanh nghiệp) |
9 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư. (gắn với thành lập Chi nhánh) |
10 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập Doanh nghiệp) |
11 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư. (đối với trường hợp GCNĐT không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh) |
12 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư. (đối với trường hợp GCNĐT không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh) |
13 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư. (đối với trường hợp GCNĐT gắn với thành lập Chi nhánh) |
14 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp GCNĐT gắn với thành lập Doanh nghiệp) |
15 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong GCNĐT) |
16 | Điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp GPĐT trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại) |
17 | Thông báo giải thể Doanh nghiệp trước thời hạn và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư |
18 | Đăng ký lại của các Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN (02 thủ tục) | |
1 | Xác nhận hợp đồng thuê đất cho các Doanh nghiệp trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
2 | Xác nhận Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất cho các Doanh nghiệp trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
III. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (02 thủ tục) | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D |
IV. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (11 thủ tục) | |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
4 | Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
5 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng đã được cấp Giấy phép đầu tư /Giấy chứng nhận đầu tư |
7 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
9 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
10 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
11 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG (8 thủ tục) | |
1 | Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
2 | Gia hạn Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
3 | Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
4 | Thu hồi Giấy phép lao động với lao động là người nước ngoài |
5 | Đăng ký Nội quy lao động |
6 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nội quy lao động |
7 | Đăng ký Thoả ước lao động tập thể |
8 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thoả ước lao động tập thể |
VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (6 thủ tục) | |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng |
2 | Gia hạn Giấy phép xây dựng |
3 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
4 | Thẩm định hoặc tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở |
5 | Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết |
6 | Xác nhận Hợp đồng, văn bản về đất và tài sản gắn liền trên đất |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ GIỮ NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | T-HPG-145116 -TT | Cấp giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (không gắn với thành lập doanh nghiệp) | Đầu tư |
|
2 | T-HPG-145213 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (Không gắn thành lập doanh nghiệp) |
| |
3 | T-HPG-145281 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. (Không gắn thành lập doanh nghiệp) |
| |
4 | T-HPG-145319 -TT | Cấp Giấy chứng nhận đầu tư diện thẩm tra cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. (không gắn thành lập doanh nghiệp) |
| |
5 | T-HPG-145510 -TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập Chi nhánh) |
| |
6 | T-HPG-145555 -TT | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập Doanh nghiệp) |
| |
7 | T-HPG-146049 -TT | Thẩm tra điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp GCNĐT không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc Chi nhánh) |
| |
8 | T-HPG-146082 -TT | Thông báo giải thể Doanh nghiệp trước thời hạn và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung | Kiến nghị thực thi |
1 | T-HPG-146294-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu sang các nước ASEAN (C/O mẫu D) trong trường hợp C/O Mẫu D bị mất cắp, thất lạc hoặc hư hỏng | Xuất nhập khẩu | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần, số lượng hồ sơ; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Thống nhất với tên Danh mục thủ tục hành chính của Bộ Công Thương tại Quyết định số 3907/QĐ-BCT ngày 5/8/2009 của Bộ Công Thương. - Cập nhật các quy định của văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành - Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục. c)Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: |
|
2 |
| Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. | Thương mại quốc tế | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần, số lượng hồ sơ; Thời hạn giải quyết TTHC; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Cập nhật các quy định của văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành - Vì trụ sở của các văn phòng đại diện nằm tập trung trong các KCN, KKT Hải Phòng nên thuận tiện cho việc thẩm định hồ sơ cấp phép. - Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: | Sửa đổi Khoản 2, Điều 7: Thời hạn cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính Phủ như sau: “2. Đối với việc thành lập Văn phòng đại diện, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương/ Ban quản lý các KCX và CN/Ban quản lý KKT Tỉnh, TP hoàn thành việc thẩm định và cấp cho thương nhân nước ngoài Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện và gửi bản sao Giấy phép tới Bộ Thương mại, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh), cơ quan thuế, cơ quan thống kê, cơ quan công an cấp tỉnh nơi Văn phòng đại diện đặt trụ sở.” |
3 | T-HPG-146468-TT | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần, số lượng hồ sơ; Thời hạn giải quyết TTHC; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Cập nhật các quy định của văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành. - Vì trụ sở của các văn phòng đại diện nằm tập trung trong các KCN, KKT Hải Phòng nên thuận tiện cho việc thẩm định hồ sơ cấp phép. - Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: | Khoản 4, Điều 14 Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính Phủ “4. Thời hạn cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh thực hiện như thời hạn cấp mới Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh theo quy định tại Điều 7 của Nghị định này. Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. " |
4 | T-HPG-146859-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình | Xây dựng | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết - Đổi mẫu đơn - Căn cứ pháp lý - Kinh phí thực hiện thủ tục hành chính b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Phù hợp với công việc thực tế tại cơ quan - Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của Ban quản lý, giúp các tổ chức, cá nhân giảm thành phần hồ sơ và thời gian thực hiện thủ tục. - Do các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Thêm các căn cứ pháp lý - Giảm thời gian giải quyết còn 10 ngày (Từ 20 ngày xuống 10 ngày) - Bỏ phí xây dựng.
