BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 834/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU NĂM 2011 CHO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2010/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 15/3/2010 của Liên Bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu;
Căn cứ Quyết định số 776/QĐ-BNN-TC ngày 06/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 5) cho Trường Đại học Thủy lợi;
Căn cứ Quyết định phê duyệt đề cương số 823/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu năm 2011 cho Trường Đại học Thủy lợi với kinh phí 1.320.000.000 đồng (Một tỷ, ba trăm hai mươi triệu đồng chẵn) của nhiệm vụ “Điều tra, đánh giá tác động, xác định các giải pháp ứng phó, xây dựng và triển khai các kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trong các lĩnh vực Diêm nghiệp, Thủy lợi” năm 2011 (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào dự toán chi ngân sách năm 2010 được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các Văn bản hướng dẫn hiện hành. Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II giao dự toán NSNN cho các đơn vị dự toán cấp III trực thuộc.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ & Môi trường, Hiệu trưởng Trường Đại học Thủy lợi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC: DỰ TOÁN CHI TIẾT - NĂM 2011
NHIỆM VỤ: “ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG, XÁC ĐỊNH CÁC GIẢI PHÁP ỨNG PHÓ, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI CÁC KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRONG CÁC LĨNH VỰC DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI”
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-BNN-TC ngày 23 tháng 06 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1000đ) | Thành tiền (1000đ) | Thông tư áp dụng |
II | Xây dựng phương pháp đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi và diêm nghiệp |
|
|
| 145.510 |
|
2.1 | Xây dựng phương pháp đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi |
|
|
| 80.000 | Thông tư 58/2011/TT-BTC |
2.1.2 | Xác định bộ tiêu chí đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi |
|
|
| 56.000 |
|
(2) | Nhóm tiêu chí đánh giá tác động của nước biển dâng đến lĩnh vực thủy lợi (7 nhóm tiêu chí) |
|
|
| 56.000 |
|
a | Tác động của nước biển dâng đến mực nước các sông | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
b | Tác động của nước biển dâng đến quá trình xâm nhập mặn | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
c | Tác động của nước biển dâng đến khả năng lấy nước tưới của các hệ thống thủy lợi | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
d | Tác động của nước biển dâng đến các hệ thống tiêu tự chảy | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
e | Tác động của nước biển dâng đến các hệ thống tiêu động lực | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
f | Tác động của nước biển dâng đến hệ thống đê sông | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
g | Tác động của nước biển dâng đến hệ thống đê biển | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
2.1.3 | Xây dựng phương pháp ước tính thiệt hại trong lĩnh vực thủy lợi do tác động của BĐKH |
|
|
| 24.000 |
|
a | Xây dựng phương pháp ước tính thiệt hại do tác động của BĐKH đến hệ thống tưới | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
b | Xây dựng phương pháp ước tính thiệt hại do tác động của BĐKH đến hệ thống tiêu | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
c | Xây dựng phương pháp ước tính thiệt hại do tác động của BĐKH đến hệ thống đê điều | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
2.2 | Phương pháp đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp |
|
|
| 41.500 | Thông tư 58/2011/TT-BTC |
2.2.1 | Xây dựng phương pháp đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
2.2.2 | Xác định bộ tiêu chí đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp |
|
|
| 24.000 |
|
a | Tác động của biến đổi khí hậu đến vị trí, quy mô diện tích sản xuất muối | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
b | Tác động của biến đổi khí hậu đến năng suất, sản lượng muối | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
c | Tác động của biến đổi khí hậu đến nhiệm vụ, độ an toàn các công trình cơ sở hạ tầng vùng sản xuất muối | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
2.2.3 | Xây dựng phương pháp ước tính thiệt hại trong lĩnh vực diêm nghiệp do tác động của BĐKH | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
2.3 | Tổ chức hội thảo về xây dựng bộ tiêu chí đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực Diêm nghiệp và Thủy lợi |
|
|
| 8.630 | Thông tư 58/2011/TT-BTC |
| - Chủ tịch | Người | 1 | 200 | 200 |
|
| - Thư ký | Người | 1 | 100 | 100 |
|
| - Đại biểu | Người | 29 | 70 | 2.030 |
|
| - Báo cáo tham luận | Báo cáo | 10 | 300 | 3.000 |
|
| Tài liệu phục vụ Hội thảo, văn phòng phẩm trọn gói | Bộ | 30 | 60 | 1.800 |
|
| Xây dựng và hoàn thiện đầu bài các nội dung tiêu chí | Đề cương | 1 | 1.500 | 1.500 |
|
2.4 | Tổ chức hội thảo góp ý cho phương pháp đánh giá ảnh hưởng của BĐKH đến lĩnh vực Thủy lợi và Diêm nghiệp |
|
|
| 15.380 | Thông tư 58/2011/TT-BTC |
| - Báo cáo theo đơn đặt hàng | Báo cáo | 18 | 300 | 5.400 |
|
| - Chủ trì Hội thảo - Chủ tịch | Ngày | 1 | 200 | 200 |
|
| - Thư ký hội thảo (2 người) | Ngày | 2 | 100 | 200 |
|
| - Đại biểu (47 người x 2 ngày) | Ngày | 94 | 70 | 6.580 |
|
| Tài liệu phục vụ Hội thảo, văn phòng phẩm trọn gói | Bộ | 50 | 60 | 3.000 |
|
III | Đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi và diêm nghiệp |
|
|
| 901.420 |
|
3.1 | Đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi (Mỗi vùng chọn 1 tỉnh đại diện, mỗi tỉnh chọn 1 hệ thống đại diện) |
|
|
| 254.000 | Thông tư 58/2011/TT-BTC |
3.1.2 | Đánh giá tác động (hiện tại) của BĐKH đến các hệ thống thủy lợi đại diện ở các vùng nghiên cứu trên cơ sở phương pháp và phần mềm được chọn |
|
|
| 116.900 |
|
(1) | Đánh giá tác động (hiện tại) của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến các hệ thống thủy lợi |
|
|
| 67.400 |
|
a | Phân tích số liệu điều tra, nhận dạng và xác định các tác động của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến lĩnh vực thủy lợi | Công | 120 | 95 | 11.400 |
|
b | Báo cáo đánh giá tác động của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Thái Bình | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
c | Báo cáo đánh giá tác động của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Bắc Kạn | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
d | Báo cáo đánh giá tác động của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Hà Tĩnh | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
e | Báo cáo đánh giá tác động của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Ninh Thuận | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
f | Báo cáo đánh giá tác động của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở TP. HCM | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
g | Báo cáo đánh giá tác động của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Đắc Lắc | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
h | Báo cáo đánh giá tác động của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình ở tỉnh Bạc Liêu | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
