BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-QLCL | Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỦ TỤC KIỂM ĐỊNH VÀ CÔNG BỐ SỰ PHÙ HỢP CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thủ tục kiểm định và công bố sự phù hợp công trình viễn thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/06/2009.
Điều 3. Trưởng phòng Nghiệp vụ, Trưởng phòng Tổ chức Hành chính, Giám đốc Trung tâm Kiểm định, Giám đốc Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2, Giám đốc Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3, các doanh nghiệp viễn thông và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
THỦ TỤC KIỂM ĐỊNH VÀ CÔNG BỐ SỰ PHÙ HỢP CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/QĐ-QLCL ngày 29/05/2009 của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông)
Để thực hiện việc triển khai công tác kiểm định và công bố sự phù hợp công trình viễn thông theo Thông tư số 09/2009/TT-BTTTT , số 10/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009, số 11/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông hướng dẫn một số nội dung có liên quan như sau:
I. VỀ CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG.
1. Đối tượng công trình viễn thông bắt buộc kiểm định:
- Công trình viễn thông thuộc “Danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định” ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Hồ sơ đăng ký kiểm định bao gồm:
- Đơn đề nghị kiểm định công trình viễn thông (theo mẫu tại phụ lục I);
- Kết quả đo kiểm định còn giá trị;
- Báo cáo mô tả kỹ thuật cơ bản của công trình viễn thông (theo mẫu tại phụ lục II);
- Báo cáo về sự thay đổi đối với các trường hợp quy định tại điểm b,c,d khoản 2 điều 8 của Thông tư số 09/2009/TT-BTTTT ;
- Các tài liệu mô tả sản phẩm, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn lắp đặt (theo yêu cầu của tổ chức kiểm định)
3. Thủ tục thực hiện kiểm định:
- Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm định;
- Thẩm định, đánh giá sự phù hợp của hồ sơ đăng ký kiểm định công trình viễn thông;
- Cấp giấy chứng nhận kiểm định công trình viễn thông.
II. VỀ CÔNG TÁC CÔNG BỐ SỰ PHÙ HỢP CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG.
1. Đối tượng công trình viễn thông bắt buộc phải công bố sự phù hợp
- Các công trình viễn thông thuộc “Danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp” ban hành kèm theo Thông tư số 11/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Đối với các công trình viễn thông không thuộc “Danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định” và “Danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp”, khuyến khích doanh nghiệp tự nguyện áp dụng công bố sự phù hợp trước khi đưa công trình viễn thông vào sử dụng và chịu trách nhiệm về chất lượng công trình theo các tiêu chuẩn công bố.
2. Hồ sơ đăng ký công bố sự phù hợp
- Đơn đăng ký công bố sự phù hợp công trình viễn thông (theo mẫu tại phụ lục III);
- Giấy tờ thể hiện tư cách pháp nhân của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật (bản phôtô có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh);
- Giấy chứng nhận kiểm định còn thời hạn hợp lệ (đối với công trình viễn thông thuộc danh mục công trình viễn thông bắt buộc kiểm định);
- Kết quả tự đánh giá kèm theo kết quả đo kiểm công trình viễn thông (đối với công trình viễn thông thuộc danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bộ sự phù hợp) theo mẫu do Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 83/2009/QĐ-QLCL ngày 29/05/2009.
- Bản công bố sự phù hợp (theo mẫu tại Phụ lục II của Thông tư 09/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009);
3. Thủ tục thực hiện công bố sự phù hợp công trình viễn thông
- Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố sự phù hợp;
- Thẩm định, đánh giá sự phù hợp của hồ sơ đăng ký công bố sự phù hợp công trình viễn thông;
- Thông báo tiếp nhận bản công bố sự phù hợp công trình viễn thông.
III. ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ:
1. Tổ chức kiểm định tại khu vực phía Bắc: Trung tâm Kiểm định
- Địa chỉ: Tòa nhà Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Tel: 04.37820990 ; Fax: 04.37820997
2. Tổ chức kiểm định tại khu vực phía Nam: Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2.
- Địa chỉ: Số 27 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận I, Thành phố Hồ Chí Minh
- Tel: 08.39111386 Ext: 15 hoặc 18; Fax: 08.39110680
3. Tổ chức kiểm định tại khu vực miền Trung: Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3.
- Địa chỉ: Số 42 Trần Quốc Toản, Thành phố Đà Nẵng
- Tel: 0511.3843007 ; Fax: 0511. 3843007
IV. ĐĂNG TẢI THÔNG TIN
- Về phía Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông: Thông tin về công tác kiểm định và công bố sự phù hợp công trình viễn thông được niêm yết tại các tổ chức kiểm định và đăng trên Website của Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông tại địa chỉ www.ictqc.gov.vn.
- Về phía doanh nghiệp: Sau khi nhận Giấy chứng nhận kiểm định, Thông báo tiếp nhận bản công bố sự phù hợp, doanh nghiệp phải niêm yết tại nơi lắp đặt công trình để người dân được biết.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-QLCL ngày 29/05/2009 của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông)
DOANH NGHIỆP (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | …., ngày …. tháng ….. năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
Kính gửi: (Tổ chức Kiểm định)
1. Tên doanh nghiệp (1):
Địa chỉ:
Số điện thoại: Số Fax:
2. Đề nghị kiểm định cho hạng mục/công trình:
a. Tên công trình: Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)
b. Mã công trình: (2)
c. Địa điểm lắp đặt: (2)
d. Số kết quả đo kiểm và ngày đo kiểm: (2)
3. Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng:
4. Hồ sơ đăng ký kiểm định bao gồm:
a. Kết quả đo kiểm định còn giá trị;
b. Báo cáo mô tả kỹ thuật cơ bản của công trình viễn thông;
c. Báo cáo về sự thay đổi đối với các trường hợp quy định tại điểm b, c, d khoản 2 điều 8 của thông tư số 09/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009;
d. Các tài liệu mô tả sản phẩm, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn lắp đặt.
(Doanh nghiệp) cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các quy định về kiểm định công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông.
Nơi nhận: - Như trên | (Doanh nghiệp) |
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp: xem khoản 2 điều 1 thông tư số 09/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009
(2) Sử dụng danh sách kèm theo như dưới đây đối với trường hợp 1 đơn đề nghị kiểm định cho nhiều công trình
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH
(Kèm theo đơn đề nghị kiểm định công trình viễn thông số ... ngày … của …)
STT | Mã công trình | Địa điểm lắp đặt | Tỉnh/TP | Số kết quả đo kiểm | Ngày đo kiểm |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
MẪU BÁO CÁO MÔ TẢ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-QLCL ngày 29/05/2009 của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông)
DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….. | …., ngày …. tháng ….. năm …. |
BÁO CÁO MÔ TẢ KỸ THUẬT CƠ BẢN
CỦA CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
Kính gửi: (Tổ chức Kiểm định)
1. Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Số điện thoại: Số Fax:
2. Tên công trình: Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)
3. Mã công trình:
4. Toạ độ (kinh độ,vĩ độ) nơi lắp đặt công trình:
5. Địa điểm lắp đặt:
6. Các thông số kỹ thuật cơ bản:
a. Thông số kỹ thuật của các thiết bị sử dụng trong công trình:
Thiết bị phát sóng tần số radio:
- Chủng loại thiết bị phát:
- Công suất phát:
Anten:
- Chủng loại anten:
- Loại anten: (Đẳng hướng/định hướng)
- Dải tần:
- Độ tăng ích (dBi):
- Độ dài mặt bức xạ:
- Downtilt điện (e tilt):
Feeder:
- Chủng loại feeder (hoặc kích thước ngang)
- Suy hao dB/100m (theo tài liệu kỹ thuật)
Jumper:
- Chủng loại feeder (hoặc kích thước ngang)
- Suy hao dB/100m (theo tài liệu kỹ thuật)
Connector:
- Độ suy hao
Thành phần khác (nếu có như duplexer, combiner,…)
b. Thông số kỹ thuật của các công trình: ghi cụ thể như danh sách kèm theo.