| - Trình tự thực hiện: + Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng. + Văn phòng chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đạo Ban tới phòng Quy hoạch - Xây dựng để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, (trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ Phòng thừa lệnh Ban quản lý thông báo bằng văn bản để Tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ); + Phòng Quy hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp lệ, hoàn thành công việc theo yêu cầu, trình lãnh đạo Ban duyệt trình lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế duyệt gia hạn Giấy phép. + Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng. - Khoản 4 điều 25 Nghị định 12/2009/NĐ-CP (Cấp Giấy phép xây dựng trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Bỏ phí xây dựng. - Mẫu đơn theo phụ lục IV của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ - Bổ sung các căn cứ pháp lý: + Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng + Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 9/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
5 | T-HPG-146882-TT | Gia hạn giấy phép xây dựng |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Thời gian giải quyết - Thành phần hồ sơ b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Phù hợp với công việc thực tế tại cơ quan - Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Giảm thời gian giải quyết còn 03 ngày (Từ 05 ngày xuống 03 ngày) - Bỏ giấy chứng nhận đầu tư. | - Trình tự thực hiện: + Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng. + Văn phòng chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đạo Ban tới phòng Quy hoạch - Xây dựng để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, (trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ Phòng thừa lệnh Ban quản lý thông báo bằng văn bản để Tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ); + Phòng Quy hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp lệ, hoàn thành công việc theo yêu cầu, trình lãnh đạo Ban duyệt trình lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế duyệt gia hạn Giấy phép. + Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng. Khoản 3 điều 26 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình "Thời gian xét cấp gia hạn Giấy phép xây dựng chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ" - Bỏ giấy chứng nhận đầu tư |
6 | T-HPG-146939-TT | Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Thời hạn giải quyết - Bỏ phí chênh lệch - Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Phù hợp với công việc thực tế tại cơ quan - Vì thực hiện cơ chế phối hợp giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục - Do các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Giảm thời gian giải quyết còn 07 ngày (Từ 10 ngày xuống 07 ngày) - Bỏ phí chênh lệch | - Trình tự thực hiện: + Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng. + Văn phòng chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đạo Ban tới phòng Quy hoạch - Xây dựng để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, (trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ Phòng thừa lệnh Ban quản lý thông báo bằng văn bản để Tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ); + Phòng Quy hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp lệ, hoàn thành công việc theo yêu cầu, trình lãnh đạo Ban duyệt trình lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế duyệt gia hạn Giấy phép. + Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng. - Khoản 3 điều 24 Nghị định 12/2009/NĐ-CP "Thời hạn xét điều chỉnh Giấy phép xây dựng chậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ" - Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 9/12/2010 |
7 | T-HPG-146968-TT | Thẩm định Thiết kế cơ sở |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Thành phần số lượng hồ sơ - Bỏ mẫu đơn - Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Phù hợp với công việc thực tế tại cơ quan - Vì thực hiện cơ chế phối hợp giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục - Do các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Bỏ giấy phép đầu tư. - Bỏ mẫu đơn. | - Trình tự thực hiện: + Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng. + Văn phòng chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đạo Ban tới phòng Quy hoạch - Xây dựng để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, (trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ Phòng thừa lệnh Ban quản lý thông báo bằng văn bản để Tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ); + Phòng Quy hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp lệ, hoàn thành công việc theo yêu cầu, trình lãnh đạo Ban duyệt trình lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế duyệt gia hạn Giấy phép. + Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý KKT HP - Khoản 3 điều 9 Nghị định 12/2009/NĐ-CP "Các văn bản pháp lý có liên quan Giấy phép đầu tư và kết quả thẩm định đánh giá tác động môi trường" |
