TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 848/2001/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 848/2001/QĐ-TCHQ NGÀY 11 THÁNG 9 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tài Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997; Thông tư số 92/1999/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính qui định thẩm quyền ấn định giá tính thuế của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Điều 3 Quyết định 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Điều chỉnh giá tối thiểu một số mặt hàng qui định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng phát sinh ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2: Giá tối thiểu của các mặt hàng điều chỉnh tại quyết định này thay thế giá tối thiểu các mặt hàng cùng loại qui định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các Ông Cục trưởng Cục kiểm tra - Thu thuế XNK, Cục trưởng Cục hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Lê Mạnh Hùng (Đã ký) |
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 177/2001/QĐ-TCHQ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 848/2001/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 8 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tối thiểu (USD) |
CHƯƠNG 4 |
|
|
* Sữa chua | lít | 0,60 |
* Mặt hàng sữa bột nguyên liệu qui định tại bảng giá 177/2001/QĐ-TCHQ bao gồm các loại sữa bột đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên |
|
|
* Hủy bỏ khung giá mặt hàng: Pho-mát; Bơ các loại qui định tại bảng giá ban hành kèm theo quyết định số: 177/2001/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau: |
|
|
* Pho-mát: + Loại đóng gói dưới 1kg | kg | 3,50 |
+ Loại đóng trong bao bì từ 1k trở lên | kg | 2,50 |
* Bơ (mặn, nhạt): + Loại đóng gói dưới 1kg | kg | 2,50 |
+ Loại đóng trong bao bì từ 1kg trở lên | kg | 1,70 |
CHƯƠNG 44 |
|
|
* Ván dăm gỗ ép: |
|
|
+ Loại không phủ nhựa hoặc sơn |
|
|
- Loại dày từ 3mm trở xuống | m2 | 0,50 |
- Loại dày trên 3mm đến 6mm | m2 | 0,80 |
- Loại dày trên 6mm đến 9mm | m2 | 1,20 |
- Loại dày trên 9mm đến 12mm | m2 | 1,60 |
- Loại dày trên12mm đến 15mm | m2 | 1,80 |
- Loại dày trên 15mm đến 18mm | m2 | 2,20 |
- Loại dày trên 18mm đến 25mm | m2 | 2,50 |
- Loại dày trên 25mm | m2 | 3,00 |
CHƯƠNG 39 |
|
|
* Màng (tấm, phiến) plastic tráng keo, một mặt có một lớp giấy bảo vệ: |
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ |
|
|
- Khổ trên 1m | kg | 1,80 |
- Khổ đến 1m | kg | 1,20 |
+ Loại đã in hình, in chữ tăng thêm 20% |
|
|
CHƯƠNG 48 |
|
|
* Giấy và bìa tráng, láng, phủ 2 mặt (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy qui định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này). |
|
|
+ Loại định lượng dưới 80gr/m2 | tấn | 880,00 |
+ Loại định lượng từ 80gr/m2 đến dưới 120gr/m2 | tấn | 750,00 |
+ Loại định lượng từ 120gr/m2 đến dưới 230gr/m2 | tấn | 650,00 |
+ Loại định lượng từ 230gr/m2 đến dưới 350gr/m2 | tấn | 580,00 |
