UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 836/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 23 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, năm 2003; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP , ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 114/2006/TTLT-BTC-TNMT ngày 29/12/2006 về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/5/2007 về hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2007/QĐ-TTg , ngày 04/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 397/TTr-SKHĐT ngày 18/4/2012 về phê duyệt đề cương và dự toán Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 với các nội dung chủ yếu sau:
I. TÊN ĐỀ ÁN: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
II. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG: PHẦN MỞ ĐẦU
1- Sự cần thiết của việc lập đề án Quy hoạch
2- Những căn cứ pháp lý để xây dựng đề án Quy hoạch
PHẦN THỨ NHẤT:
PHÂN TÍCH, DỰ BÁO CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN
1. Vị trí địa lý kinh tế của tỉnh trong vùng và cả nước.
2. Tiềm năng tự nhiên của tỉnh Thái Nguyên:
3. Tài nguyên thiên nhiên và khả năng khai thác để phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
4. Đặc điểm về dân số, dân cư, nguồn nhân lực và các vấn đề xã hội
PHẦN THỨ HAI:
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2001-2012
1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế:
2. Tình hình phát triển các ngành sản xuất kinh doanh và sản phẩm chủ lực.
2.1. Nông, lâm nghiệp và sản phẩm chủ lực.
2.2. Công nghiệp và sản phẩm công nghiệp chủ lực:
2.3. Khu vực dịch vụ và các sản phẩm dịch vụ.
3. Tình hình phát triển các lĩnh vực xã hội.
4. Hệ thống kết cấu hạ tầng của tỉnh.
5. Thu chi ngân sách và đầu tư phát triển.
6. Dự báo tác động của bối cảnh quốc tế, trong nước và các yếu tố phát triển khác đối với quá trình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thái Nguyên trong giai đoạn 2012-2020 và đến năm 2030.
6.1. Tác động của bối cảnh quốc tế và khu vực có tác động trực tiếp đến nền kinh tế của tỉnh.
6.2. Tác động của quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng Trung du miền núi phía Bắc đến phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thái Nguyên.
7. Đánh giá tổng quát những lợi thế và hạn chế của Thái Nguyên đối với cả nước và trong vùng đặc biệt là đối với thủ đô Hà Nội.
7.1. Lợi thế so sánh.
7.2. Các hạn chế.
PHẦN THỨ BA:
PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
A. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN:
1. Các quan điểm phát triển.
2. Các mục tiêu phát triển.
- Mục tiêu tổng quát.
- Mục tiêu cụ thể
+ Về phát triển kinh tế
+ Về phát triển xã hội
+ Về bảo vệ môi trường
+ Về quốc phòng - an ninh
3. Luận chứng các phương án tăng trưởng kinh tế.
3.1. Dự báo các phương án phát triển
3.2. Luận chứng cơ cấu kinh tế
- Cơ cấu theo các ngành kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ;
- Cơ cấu theo khu vực nông nghiệp và phi nông nghiệp;
- Cơ cấu theo khối sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp) và khối dịch vụ.
- Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ (mối tương quan giữa đô thị và nông thôn).
3.3. Lựa chọn các lĩnh vực đầu tư trọng điểm để tạo bứt phá.
- Tiêu chí để lựa chọn các lĩnh vực, chương trình, dự án trọng điểm đối với tỉnh Thái Nguyên.
- Đề xuất, lựa chọn các lĩnh vực trọng điểm.
B. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ CÁC SẢN PHẨM CHỦ LỰC.
1. Nông lâm ngư nghiệp:
2. Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp:
3. Dịch vụ:
4. Các lĩnh vực xã hội.
4.1. Dân số và nguồn nhân lực.
4.2. Giáo dục - đào tạo.
4.3. Y tế và chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
4.4. Văn hoá, thể dục thể thao:
4.5. Thông tin, truyền thông:
4.6. Mức sống dân cư, xoá đói giảm nghèo.
5. Khoa học và công nghệ.
6. Kết cấu hạ tầng.
6.1 Mạng lưới giao thông:
6.2. Phát triển thuỷ lợi:
6.3. Mạng lưới cấp điện
6.4. Bưu điện - viễn thông
6.5. Mạng lưới cấp nước và vệ sinh môi trường
7. Phát triển kinh tế kết hợp với an ninh - quốc phòng
C. PHƯƠNG HƯỚNG TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KINH TẾ – XÃ HỘI
1. Phương hướng chung về phát triển theo các tiểu vùng.
- Phát triển theo tiểu vùng.
- Phát triển kinh tế – xã hội trên các khu vực trọng điểm kinh tế của tỉnh.
2. Phát triển hệ thống đô thị
3. Định hướng quy hoạch sử dụng đất.