8 | T-HPG-147035-TT | Điều chỉnh quy hoạch cục bộ | Quy hoạch | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Thời hạn giải quyết - Trình tự thực hiện - Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Phù hợp với công việc thực tế tại cơ quan Vì thực hiện cơ chế phối hợp làm việc giữa các phòng chức năng của Ban quản lý giúp các tổ chức, cá nhân giảm thời gian thực hiện thủ tục - Do các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: Giảm thời gian giải quyết còn 07 ngày (Từ 10 ngày xuống 07 ngày)
| - Trình tự thực hiện: + Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng. + Văn phòng chuyển hồ sơ đã có ý kiến của lãnh đạo Ban tới phòng Quy hoạch - Xây dựng để kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, (trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ Phòng thừa lệnh Ban quản lý thông báo bằng văn bản để Tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ); + Phòng Quy hoạch - Xây dựng thụ lý hồ sơ hợp lệ, hoàn thành công việc theo yêu cầu, trình lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế duyệt gia hạn Giấy phép. + Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng. - Khoản 3 điều 9 Nghị định 12/2009/NĐ-CP Điều 28 Nghị định 08/2005/NĐ-CP "Thời gian phê duyệt là 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ" Các văn bản pháp lý bổ sung + Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng. + Thông tư 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng Khu công nghiệp, Khu kinh tế; Thông tư 07/2008/TT-BXD ngày 07/04/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng.
|
9 | T-HPG-146592-TT | Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài | Lao động | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Vì Chính phủ ban hành Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; Bộ Lao động – Thưng binh và Xã hội ban hành Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Vì việc cấp Giấy phép lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy tờ cá nhân nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: |
|
10 |
| Gia hạn giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Vì Chính phủ ban hành Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; Bộ Lao động – Thưng binh và Xã hội ban hành Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Vì việc gia hạn Giấy phép lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy tờ cá nhân nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Trình tự thực hiện: Bước 1: Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng; Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Ban phân công thụ lý; Bước 3: Phòng Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép; Bước 4: Đại diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý. - Thành phần hồ sơ: + Thay đổi mẫu Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động. + Trường hợp lao động làm việc theo hình thức hợp đồng: doanh nghiệp phải nộp Bản sao hợp đồng học nghề được ký giữa doanh nghiệp với lao động Việt Nam để đào tạo lao động Việt Nam thay thế công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm hoặc văn bản để chứng minh đã thực hiện chương trình, kế hoạch đào tạo lao động Việt Nam theo quy định tại khoản 1 Điều 132 của Bộ luật Lao động để thay thế cho công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm. Nội dung chương trình, kế hoạch đào tạo gồm: số lượng người cần đào tạo vào từng vị trí công việc, thời gian và hình thức đào tạo, nơi đào tạo và việc tổ chức thực hiện đào tạo, kết quả đào tạo. + Trường hợp lao động làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ: doanh nghiệp phải nộp Văn bản để chứng minh người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp tiếp tục làm việc tại Việt Nam - Thời hạn giải quyết thay đổi: từ 15 xuống còn 05 ngày làm việc. - Căn cứ pháp lý: + Bổ sung Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. + Bổ sung Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. + Hủy bỏ Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
11 | T-HPG-146641-TT | Thu hồi giấy phép lao động đối với lao động là người nước ngoài |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Rút ngắn thời hạn giải quyết từ phía cơ quan quản lý nhà nước. b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Vì việc thu hồi Giấy phép lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy tờ cá nhân nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Trình tự thực hiện: Bước 1: Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng; Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Ban phân công thụ lý; Bước 3: Phòng Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép; Bước 4: Đại diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý. - Rút ngắn thời hạn giải quyết xuống còn 5 ngày làm việc. |
|
12 | T-HPG-146657-TT | Đăng ký nội quy lao động |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Rút ngắn thời hạn giải quyết từ phía cơ quan quản lý nhà nước. b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Vì việc ra thông báo ban hành nội quy lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy tờ doanh nghiệp, tổ chức nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Trình tự thực hiện: Bước 1: Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng; Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Ban phân công thụ lý; Bước 3: Phòng Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép; Bước 4: Đại diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý. - Rút ngắn thời hạn giải quyết xuống còn 7 ngày làm việc. |
|