(2) | Đánh giá tác động (hiện tại) của nước biển dâng (NBD) đến thủy lợi |
|
|
| 49.500 |
|
a | Phân tích số liệu điều tra, nhận dạng và xác định các tác động của NBD đến lĩnh vực thủy lợi ở các vùng ven biển | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
b | Báo cáo đánh giá tác động của nước biển dâng đến một hệ thống thủy lợi điển hình tỉnh Thái Bình | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
c | Báo cáo đánh giá tác động của nước biển dâng đến một HT thủy lợi điển hình tỉnh Hà Tĩnh | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
d | Báo cáo đánh giá tác động của nước biển dâng đến một HT thủy lợi điển hình tỉnh Ninh Thuận | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
e | Báo cáo đánh giá tác động của nước biển dâng đến một HT thủy lợi điển hình Tp. Hồ Chí Minh | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
f | Báo cáo đánh giá tác động của nước biển dâng đến một hệ thống thủy lợi tỉnh Bạc Liêu | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
3.1.3 | Nghiên cứu dự báo tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu đến lĩnh vực thủy lợi ở các vùng nghiên cứu |
|
|
| 137.100 |
|
(1) | Nghiên cứu lựa chọn kịch bản BĐKH phục vụ đánh giá tác động |
|
|
| 9.500 |
|
a | Nghiên cứu lựa chọn kịch bản biến đổi khí tượng, thủy văn | Công | 50 | 95 | 4.750 |
|
b | Nghiên cứu lựa chọn kịch bản nước biển dâng | Công | 50 | 95 | 4.750 |
|
(2) | Đánh giá tác động tiềm tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến lĩnh vực thủy lợi |
|
|
| 80.000 |
|
a | Xác định kịch bản BĐKH trong các vùng dựa trên kịch bản BĐKH toàn quốc đã được công bố | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
b | Nhận dạng và xác định các tác động đến lĩnh vực thủy lợi | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
c | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình tỉnh Thái Bình | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
d | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình tỉnh Bắc Kạn | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
e | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình tỉnh Hà Tĩnh | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
f | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình tỉnh Ninh Thuận | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
g | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình tỉnh Đắc Lắc | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
h | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình TP HCM | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
i | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của các yếu tố khí tượng, thủy văn đến một hệ thống thủy lợi điển hình tỉnh Bạc Liêu | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
k | Báo cáo đánh giá thiệt hại do tác động của các yếu tố khí tượng, thủy văn | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
(3) | Đánh giá tác động tiềm tàng của nước biển dâng (NBD) đến thủy lợi |
|
|
| 47.600 |
|
a | Nhận dạng và xác định các tác động của NBD đến các hệ thống thủy lợi | Công | 80 | 95 | 7.600 |
|
b | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của NBD đến một HT thủy lợi điển hình tỉnh Thái Bình | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
c | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của NBD đến một HT thủy lợi ĐH tỉnh Hà Tĩnh | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
d | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của NBD đến một HT thủy lợi ĐH tỉnh Ninh Thuận | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
e | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của NBD đến một HT thủy lợi ĐH Tp. Hồ Chí Minh | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