D. XÂY DỰNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN, DỰ ÁN ĐẦU TƯ.
Xác định dự án, công trình ưu tiên đầu tư:
+ Các dự án ưu tiên đầu tư từ nguồn ngân sách Nhà nước.
+ Các dự án ưu tiên đầu tư từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi
+ Các dự án đầu tư huy động từ các nguồn vốn khác
PHẦN THỨ TƯ:
CÁC NHÓM GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
1. Nhóm giải pháp về nguồn vốn và huy động vốn đầu tư.
2. Nhóm giải pháp phát triển nguồn nhân lực.
3. Nhóm giải pháp phát triển khoa học – công nghệ, bảo vệ môi trường.
4. Nhóm giải pháp về cơ chế chính sách phát triển.
5. Nhóm giải pháp phối hợp phát triển giữa Thái Nguyên với các tỉnh vùng Trung du và miền núi phía Bắc và với các tỉnh trong cả nước.
6. Tổ chức và điều hành thực hiện quy hoạch
PHẦN THỨ NĂM:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
2. Kiến nghị
III. DỰ TOÁN LẬP ĐỀ ÁN QUY HOẠCH VÀ BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
1. Dự toán lập đề án quy hoạch:
- Tổng dự toán: 1.767,7 triệu đồng
Trong đó:
+ Chi phí lập đề cương quy hoạch: 26,7 triệu đồng
+ Chi phí nghiên cứu xây dựng báo cáo quy hoạch: 1.529,4 triệu đồng
+ Chi phí quản lý và điều hành: 211,7 triệu đồng
2. Dự toán lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược:
- Tổng dự toán: 433,65 triệu đồng
(Chi tiết dự toán tại Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
3. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Chủ đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Đơn vị tư vấn: Theo quy định hiện hành
3. Thời gian thực hiện: Năm 2012.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, địa phương và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện lập Đề án quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP KẾ HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 836/QĐ – UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | Mức chi phí tối đa (%) | Giá trị dự toán trước thuế | Thuế VAT | Tổng cộng |
| TỔNG DỰ TOÁN | 100,00 | 1.693,6 | 74,1 | 1.767,7 |
I | Chi phí cho công việc chuẩn bị đề cương quy hoạch | 1,50 | 25,4 | 1,3 | 26,7 |
1 | Chi phí xây dựng đề cương và trình duyệt đề cương | 1 | 16,9 | 0,8 | 17,8 |
1.1 | Xây dựng đề cương nghiên cứu | 0,6 | 10,2 | 0,5 | 10,7 |
1.2 | Hội thảo, xin ý kiến chuyên gia thống nhất đề cương và trình duyệt | 0,4 | 6,8 | 0,3 | 7,1 |
2 | Lập dự toán kinh phí theo đề cương đã thống nhất và trình duyệt | 0,5 | 8,5 | 0,4 | 8,9 |
II | Chi phí nghiên cứu xây dựng báo cáo quy hoạch | 86 | 1.456,5 | 72,8 | 1.529,4 |
1 | Chi phí thu nhập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu | 5 | 84,7 | 4,2 | 88,9 |
2 | Chi phí thu nhập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch | 4 | 67,7 | 3,4 | 71,1 |
3 | Chi phí khảo sát thực tế | 6 | 101,6 | 5,1 | 106,7 |
4 | Chi phí thiết kế quy hoạch | 71 | 1.202,5 | 60,1 | 1.262,6 |
4.1 | Phân tích và dự báo tác động của các yếu tố bên ngoài | 2 | 33,9 | 1,7 | 35,6 |
4.2 | Phân tích và dự báo tác động của các yếu tố bên trong | 2 | 33,9 | 1,7 | 35,6 |
4.3 | Phân tích đánh giá hiện trạng | 4 | 67,7 | 3,4 | 71,1 |
4.4 | Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển | 2 | 33,9 | 1,7 | 35,6 |
4.5 | Nghiên cứu các phương án về mục tiêu tăng trưởng | 2 | 33,9 | 1,7 | 35,6 |
4.6 | Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu | 42,5 | 719,8 | 36,0 | 755,8 |
| a, Lựa chọn cơ cấu kinh tế | 2 | 33,9 | 1,7 | 35,6 |
| b, Xây dựng các phương án phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu (công nghiệp, nông – lâm – ngư nghiệp, dịch vụ, văn hóa xã hội, sử dụng đất) | 16 | 271,0 | 13,5 | 284,5 |
| c, Xây dựng các phương án phát triển kết cấu hạ tầng (giao thông, điện, nước, bưu chính viễn thông, vệ sinh môi trường, thủy lợi) | 9 | 152,4 | 7,6 | 160,0 |
| d, Xây dựng phương án phát triển nguồn nhân lực | 2 | 33,9 | 1,7 | 35,6 |
| đ, Xây dựng phương án phát triển khoa học công nghệ | 1 | 0,8 | 0,8 | 17,8 |
| e, Xây dựng các phương án bảo vệ môi trường | 2 | 33,9 | 1,7 | 35,6 |