13 | T-HPG-146659-TT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của nội quy lao động |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Rút ngắn thời hạn giải quyết từ phía cơ quan quản lý nhà nước. b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Vì việc ra thông báo sửa đổi bổ sung nội quy lao động được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy tờ doanh nghiệp, tổ chức nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Trình tự thực hiện: Bước 1: Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng; Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Ban phân công thụ lý; Bước 3: Phòng Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép; Bước 4: Đại diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý. - Rút ngắn thời hạn giải quyết xuống còn 7 ngày làm việc. |
|
14 | T-HPG-146701-TT | Đăng ký thoả ước lao động tập thể |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Rút ngắn thời hạn giải quyết từ phía cơ quan quản lý nhà nước. b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Vì việc ra thông báo ban hành thoả ước lao động tập thể được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy tờ doanh nghiệp, tổ chức nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Trình tự thực hiện: Bước 1: Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng; Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Ban phân công thụ lý; Bước 3: Phòng Quản lý lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép; Bước 4: Đại diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý. - Rút ngắn thời hạn giải quyết xuống còn 7 ngày làm việc. |
|
15 | T-HPG-146633-TT | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Căn cứ pháp lý b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Vì Chính phủ ban hành Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; Bộ Lao động – Thưng binh và Xã hội ban hành Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Trình tự thực hiện: Bước 1: Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng; Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Ban phân công thụ lý; Bước 3: Phòng Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép; Bước 4: Đại diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý. - Thành phần hồ sơ: + Thay đổi mẫu Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài. + Hủy bỏ mẫu Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của doanh nghiệp. + Trường hợp thay đổi số hộ chiếu: doanh nghiệp phải nộp bản sao có công chứng hộ chiếu mới. - Thời hạn giải quyết thay đổi: từ 15 xuống còn 03 ngày làm việc. - Căn cứ pháp lý: + Bổ sung Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. + Bổ sung Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 cuả Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. + Hủy bỏ Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
16 | T-HPG-146701-TT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của thoả ước lao động tập thể |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện - Rút ngắn thời hạn giải quyết từ phía cơ quan quản lý nhà nước. b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Vì việc ra thông báo sửa đổi bổ sung thoả ước lao động tập thể được thực hiện trên cơ sở kiểm tra, xem xét các giấy tờ doanh nghiệp, tổ chức nộp, không phải xác minh hay xin ý kiến tham vấn của cơ quan hành chính khác; bộ phận cán bộ trực tiếp tác nghiệp được nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Trình tự thực hiện: Bước 1: Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng; Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hướng dẫn, kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận, ghi “Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả”; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Ban phân công thụ lý; Bước 3: Phòng Quản lý Lao động thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Ban duyệt, cấp giấy phép; Bước 4: Đại diện doanh nghiệp nhận kết quả tại Văn phòng Ban quản lý. - Rút ngắn thời hạn giải quyết : 7 ngày làm việc. |
|
17 | T-HPG-144234-TT | Đăng kí đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư. (GCNĐT không gắn thành lập doanh nghiệp) | Đầu tư | a, Nội dung kiến nghị: Thời hạn giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc. b, Lý do: Dự án đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác | Sửa Điều 43, khoản 4, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư như sau: “4. Trường hợp nhà đầu tư có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư căn cứ vào nội dung văn bản đăng kí đầu tư để cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đăng kí đầu tư hợp lệ.” |
18 | T-HPG-144925-TT | Đăng kí đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (không gắn với thành lập doanh nghiệp) |
| a, Nội dung kiến nghị: Thời hạn giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc. b, Lý do: Dự án đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác | Sửa Điều 44, khoản 3, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư như sau: “3. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng kí đầu tư và hồ sơ đăng kí kinh doanh hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng kí đầu tư, hồ sơ đăng kí kinh doanh (đối với trường hợp thành lập tổ chức kinh tế gắn với dự án đầu tư) và cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà không được yêu cầu bổ sung thêm giấy tờ nào khác.” |
