ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 846/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 26 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
DỰ ÁN: CẤP NƯỚC THỊ TRẤN NÀ PHẶC, HUYỆN NGÂN SƠN, TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 27/BC-STC ngày 14/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên dự án: Cấp nước thị trấn Nà Phặc huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn (thuộc chương trình Nước và Vệ sinh cho các thị tứ ở Việt Nam).
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Nhà nước MTV cấp thoát nước Bắc Kạn.
- Địa điểm xây dựng: Thị trấn Nà Phặc huyện Ngân Sơn.
- Thời gian: Khởi công 07/3/2007; Hoàn thành 05/9/2008.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước + Vốn vay lại từ nguồn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Phần Lan (ODA).
Đơn vị tính: Đồng
Chi tiết theo nguồn vốn | Được duyệt | Thực hiện | |
Đã thanh toán | Phải thu hồi | ||
Ngân sách nhà nước (đối ứng) | 708.756.000 | 721.920.000 | 13.164.000 |
Vay lại từ nguồn ODA | 5.045.670.000 | 5.211.121.000 | 165.451.000 |
Tổng cộng | 5.754.426.000 | 5.933.041.000 | 178.615.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung công việc | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
1. Xây lắp + TB | 5.013.857.504 | 4.837.603.000 |
2. GPMB | 382.616.000 | 382.616.000 |
3. KTCB khác | 907.248.496 | 534.207.000 |
- Chi tư vấn |
| 207.944.000 |
- Chi QLDA |
| 195.741.000 |
- Chi khác |
| 130.522.000 |
Tổng số | 6.303.722.000 | 5.754.426.000 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Chủ đầu tư quản lý | Giao cho đơn vị quản lý, sử dụng (Chi nhánh Công ty TNHH NN MTV cấp thoát nước Bắc Kạn tại Nà Phặc - Ngân Sơn) | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số |
|
| 5.754.426.000 |
|
1. Tài sản cố định (Hệ thống cấp nước thị trấn Nà Phặc huyện Ngân Sơn) |
|
| 5.754.426.000 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép tất toán nguồn và chi phí công trình là:
Nguồn | Số tiền | Ghi chú |
Tổng số | 5.754.426.000 |
|
- Vốn ngân sách Nhà nước | 708.756.000 | T.toán CP tư vấn + khác |
- Vốn vay từ nguồn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Phần Lan | 5.045.670.000 | T.toán gói thầu EPC |
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 15/11/2013:
+ Số vốn đã thanh toán: 5.933.041.000.000 đồng.
+ Nợ phải thu: 189.606.000 đồng.
+ Nợ phải trả: 10.991.000 đồng.
(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm).
- Thu hồi khoản thanh toán vượt có giá trị: 189.606.000 đồng (Trong đó từ nguồn NSNN là 24.155.000 đồng, từ nguồn vay ODA là 165.451.000 đồng).
- Tiếp nhận, tổ chức quản lý, lập kế hoạch bảo trì theo quy định và ghi tăng giá trị tài sản cố định là 5.754.426.000 đồng
2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thu hồi khoản trả vượt, thanh toán dứt điểm công nợ và tất toán tài khoản dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Giám đốc Công ty TNHH Nhà nước Một thành viên Cấp thoát nước Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNHCÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 846/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên đơn vị thực hiện | Công việc thực hiện | Giá trị QT | Giá trị đã thanh toán | Công nợ tính đến ngày 15/11/2013 | Ghi chú | |
Phải thu | Phải trả | ||||||
I | Gói thầu EPC |
| 5.045.670.000 | 5.211.121.000 | (165.451.000) | - |
|
1 | Liên danh Công ty CP đầu tư XD và PTNT 658 - Công ty TNHH PTHT Thăng Long | Tư vấn TKKTTC | 197.279.000 | 197.279.000 |
| - |
|
Xây lắp + thiết bị | 4.837.603.000 | 4.987.249.000 | (149.646.000) |
|
| ||
Bảo hiểm | 10.788.000 | 26.593.000 | (15.805.000) |
|
| ||
II | Chi KTCB khác |
| 708.756.000 | 721.920.000 | (24.155.000) | 10.991.000 |
|
1 | Công ty CP đầu tư và XD Vinaconex | Thẩm tra TKTC - DT | 10.665.000 | 14.536.000 | (3.871.000) |
|
|
2 | Công ty TNHH NNMTV cấp thoát nước BK | Quản lý dự án | 195.741.000 | 216.025.000 | (20.284.000) |
|
|
|
| Bồi thường GPMB | 382.616.000 | 382.616.000 | - | - |
|
|
| Đào tạo + mua máy VP | 78.675.000 | 78.675.000 | - | - |
|
3 | Công ty TNHH Tài chính KT và Kiểm toán VN | Kiểm toán | 30.068.000 | 30.068.000 | - | - |
|
4 | Sở Tài chính Bắc Kạn | Thẩm tra QT | 10.991.000 | - |
| 10.991.000 |
|
| Tổng cộng |
| 5.754.426.000 | 5.933.041.000 | (189.606.000) | 10.991.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.