| g, Xây dựng các phương án tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư | 2 | 33,9 | 1,7 | 35,6 |
| h, Xây dựng các phương án hợp tác | 1 | 16,9 | 0,8 | 17,8 |
| i, Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm và cơ chế tài chính | 1,5 | 25,4 | 1,3 | 26,7 |
| k, Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ | 5 | 84,7 | 4,2 | 88,9 |
| l, Xây dựng phương án tổ chức và điều hành | 1 | 16,9 | 0,8 | 17,8 |
4.7 | Xây dựng báo cáo tổng hợp và hệ thống các báo cáo liên quan | 11,5 | 194,8 | 9,7 | 204,5 |
| a, Xây dựng báo cáo đề dẫn | 2,5 | 42,3 | 2,1 | 44,5 |
| b, Xây dựng báo cáo tổng hợp | 7,5 | 127,0 | 6,4 | 133,4 |
| c, Xây dựng các báo cáo tóm tắt | 0,9 | 15,2 | 0,8 | 16,0 |
| d, Xây dựng văn bản trình thẩm định | 0,3 | 5,1 | 0,3 | 5,3 |
| đ, Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch | 0,3 | 5,1 | 0,3 | 5,3 |
4.8 | Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch | 5 | 84,7 | 4,2 | 88,9 |
III | Chi phí quản lý và điều hành | 12,5 | 211,7 |
| 211,7 |
1 | Chi phí quản lý dự án | 3 | 50,8 |
| 50,8 |
2 | Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán | 1 | 16,9 |
| 16,9 |
3 | Chi phí thẩm định quy hoạch | 4,5 | 76,2 |
| 76,2 |
4 | Chi phí công bố quy hoạch | 4 | 67,7 |
| 67,7 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN XÂY DỰNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định 836/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Hoạt động | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (triệu đồng) |
I | Xây dựng đề cương | 1 | 750.000 | 0,750 |
II | Hoạt động nghiên cứu |
|
| 56,200 |
1 | Thuê xe (hợp đồng) |
|
| 39,200 |
1a | Khảo sát, kiểm tra quy hoạch và nhận định về tình trạng ô nhiễm môi trường | 3.600km | 10.000đ/km | 36,000 |
1b | Hội thảo khoa học về Thái Nguyên | 160km | 10.000đ/m | 1,600 |
1c | Nghiệm thu tại Thái Nguyên | 160km | 10.000đ/m | 1,600 |
2 | Công tác phí(10 người x 5 ngày) | 50 ngày | 140.000đ/ngày | 7,000 |
3 | Tiền phòng | 50 ngày | 200.000đ/ngày | 10,000 |
III | Nội dung nghiên cứu |
|
| 298,000 |
A | Thu thập, chỉnh lý các tài liệu, số liệu về tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tỉnh Thái Nguyên |
|
| 40,000 |
a.1 | Số liệu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên (địa chất, khí hậu, thủy văn) | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
a.2 | Số liệu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên (đất, rừng, đa dạng sinh học,….) | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
a.3 | Số liệu về kinh tế - xã hội (dân cư, lao động, văn hóa, giáo dục, y tế) | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
a.4 | Số liệu về kinh tế - xã hội (công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, nông – lâm – ngư nghiệp dịch vụ, sử dụng đất….) | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
a.5 | Tài liệu, số liệu về hiện trạng môi trường | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
B | Báo cáo khoa học chuyên đề |
|
| 258,000 |
b.1 | Khái quát về mục tiêu, quy mô, đặc điểm của quy hoạch liên quan đến môi trường | 1 | 7.000.000 | 7,000 |
b.2 | Mô tả tổng quát các điều kiện tự nhiên và môi trường |
|
| 104,000 |
1 | Điều kiện về địa chất, địa mạo và môi trường địa động lực | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
2 | Điều kiện về khí hậu, khí tượng và môi trường không khí | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
3 | Điều kiện về thủy văn và môi trường nước mặt | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
4 | Điều kiện về địa chất, thủy văn và môi trường nước ngầm | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
5 | Điều kiện về thổ nhưỡng và môi trường đất | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
6 | Điều kiện về sinh vật và đa dạng sinh học | 1 | 8.000.000 | 8,000 |
7 | Thành lập và biên tập một số bản đồ chuyên đề (hành chính, giao thông, công nghiệp, địa chất, địa mạo, địa động lực, địa chất thủy văn, đất, hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng rừng) | 7 | 8.000.000 | 56,000 |