f | Báo cáo đánh giá tác động tiềm tàng của NBD đến một HT thủy lợi ĐH tỉnh Bạc Liêu | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
3.2 | Đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp (chọn 3 tỉnh đại diện là Thái Bình, Ninh Thuận và Bạc Liêu) |
|
|
| 88.700 | Thông tư 58/2011/TT-BTC |
3.2.1 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất muối |
|
|
| 41.500 |
|
a | Phân tích số liệu điều tra, nhận dạng tác động của BĐKH đến sản xuất muối | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
b | Báo cáo đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến một vùng sản xuất muối tỉnh Thái Bình | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
c | Báo cáo đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến 01 vùng sản xuất muối tỉnh Ninh Thuận | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
d | Báo cáo đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến 01 vùng sản xuất muối tỉnh Bạc Liêu | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
e | Báo cáo đánh giá thiệt hại do tác động của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
3.2.2 | Dự báo tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu đến sản xuất muối |
|
|
|
|
|
a | Xác định kịch bản BĐKH | Công | 80 | 95 | 7.600 |
|
b | Nhận dạng và xác định các tác động tiềm tàng của BĐKH đến lĩnh vực diêm nghiệp | Công | 80 | 95 | 7.600 |
|
c | Báo cáo dự báo tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu đến 01 vùng sản xuất muối cho tỉnh Thái Bình | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
d | Báo cáo dự báo tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu đến 01 vùng sản xuất muối cho tỉnh Ninh Thuận | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
e | Báo cáo dự báo tác động tiềm tàng của biến đổi khí hậu đến 01 vùng sản xuất muối cho tỉnh Bạc Liêu | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
f | Đánh giá thiệt hại về kinh tế theo kịch bản BĐKH (ứng dụng phần mềm Ilwis) | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
3.3 | Xây dựng cơ sở dữ liệu điều tra, đánh giá tác động của BĐKH đến lĩnh vực thủy lợi và diêm nghiệp |
|
|
| 159.900 | Thông tư 58/2011/TT-BTC |
3.3.1 | Báo cáo hệ thống hóa số liệu | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
3.3.2 | Báo cáo kết quả chỉnh biên số liệu | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
3.3.3 | Báo cáo phân tích xây dựng cấu trúc dữ liệu | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
3.3.4 | Thiết kế giao diện thân thiện với người dùng để quản lý cơ sở dữ liệu và biểu diễn mô hình tích hợp từ các nội dung trên | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
3.3.5 | Thiết kế phần mềm quản lý dữ liệu cho lĩnh vực thủy lợi |
| 1 | 28.000 | 28.000 | Thông tư 137/2008/TT-BTC |
3.3.6 | Thiết kế phần mềm quản lý dữ liệu cho lĩnh vực Diêm nghiệp |
| 1 | 28.000 | 28.000 |
|
3.3.7 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc các số liệu của 7 vùng kinh tế trong cả nước | Trang | 8.000 | 7.8 | 62.400 |
|
3.3.8 | Thử nghiệm và triển khai | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
3.4 | Chi phí lập bản đồ nền 7 vùng sinh thái |
|
|
| 70.650 |
|
| Số hóa bản đồ trong 7 vùng sinh thái | Mảnh | 32 | 2.000 | 64.000 |
|
| Biên tập hiệu chỉnh bản đồ nền cho 7 vùng sinh thái khác nhau | Công | 70 | 95 | 6.650 |
|
3.5 | Đi điều tra đánh giá phục vụ mục 1, 2 và 3 |
|
|
| 315.040 |
|
3.5.1 | Công tác phí |
|
|
| 210.800 |
|
c | Chi phí đưa cán bộ đi điều tra thực địa tại tỉnh Thái Bình (20 ngày) x (5 người) x (2 lần) (năm 2011) |
|
|
| 68.000 | QĐ 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 |