19 | T-HPG-145346-TT | Đăng kí cấp giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập Chi nhánh) |
| a, Nội dung kiến nghị: Thời hạn giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc. b, Lý do: Dự án đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác | Sửa Điều 43 khoản 4 và Điều 44, khoản 3, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư như sau: “4. Trường hợp nhà đầu tư có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư căn cứ vào nội dung văn bản đăng kí đầu tư để cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đăng kí đầu tư hợp lệ.” “3. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng kí đầu tư và hồ sơ đăng kí kinh doanh hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng kí đầu tư, hồ sơ đăng kí kinh doanh (đối với trường hợp thành lập tổ chức kinh tế gắn với dự án đầu tư) và cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà không được yêu cầu bổ sung thêm giấy tờ nào khác.” |
20 | T-HPG-145376-TT | Đăng kí cấp Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) |
| a, Nội dung kiến nghị: Thời hạn giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc. b, Lý do: Dự án đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác | Sửa Điều 43 khoản 4 và Điều 44, khoản 3, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: “4. Trường hợp nhà đầu tư có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc xác nhận ưu đãi đầu tư thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư căn cứ vào nội dung văn bản đăng kí đầu tư để cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đăng kí đầu tư hợp lệ.” “3. Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng kí đầu tư và hồ sơ đăng kí kinh doanh hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng kí đầu tư, hồ sơ đăng kí kinh doanh (đối với trường hợp thành lập tổ chức kinh tế gắn với dự án đầu tư) và cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà không được yêu cầu bổ sung thêm giấy tờ nào khác.” |
21 | T-HPG-145998-TT | Đăng kí điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp GCNĐT không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc chi nhánh) |
| a, Nội dung kiến nghị: Thời hạn giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc. b, Lý do: Dự án đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác | Sửa Điều 52, khoản 1, điểm c, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư như sau: “c. Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.” |
22 | T-HPG-146058-TT | Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp GCNĐT gắn với thành lập Chi nhánh) |
| a, Nội dung kiến nghị: Thời hạn giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc. b, Lý do: Dự án đầu tư vào KCN đã có quy hoạch chi tiết được duyệt và cơ quan cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác | Sửa Điều 52, khoản 1, điểm c, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: “c. Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.” |
23 | T-HPG-146072-TT | Đăng kí điều chỉnh nội dung đăng kí kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng kí kinh doanh hoặc đăng kí hoạt động của Chi nhánh trong GCNĐT) |
| a, Nội dung kiến nghị: Thời hạn giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc. b, Lý do: Cơ quan cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác | Sửa Điều 52, khoản 1, điểm c, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư : “c. Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.” |
24 | T-HPG-146064-TT | Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Doanh nghiệp) |
| a, Nội dung kiến nghị: Thời hạn giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc. b, Lý do: Cơ quan cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác | Sửa Điều 52, khoản 1, điểm c, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư như sau: “c. Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.” |
25 | T-HPG-146077-TT | Điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng kí lại và không đăng kí lại) |
| a, Nội dung kiến nghị: Thời hạn giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc. b, Lý do: Cơ quan cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác | Sửa Điều 52, khoản 1, điểm c, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 như sau: “c. Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư cấp mới (đối với trường hợp chưa có Giấy chứng nhận đầu tư) hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.” |
26 | T-HPG-146087-TT | Đăng kí lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
| a, Nội dung kiến nghị: Thời hạn giải quyết đề nghị giảm từ 15 ngày xuống 7 ngày làm việc. b, Lý do: Cơ quan cấp GCNĐT không phải xin ý kiến các cơ quan khác | Sửa đổi khoản 2 Điều 8, Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 Quy định việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư như sau: “2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư xem xét và cấp Giấy chứng nhận đầu tư. Nếu từ chối hoặc có yêu cầu sửa đổi, bổ sung thì thông báo rõ lý do với doanh nghiệp bằng văn bản.” |