b.3 | Mô tả tổng quát điều kiện kinh tế - xã hội |
|
| 21,000 |
1 | Điều kiện dân cư và kinh tế (kinh tế chung) | 1 | 7.000.000 | 7,000 |
2 | Điều kiện dân cư và kinh tế (kinh tế ngành) | 1 | 7.000.000 | 7,000 |
3 | Điều kiện về xã hội | 1 | 7.000.000 | 7,000 |
b.4 | Dự báo tác động xấu đối với môi trường có thể xảy ra khi thực hiện quy hoạch |
|
| 72,000 |
1 | Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động và xu hướng biến đổi của điều kiện địa hình, địa mạo, tai biến môi trường | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
2 | Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động và xu hướng biến đổi của điều kiện khí hậu và môi trường không khí | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
3 | Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động và xu hướng biến đổi của điều kiện thủy văn và môi trường nước mặt | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
4 | Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động và xu hướng biến đổi của điều kiện địa chất thủy văn và môi trường nước ngầm | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
5 | Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động và xu hướng biến đổi của môi trường đất | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
6 | Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động và xu hướng biến đổi của rừng và đa dạng sinh học | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
7 | Dự báo các nguồn và khả năng phát sinh chất thải rắn | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
8 | Dự báo nguồn gây tác động, quy mô bị tác động và xu hướng biến đổi của các yếu tố, điều kiện về kinh tế - xã hội (các ngành kinh tế, các công trình văn hóa xã hội, di tích lịch sử…) | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
b.5 | Đánh giá tổng hợp các tác động tiềm ẩn đối với các thành phần môi trường bằng phương pháp ma trận | 1 | 12.000.000 | 12,000 |
b6 | Phương hướng và giải pháp tổng thể giải quyết các vấn đề môi trường trong quá trình thực hiện dự án |
|
| 27,000 |
1 | Định hướng về ĐTM trong giai đoạn xây dựng các dự án đầu tư của quy hoạch | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
2 | Đề xuất các giải pháp kỹ thuật tổng thể và cụ thể để giải quyết các vấn | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
| đề môi trường trong quá trình triển khai quy hoạch |
|
|
|
3 | Đề xuất các giải pháp quản lý và chương trình quản lý giám sát môi trường trong quá trình triển khai quy hoạch | 1 | 9.000.000 | 9,000 |
b7 | Hoàn thiện tệp dữ liệu về điều kiện tự nhiên, môi trường trong GIS | 1 | 15.000.000 | 15,000 |
IV | Viết báo cáo tổng hợp | 1 |
| 20,000 |
V | Hội thảo khoa học tại Hà Nội |
|
| 4,300 |
| Chủ trì | 1 | 200.000 | 0,200 |
| Thư ký | 1 | 100.000 | 0,100 |
| Báo cáo viên | 2 | 500.000 | 1,000 |
| Thành viên tham dự | 30 | 100.000 | 3,000 |
VI | Hội thảo khoa học tại Thái Nguyên |
|
| 2,800 |
| Chủ trì | 1 | 200.000 | 0,200 |
| Thư ký | 1 | 100.000 | 0,100 |
| Báo cáo viên | 2 | 500.000 | 1,000 |
| Thành viên tham dự | 15 | 100.000 | 1,500 |
VII | Hội nghị nghiệm thu tại Thái Nguyên |
|
| 4,950 |
1 | Chủ tịch | 1 | 200.000 | 0,200 |
2 | Ủy viên thư ký | 1 | 150.000 | 0,150 |
3 | Nhận xét của phản biện | 2 | 500.000 | 1,000 |
4 | Nhận xét của ủy viên hội đồng | 4 | 400.000 | 1,600 |
5 | Đại biểu mời tham dự | 20 | 100.000 | 2,000 |
VIII | Chi khác |
|
| 9,000 |
1 | Mua vật tư, VPP |
|
| 3,000 |
2 | Phô tô, in tài liệu, bản đồ, báo cáo… |
|
| 4,000 |
3 | Chi khác (điện thoại, đánh máy, Fax, gửi TL, vé cầu phà…) |
|
| 2,000 |
IX | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài (2 tháng) | 2 | 1.000.000 | 2,000 |
X | Quản lý |
|
| 15,000 |
| Tổng (I+II…+IX) |
|
| 413,000 |
| Thuế VAT (5%) |
|
| 433,650 |
(Bốn trăm ba mươi triệu sáu trăm năm mươi nghìn đỗng chẵn./.)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.