(Doanh nghiệp) báo cáo.
| (Doanh nghiệp) |
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH
(Bảng thông số kỹ thuật kèm theo báo cáo mô tả kỹ thuật số số ... ngày … của …)
STT | Mã công trình | Địa điểm lắp đặt | Tỉnh/TP | Toạ độ (1) | Doanh nghiệp (2) | Số lượng công trình (3) | Số kết quả đo kiểm | Ngày đo kiểm | Chủng loại thiết bị phát (4) | Số anten phát (5) | Số máy phát, thu-phát (6) | Tổng công suất phát từng anten (7) | Dải tần hoạt động (8) | Độ cao từng anten (9) | Chủng loại anten | Trường hợp kiểm định (10) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1)- Toạ độ: kinh độ, vĩ độ nơi lắp đặt công trình
(2)- Trường hợp các công trình viễn thông của các doanh nghiệp khác nhau lắp đặt trên cùng 1 cột anten hoặc tại cùng vị trí thì ghi đầy đủ tên các doanh nghiệp
(3)- Số lượng công trình lắp đặt trên cùng 1 cột anten hoặc tại cùng vị trí
(4)- Chủng loại thiết bị phát sóng tần số radio. Ví dụ: ALCATEL EVOLIUM A9100
(5)- Tổng số anten phát sóng. Ví dụ: 3
(6)- Tổng số máy phát tín hiệu đến từng anten. Trường hợp có nhiều anten thì số máy phát đến từng anten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 2/2/2
(7)- Tổng công suất phát từng anten (W): Tổng công suất phát cực đại của tất cả các máy phát đến trước feeder/jumper dẫn tín hiệu lên từng anten. Trường hợp có nhiều anten thì ghi công suất phát đến từng anten cách nhau bằng dấu “/”. Ví dụ: 71,49W/71,49W/71,49W
(8)- Dải tần hoạt động (MHz): tần số đầu dải và tần số cuối dải tần hoạt động, đơn vị ghi dải tần là MHz. Ví dụ: 951,7MHz – 959,9MHz
(9) - Độ cao từng anten (m): độ cao của anten tính từ mặt đất đến mép thấp nhất của anten
(10) - Trường hợp phải kiểm định: ghi là 1 hoặc 2a hoặc 2c hoặc 2d tương ứng với khoản 1, 2a, 2b, 2c, 2d điều 8 thông tư số 09/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009
PHỤ LỤC III
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ SỰ PHÙ HỢP CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 84/QĐ-QLCL ngày 29/5/2009 của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông)
Chủ đầu tư | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | .........., ngày.....tháng.....năm....... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ SỰ PHÙ HỢP CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
Kính gửi: Tổ chức kiểm định
1. Tên chủ đầu tư (chủ sơ hữu, chủ quản lý sử dụng):
2. Địa chỉ:
Tel:
Fax:
3. cho Hạng mục/công trình:
a. Tên hạng mục/công trình:
b. Tiêu chuẩn tuân thủ:
c. Địa điểm lắp đặt:
4. Hồ sơ chất lượng kèm theo gửi kèm:
a. Bản công bố sự phù hợp (theo mẫu tại phụ lục 2 của thông tư số 09/2009/TT-BTTTT ngày 24/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);
b. Giấy chứng nhận kiểm định của công trình;
c. Kết quả đo tự đánh giá kèm theo kết quả đo kiểm định công trình viễn thông;
d. Các tài liệu bổ sung khác (nếu có).
Chủ đầu tư (chủ sở hữu, chủ quản lý sử dụng) cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các quy định về kiểm định và công bố sự phù hợp công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông.
Nơi nhận: - Như trên. - Lưu đơn vị | Chủ đầu tư |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.