27 | T-HPG-146021-TT | Xác nhận hợp đồng thuê đất | Tài nguyên | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Thời gian giải quyết. - Trình tự thực hiện. - Đề nghị thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai. b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Năng lực và trách nhiệm của cán bộ được nâng cao và sự phối hợp chặt chẽ giữa chủ đầu tư và đơn vị liên quan. - Mẫu phiếu yêu cầu chưa thể hiện xác nhận của cá nhân, người đứng đầu tổ chức. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Giảm thời gian giải quyết còn 03 ngày làm việc (Từ 05 ngày làm việc ngày xuống 03 ngày làm việc). - Mẫu phiếu yêu cầu do người có thẩm quyền ký, đóng dấu và có thêm mục người nộp hồ sơ. | - Tiết b điểm 2.4, mục 2 chương II Thông tư 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Liên Bộ Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất: “Không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hợp đồng, văn bản về bất động sản trong trường hợp là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài; ...” - Mẫu số 62/PYC, Thông tư 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Liên Bộ Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất. “Có chữ ký, đóng dấu chức danh của người đứng đầu tổ chức và có thêm mục người nộp hồ sơ”. |
28 | T-HPG-146093-TT | Xác nhận hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
| a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Thời gian giải quyết. Trình tự thực hiện. - Đề nghị thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai. b) Lý do sửa đổi, bổ sung: - Năng lực và trách nhiệm của cán bộ được nâng cao và sự phối hợp chặt chẽ giữa chủ đầu tư và đơn vị liên quan. - Mẫu phiếu yêu cầu chưa thể hiện xác nhận của cá nhân, người đứng đầu tổ chức. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: - Giảm thời gian giải quyết còn 02 ngày làm việc (Từ 03 ngày làm việc ngày xuống 02 ngày làm việc). - Mẫu phiếu yêu cầu do người có thẩm quyền ký, đóng dấu và có thêm mục người nộp hồ sơ. | - Tiết b điểm 2.4, mục 2 chương II Thông tư 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Liên Bộ Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất: “... trường hợp hợp đồng thế chấp thì không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ”. - Mẫu số 62/PYC, Thông tư 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Liên Bộ Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất. “Có chữ ký, đóng dấu chức danh của người đứng đầu tổ chức và có thêm mục người nộp hồ sơ”. |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ THAY THẾ ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Kiến nghị thay thế | Kiến nghị thực thi |
1 | T-HPG-146472-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do Giấy phép bị rách, bị mất hoặc bị thiêu huỷ. | Thương mại quốc tế | a) Nội dung thay thế: Gộp 4 TTHC thành 1 TTHC khác với tên gọi: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. b) Lý do thay thế: Nhằm giảm bớt số lượng các TTHC có chung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, cơ quan thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý. c) Phương án thay thế cụ thế: |
|
2 | T-HPG-146519-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thương nhân nước ngoài thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập từ một nước sang một nước khác. |
|
|
|
3 | T-HPG-146538-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài chuyển địa điểm trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác về hoạt động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. |
|
|
|
4 | T-HPG-146499-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thương nhân nước ngoài thay đổi hoạt động. |
|
|
|
5 | T-HPG-146552-TT | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện | Thương mại quốc tế | a) Nội dung thay thế: Gộp 4 TTHC thành 1 TTHC khác với tên gọi: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. b) Lý do thay thế: Nhằm giảm bớt số lượng các TTHC có chung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, cơ quan thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý. c) Phương án thay thế cụ thế:
|
|
6 | T-HPG-146557-TT | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng |
|
|
|
7 | T-HPG-146568-TT | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh |
|
|
|
8 | T-HPG-146575-TT | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của Văn phòng đại diện |
|
|
|
9 | T-HPG-146352-TT | Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. | Thương mại quốc tế | a) Nội dung thay thế: Gộp 3 TTHC thành 1 TTHC khác với tên gọi: Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. b) Lý do thay thế: Nhằm giảm bớt số lượng các TTHC có chung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, cơ quan thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý. c) Phương án thay thế cụ thế: |
|
10 | T-HPG-146409-TT | Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện |
|
|
|
11 | T-HPG-146432-TT | Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho thương nhân nước ngoài hoạt động tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng do thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh. |
|
|
|
12 | T-HPG-146340-TT | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá xuất khẩu sang các nước ASEAN (C/O Mẫu D) đối với thương nhân lần đầu xin cấp C/O | Xuất nhập khẩu | a) Nội dung thay thế: Gộp 2 TTHC thành 1 TTHC khác với tên gọi: Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D. b) Lý do thay thế: Nhằm giảm bớt số lượng các TTHC có chung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, cơ quan thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, kết quả thực hiện và căn cứ pháp lý. c) Phương án thay thế cụ thế: |