+ Loại định lượng từ 350gr/m2 trở lên | tấn | 550,00 |
CHƯƠNG 50, 51, 52 |
|
|
* Vải giả da: |
|
|
+ Loại phủ nhựa | kg | 0,70 |
+ Loại phủ PVC | kg | 1,00 |
CHƯƠNG 73 |
|
|
* Chậu rửa bát bằng loại thép không gỉ |
|
|
+ Loại do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- Loại đơn | Chiếc | 4,00 |
- Loại đôi | Chiếc | 6,00 |
+ Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung Quốc sản xuất |
|
|
CHƯƠNG 84 |
|
|
* Linh kiện, cụm linh kiện động cơ 15HP loại thùng nước |
|
|
+ Cụm thân máy | Bộ | 60,00 |
+ Cụm quy lát | Bộ | 9,00 |
+ Cụm biên - piston | Bộ | 14,00 |
+ Cụm trục khuỷu- trục cân bằng | Bộ | 43,00 |
+ Cụm nhiên liệu | Bộ | 9,00 |
+ Cụm bơm dầu nhờn | Bộ | 1,80 |
+ Cụm cam | Bộ | 3,70 |
+ Cụm nắp trước | Bộ | 16,00 |
+ Cụm đường nạp | Bộ | 2,70 |
+ Cụm đường xả | Bộ | 1,80 |
+ Cụm bơm nhiên liệu cao áp | Bộ | 3,40 |
+ Cụm vòi phun | Bộ | 2,00 |
+ Cụm thùng nước | Bộ | 9,80 |
+ Dụng cụ đi kèm | Bộ | 12,00 |
+ Bao bì đóng gói | Bộ | 9,80 |
* Linh kiện, cụm linh kiện động cơ 15HP loại két nước + đèn |
|
|
+ Cụm thân máy | Bộ | 60,00 |
+ Cụm quy lát | Bộ | 9,0 |
+ Cụm biên - piston | bộ | 14,00 |
+ Cụm trục khuỷu- trục cân bằng | bộ | 43,00 |
+ Cụm nhiên liệu | bộ | 9,00 |
+ Cụm bơm dầu nhờn | bộ | 1,80 |
+ Cụm cam | bộ | 3,70 |
+ Cụm nắp trước | bộ | 16,00 |
+ Cụm đường nạp | bộ | 2,70 |
+ Cụm đường xả | bộ | 1,80 |
+ Cụm bơm nhiên liệu cao áp | bộ | 3,40 |
+ Cụm vòi phun | bộ | 2,00 |
+ Cụm két nước + đèn | bộ | 50,00 |
+ Dụng cụ đi kèm | bộ | 12,00 |
+ Bao bì đóng gói | bộ | 9,80 |
* Các cụm linh kiện của động cơ nêu trên nếu nhập khẩu theo dạng linh kiện đồng bộ của cụm chi tiết thì tính bằng 90% giá của cụm linh kiện nêu trên. Trường hợp nhập khẩu không đồng bộ thì tính giá tách từng linh kiện chi tiết trên cơ sở giá của cụm linh kiện chi tiết đã xây dựng tại bảng giá |
|
|
* Các cụm linh kiện của động cơ có công suất khác 15HP được tính trên cơ sở qui đổi loại 15HP |
|
|
CHƯƠNG 87 |
|
|
* Hủy bỏ khung giá bộ linh kiện đồng bộ xe máy qui định tại mục P chương 87 bảng giá số 177/2001/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau: |
|
|
a. Bộ linh kiện xe máy đồng bộ (dạng CKD) |
|
|
+ Hiệu HONDA @ 150 cc | Bộ | 2.500,00 |
+ Hiệu SUZUKI Epicuro 150 cc | Bộ | 2.500,00 |
+ Hiệu Piaggio X9 | Bộ | 2.500,00 |
+ Hiệu Pantheon 150 cc | Bộ | 2.500,00 |
+ Xe máy PGO các hiệu CHARGE, TIREX, MY BUBU do Đài Loan sản xuất dung tích 125 cc trở lên | Bộ | 700,00 |
b. Bộ linh kiện đồng bộ xe máy (dạng CKD) chưa được qui định cụ thể tại mục a nêu trên được tính bằng giá tối thiểu xe nguyên chiếc cùng loại qui định tại bảng giá số: 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính trừ đi 70 USD/bộ. |
|
|
* Bu-ji xe máy: |
|
|
+ Do G7 sản xuất | Chiếc | 0,60 |
+ Do các nước khác sản xuất | Chiếc | 0,30 |
CHƯƠNG 91 |
|
|
* Đồng hồ điện tử do Thụy Sỹ sản xuất hiệu Tissot | Chiếc | 35,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.