| - Tiền ngủ (5 người x 19 đêm) | Ngày | 190 | 200 | 38.000 |
|
| - Công tác phí (5 người x 20 ngày) | Ngày | 200 | 150 | 30.000 |
|
d | Chi phí đưa cán bộ đi điều tra thực địa tại tỉnh Hà Tĩnh (20 ngày) x (6 người) |
|
|
| 40.800 | QĐ 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 |
| - Tiền ngủ (6 người x 19 đêm) | Ngày | 114 | 200 | 22.800 |
|
| - Công tác phí (6 người x 20 ngày) | Ngày | 120 | 150 | 18.000 |
|
e | Chi phí đưa cán bộ đi điều tra thực địa tại tỉnh Ninh Thuận (20 ngày) x (3 người) x (2 lần) |
|
|
| 40.800 | QĐ 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 |
| - Tiền ngủ (3 người x 19 đêm) | Ngày | 114 | 200 | 22.800 |
|
| - Công tác phí (3 người x 20 ngày) | Ngày | 120 | 150 | 18.000 |
|
f | Chi phí đưa cán bộ đi điều tra thực địa tại tỉnh Đắc Lắc (20 ngày) x (3 người) |
|
|
| 20.400 | QĐ 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 |
| - Tiền ngủ (3 người x 19 đêm) | Ngày | 57 | 200 | 11.400 |
|
| - Công tác phí (3 người x 20 ngày) | Ngày | 60 | 150 | 9.000 |
|
g | Chi phí đưa cán bộ đi điều tra thực địa tại Thành phố Hồ Chí Minh (15 ngày) x (3 người) |
|
|
| 20.400 | QĐ 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 |
| - Tiền ngủ (3 người x 19 đêm) | Ngày | 57 | 200 | 11.400 |
|
| - Công tác phí (3 người x 20 ngày) | Ngày | 60 | 150 | 9.000 |
|
h | Chi phí đưa cán bộ đi điều tra thực địa tại tỉnh Bạc Liêu (15 ngày) x (3 người) |
|
|
| 20.400 | QĐ 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 |
| - Tiền ngủ (3 người x 19 đêm) | Ngày | 57 | 200 | 11.400 |
|
| - Công tác phí (3 người x 20 ngày) | Ngày | 60 | 150 | 9.000 |
|
3.5.2 | Thuê ôtô đi lại |
|
|
| 36.680 |
|
d | - Thuê ô tô đi thực địa tỉnh Thái Bình (135km + 400km nội tỉnh) (năm 2010) | km | 2.010 | 7 | 14.070 |
|
e | - Thuê ô tô đi thực địa tỉnh Hà Tĩnh (350km + 400km nội tỉnh) (năm 2011) | km | 1.100 | 7 | 7.700 |
|
f | - Thuê ô tô đi từ Đà Lạt đến Ninh Thuận 140km + nội tỉnh Ninh Thuận 400km | km | 680 | 7 | 4.760 |
|
g | - Thuê ô tô đi nội tỉnh Đắc Lắc 400km | km | 400 | 7 | 2.800 |
|
h | - Thuê ô tô đi nội tỉnh TP Hồ Chí Minh 400km | km | 400 | 7 | 2.800 |
|
i | - Thuê ô tô đi từ Cần Thơ đến Bạc Liêu 130km + nội tỉnh Cà Mau 400km | km | 650 | 7 | 4.550 |
|
3.5.3 | Vé máy bay cho cán bộ đi điều tra |
|
|
| 67.560 |
|
a | - Vé máy bay (Hà Nội - Đà Lạt - Hà Nội, từ Đà Lạt thuê xe đi Ninh Thuận) (2 lượt đi và về) | Người | 3 | 5.300 | 15.900 |
|
b | - Vé máy bay (Hà Nội - Đắc Lắc - Hà Nội ) (2 lượt đi và về) | Người | 3 | 5.300 | 15.900 |
|
c | - Vé máy bay (Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh - Hà Nội) x (2 lượt đi và về) | Người | 3 | 5.320 | 15.960 |
|
d | - Vé máy bay (Hà Nội - Cần Thơ - Hà Nội, từ Cần Thơ thuê xe đi Bạc liêu) (2 lượt đi và về) | Người | 3 | 6.600 | 19.800 |
|
3.7 | Tổ chức hội thảo góp ý về kết quả đánh giá ảnh hưởng của BĐKH đến lĩnh vực Thủy lợi và Diêm nghiệp |
|
|
| 13.130 |
|
| - Báo cáo theo đơn đặt hàng | Báo cáo | 18 | 300 | 5.400 |
|
| - Chủ trì Hội thảo - Chủ tịch | Ngày | 2 | 200 | 400 |
|
| - Thư ký hội thảo | Ngày | 2 | 100 | 200 |
|
| - Đại biểu | Ngày | 59 | 70 | 4.130 |
|
| Tài liệu phục vụ Hội thảo, văn phòng phẩm trọn gói | Bộ | 50 | 60 | 3.000 |
|
IV | Xây dựng các giải pháp ứng phó và xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH trong lĩnh vực thủy lợi và diêm nghiệp |
|
|
| 203.250 |
|
4.2 | Xác định các giải pháp ứng phó và xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH trong lĩnh vực thủy lợi và diêm nghiệp cho một tỉnh đại diện (chọn tỉnh Thái Bình để nghiên cứu chi tiết) |
|
|
| 203.250 | Thông tư 58/2011/TT-BTC |
4.2.2 | Sử dụng các mô hình mô phỏng đánh giá định lượng tác động tiềm tàng của BĐKH đến một hệ thống thủy lợi điển hình |