|
13 | T-HPG-146225-TT | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá xuất khẩu sang các nước ASEAN (C/O Mẫu D) đối với thương nhân đã đăng ký Hồ sơ thương nhân tại Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ BÃI BỎ/ HỦY BỎ ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA CỦA UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung | Kiến nghị thực thi |
1 | T-HPG-147007-TT | Chứng nhận quyền sở hữu công trình | Xây dựng | Nghi định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bãi bỏ Khoản 2 điều 37 Nghị định số 29/2008/NĐ-CP 14 tháng 3 năm 2008 của Chính Phủ | Bãi bỏ toàn bộ TTHC này. |
2 | T-HPG-146739-TT | Xác nhận danh sách lãnh đạo doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam không đăng ký lại theo quy định Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư
| Lao động | a) Nội dung bãi bỏ, hủy bỏ: Toàn bộ TTHC b) Lý do bãi bỏ, hủy bỏ: - Đây là những TTHC chưa có căn cứ pháp lý rõ ràng (chỉ dựa trên CV số 9087/BKH-KCN&KCX ngày 07/12/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) - Pháp luật đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp không quy định doanh nghiệp phải đăng ký nhân sự chủ chốt. - Đây là những TTHC do nhu cầu và đề xuất từ phía các doanh nghiệp. - Các TTHC này chỉ dùng cho các trường hợp các TTHC khác yêu cầu như khắc dấu, làm visa… Trong khi đó doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân để có thể tự cam kết và tự chịu trách nhiệm về những văn bản do chính doanh nghiệp ban hành. | Bãi bỏ toàn bộ TTHC này. |
3 | T-HPG-146745-TT | Xác nhận danh sách lãnh đạo doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam đăng ký lại, chuyển đổi thành công ty cổ phần |
| a) Nội dung bãi bỏ, hủy bỏ: Toàn bộ TTHC b) Lý do bãi bỏ, hủy bỏ: - Đây là những TTHC chưa có căn cứ pháp lý rõ ràng (chỉ dựa trên CV số 9087/BKH-KCN&KCX ngày 07/12/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) - Pháp luật đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp không quy định doanh nghiệp phải đăng ký nhân sự chủ chốt. - Đây là những TTHC do nhu cầu và đề xuất từ phía các doanh nghiệp. - Các TTHC này chỉ dùng cho các trường hợp các pháp luật khác yêu cầu như khắc dấu, làm visa… Trong khi đó doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân để có thể tự cam kết và tự chịu trách nhiệm về những văn bản do chính doanh nghiệp ban hành. | Bãi bỏ toàn bộ TTHC này.
|
4 | T-HPG-146818-TT | Xác nhận danh sách lãnh đạo doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp GPĐT theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam đăng ký lại thành lập Công ty TNHH 1 thành viên và doanh nghiệp được cấp GCNĐT theo Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp thành lập Công ty TNHH 1 thành viên |
| a) Nội dung bãi bỏ, hủy bỏ: Toàn bộ TTHC b) Lý do bãi bỏ, hủy bỏ: - Đây là những TTHC chưa có căn cứ pháp lý rõ ràng (chỉ dựa trên CV số 9087/BKH-KCN&KCX ngày 07/12/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) - Pháp luật đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp không quy định doanh nghiệp phải đăng ký nhân sự chủ chốt. - Đây là những TTHC do nhu cầu và đề xuất từ phía các doanh nghiệp. - Các TTHC này chỉ dùng cho các trường hợp các pháp luật khác yêu cầu như khắc dấu, làm visa… Trong khi đó doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân để có thể tự cam kết và tự chịu trách nhiệm về những văn bản do chính doanh nghiệp ban hành. | Bãi bỏ toàn bộ TTHC này. |
5 | T-HPG-146821-TT | Xác nhận danh sách lãnh đạo doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp GPĐT theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam đăng ký lại thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên và doanh nghiệp được cấp GCNĐT theo Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên |
| a) Nội dung bãi bỏ, hủy bỏ: Toàn bộ TTHC b) Lý do bãi bỏ, hủy bỏ: - Đây là những TTHC chưa có căn cứ pháp lý rõ ràng (chỉ dựa trên CV số 9087/BKH-KCN&KCX ngày 07/12/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) - Pháp luật đầu tư và pháp luật về doanh nghiệp không quy định doanh nghiệp phải đăng ký nhân sự chủ chốt. - Đây là những TTHC do nhu cầu và đề xuất từ phía các doanh nghiệp. - Các TTHC này chỉ dùng cho các trường hợp các pháp luật khác yêu cầu như khắc dấu, làm visa… Trong khi đó doanh nghiệp có đầy đủ tư cách pháp nhân để có thể tự cam kết và tự chịu trách nhiệm về những văn bản do chính doanh nghiệp ban hành. | Bãi bỏ toàn bộ TTHC này.
|
6 | T-HPG-146583-TT | Lập sổ lao động cho lao động là người Việt Nam
|
| Trong thực tế việc lập sổ lao động cho lao động là người Việt Nam chưa phát huy tác dụng vì hiện nay quá trình làm việc của người lao động Việt Nam tại các doanh nghiệp đã được thể hiện đầy đủ trong sổ bảo hiểm xã hội. Do đó không nhất thiết phải làm sổ lao động. Mục tiêu của TTHC này không rõ ràng | Bãi bỏ toàn bộ TTHC này.
|
7 | T-HPG-146088-TT | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Căn cứ pháp lý: Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường | Bãi bỏ toàn bộ TTHC này.
