ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 846/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BAN QUẢN LÝPCÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Công văn số
228/BQLKCN-VP ngày 16 tháng 4 năm 2018 và của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 10/TTr-VPUB ngày 25 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp, các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh (đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích) triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục 7 Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các sở, ban, ngành tỉnh Ninh Thuận (ban hành kèm theo Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của các sở, ban, ngành tỉnh Ninh Thuận).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý các khu công nghiệp; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện tiếp nhận | Thực hiện trả kết quả | Căn cứ pháp lý | ||
I | Lĩnh vực đầu tư | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận, đăng ký đầu tư). | có | có | Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý các khu công nghiệp. | ||
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | có | có | |||
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). | có | có | |||
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | có | có | |||
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. | có | có | |||
6 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | có | có | |||
7 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | có | có | |||
8 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | có | có | |||
9 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | có | có |
| ||
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | có | có | |||
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. | có | có | |||
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. | có | có | |||
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | có | có | |||
14 | Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | có | có | |||
15 | Nộp lại chứng nhận đăng ký đầu tư | có | có | |||
16 | Giãn tiến độ đầu tư | có | có | |||
17 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | có | có | |||
18 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | có | có | |||
19 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | có | có | |||
20 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | có | có | |||
21 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. | có | có | |||
22 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | có | có | |||
23 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | có | có | |||
II | Lĩnh vực xây dựng | |||||
1 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | có | có | Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận. | ||
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế kỹ thuật điều chỉnh, thiết kế bản vẽ thi công xây dựng điều chỉnh | có | có | |||
3 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng | có | có | |||
4 | Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng | có | có | |||
5 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | có | có | |||
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.