ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 10 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ (LẦN 03) QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 KHU CÔNG NGHIỆP LONG ĐỨC TẠI XÃ AN PHƯỚC VÀ XÃ LONG ĐỨC, HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
Căn cứ Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 03/TTr-SXD ngày 06/01/2014 và Giám đốc Công ty TNHH Đầu tư Long Đức tại Tờ trình số 04-12/CV-LĐ/2013 ngày 17/12/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Long Đức tại xã An Phước và xã Long Đức, huyện Long Thành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 3) quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Long Đức tại xã An Phước và xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai với các nội dung chính như sau:
- Điều chỉnh bỏ một phần tuyến đường N3 đoạn phân chia giữa hai lô đất L và K với chiều dài khoảng 423m (diện tích khoảng 1,1 ha) sang chức năng quy hoạch đất công nghiệp. Sau khi điều chỉnh sẽ nhập hai lô đất có ký hiệu K (diện tích khoảng 11,83 ha) và ký hiệu L (diện tích khoảng 13,18 ha) với diện tích tuyến đường giữa hai lô nêu trên thành một lô có tổng diện tích khoảng 26,11 ha.
Việc điều chỉnh trên làm thay đổi tỷ lệ sử dụng đất, cụ thể như sau:
TT | Quy hoạch | QH được duyệt (Quyết định 979/QĐ-UBND ngày 04/4/2013) | Quy hoạch điều chỉnh | Chênh lệch diện tích (ha) | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | |||
1 | Đất trung tâm điều hành - dịch vụ | 2,84 | 1,01 | 2,84 | 1,01 | 0 |
2 | Đất xây dựng nhà máy | 202,38 | 71,94 | 203,48 | 72,33 | 1,1 |
3 | Đất kho tàng | 1,88 | 0,67 | 1,88 | 0,67 | 0 |
4 | Xưởng cho thuê | 2,28 | 0,81 | 2,28 | 0,81 | 0 |
5 | Đất công trình đầu mối KT | 4,57 | 1,62 | 4,57 | 1,62 | 0 |
6 | Đất cây xanh | 36,01 | 12,80 | 36,01 | 12,80 | 0 |
7 | Đất giao thông | 31,36 | 11,15 | 30,26 | 10,76 | -1,1 |
| Cộng | 281,32 | 100,0 | 281,32 | 100,0 |
|
Ðiều 2. Các ảnh hưởng khác phát sinh từ nội dung điều chỉnh trên là không đáng kể, chủ đầu tư có trách nhiệm làm rõ và cập nhật trong quá trình triển khai các bước thủ tục tiếp theo của dự án. Các nội dung khác không liên quan tới nội dung điều chỉnh vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 07/12/2011, Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 07/8/2012, Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Ðiều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ðiều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Ðầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông Vận tải, Công Thương, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Long Thành, Chủ tịch UBND xã An Phước, Chủ tịch UBND xã Long Đức, Tổng Giám đốc Công ty TNHH Đầu tư Long Đức, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.