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC TTHC KIẾN NGHỊ BỔ SUNG MỚI ĐỐI VỚI NHỮNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Tên TTHC | Lĩnh Vực | Nội dung kiến nghị | kiến nghị thực thi |
1 | Xác nhận hợp đồng, văn bản về đất và tài sản gắn liền trên đất | Xây dựng | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: Bổ sung mới TTHC b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Thực hiện Nghị định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT và do nhu cầu thực tiễn của Doanh nghiệp. c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: | Bổ sung toàn bộ TTHC này |
2 | Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng đã được cấp Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư. | Thương mại quốc tế | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: Bổ sung mới TTHC b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Thực hiện Nghị định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: | Bổ sung mới toàn bộ TTHC này
|
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. | Thương mại quốc tế | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: Bổ sung mới TTHC b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Thực hiện Nghị định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: | Bổ sung mới toàn bộ TTHC này |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. | Thương mại quốc tế | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: Bổ sung mới TTHC b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Thực hiện Nghị định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: | Bổ sung mới toàn bộ TTHC này |
5 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. | Thương mại quốc tế | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: Bổ sung mới TTHC b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Thực hiện Nghị định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: | Bổ sung mới toàn bộ TTHC này |
6 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. | Thương mại quốc tế | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: Bổ sung mới TTHC b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Thực hiện Nghị định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: | Bổ sung mới toàn bộ TTHC này |
7 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư tại các khu công nghiệp và khu kinh tế Hải Phòng. | Thương mại quốc tế | a) Nội dung sửa đổi, bổ sung: Bổ sung mới TTHC b) Lý do sửa đổi, bổ sung: Thực hiện Nghị định số 29/2008NĐ-CP ngày 14/03/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT và Công văn số 4422/BCT-KH ngày 18/5/2009 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn Ban quản lý thực hiện Nghị định 29/2008/NĐ-CP c) Phương án sửa đổi, bổ sung cụ thể: | Bổ sung mới toàn bộ TTHC này |
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT MỚI ĐIỀU CHỈNH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 858/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Tên Văn bản | Lĩnh Vực | Nội dung | Ngày tháng năm ban hành |
1 | Nghị định số 46/2011/NĐ-CP | Lao động | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 17/6/2011 |
2 | Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH | Lao động | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 03/11/2011 |
3 | Thông tư số 03/2009/TT-BXD | Xây dựng | Qui định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP | 26/3/2009 |
4 | Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg | Xây dựng | Bỏ phí xây dựng | 9/12/2010 |
5 | Thông tư số 176/TT-BTC | Xây dựng | Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. | 6/12/2011 |
6 | Nghị định 29/2011/NĐ-CP | Tài nguyên - Môi trường | Nghị định qui định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường | 18/04/2011 |
7 | Nghị định số 120/2011/NĐ-CP | Thương mại - XNK | Sửa đổi bổ sung thủ tục hành chính tại một số nghị định của Chính phủ qui định chi tiết Luật Thương mại | 16/12/2011 |
8 | Nghị định số 23/2007/NĐ-CP | Thương mại - XNK | Qui định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 12/2/2007 |
9 | Nghị định số 108/2006/NĐ-CP | Thương mại - XNK | Qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 22/9/2006 |
10 | Thông tư số 06/2011/TT-BCT | Thương mại - XNK | Qui định thu tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi | 21/3/2011 |
11 | Thông tư số 21/2010/TT-BCT | Thương mại - XNK | Thực hiện qui tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN | 17/5/2010 |
12 | Thông tư số 05/2010/TT-BCT | Thương mại - XNK | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2007/TT-BTM ngày 17/7/2007 của Bộ Thương mại Hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 qui định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 14/4/2008 |
13 | Thông tư số 09/2007/TT-BTM | Thương mại - XNK | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12/02/2007 qui định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 17/7/2007 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.