|
|
| 203.250 |
|
a | Sử dụng mô hình MIKE 11 mô phỏng hệ thống thủy lợi điển hình ứng với kịch bản BĐKH và NBD |
|
|
| 150.750 |
|
a1 | Thu thập và chỉnh lý tài liệu địa hình |
|
|
| 19.000 |
|
| Tài liệu địa hình hệ thống sông | Công | 60 | 95 | 5.700 |
|
| Tài liệu công trình, nguồn cung cấp nước, sử dụng nước | Công | 60 | 95 | 5.700 |
|
| Các tài liệu DEM cho hệ thống | Công | 80 | 95 | 7.600 |
|
a2 | Phân tích thiết lập bài toán và xây dựng sơ đồ tính toán thủy lực mạng sông |
|
|
| 55.500 |
|
| Báo cáo nghiên cứu phân tích đặc điểm mạng sông và thiết lập bài toán | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
| Xây dựng sơ đồ mạng sông cho mô phỏng thủy lực | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
| Mô phỏng thủy lực hệ thống sông | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
| Phân tích, chỉnh lý và chuẩn bị số liệu địa hình lòng sông chính | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
| Phân tích, chỉnh lý số liệu địa hình tại các biên dùng nước | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
| Nhập số liệu địa hình vào máy theo chương trình thủy lực | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
a3 | Xác định tham số của mô hình |
|
|
| 35.000 |
|
| Báo cáo tính toán xác định các biên lưu lượng (biên trên) tại các nút biên | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
| Báo cáo xác định số liệu đầu vào tại các biên mực nước (biên dưới) và các biên trung gian | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
| Nhập các số liệu biên, số liệu về điều kiện ban đầu của bài toán thủy lực | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
| Báo cáo kết quả xác định bộ thông số mô hình | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
a4 | Kiểm nghiệm mô hình |
|
|
| 41.250 |
|
| Lựa chọn năm kiểm định và các nút kiểm tra | Công | 50 | 95 | 4.750 |
|
| Xác định các biên lưu lượng (biên trên) tại các nút biên của các năm kiểm định | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
| Xác định số liệu đầu tại các nút kiểm tra của năm kiểm định | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
| Nhập số liệu biên trên, biên dưới, nút kiểm tra của các năm kiểm định | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
| Báo cáo kết quả kiểm định mô hình | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
b | Sử dụng mô hình ARCGIS và Ilwis để đánh giá tác động của BĐKH và NBD |
|
|
| 52.500 |
|
b1 | Chuẩn hóa hệ thống cơ sở dữ liệu đầu vào cho bài toán |
|
|
| 28.500 |
|
| Chuẩn hóa dữ liệu đường biên không gian | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
| Chuẩn hóa nội dung | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
| Chuẩn hóa tỷ lệ | Công | 100 | 95 | 9.500 |
|
b2 | Báo cáo hiệu chỉnh bản đồ | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
b3 | Báo cáo kết quả chồng chập bản đồ | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
b4 | Báo cáo phân tích mức độ thiệt hại theo các kịch bản và đưa ra kết luận | Chuyên đề | 1 | 8.000 | 8.000 |
|
V | Chi phí thẩm định, nghiệm thu, kiểm tra hàng năm |
|
|
| 8.360 |
|
5.2 | Họp thẩm định đề cương và dự toán cấp Bộ hàng năm |
|
|
| 4.680 |
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 1 | 200 | 200 |
|
| + Thư ký khoa học, ủy viên hội đồng | Người/buổi | 6 | 150 | 900 |
|
| + Thư ký hành chính | Người/buổi | 1 | 100 | 100 |
|
| + Nhận xét đánh giá của phản biện | Phản biện | 2 | 400 | 800 |
|
| + Đại biểu mời dự | Người/buổi | 40 | 67 | 2.680 |
|
5.3 | Chi phí kiểm tra, nghiệm thu hàng năm |
|
|
| 3.680 |
|
| + Chủ trì hội nghị | Người/buổi | 2 | 200 | 400 |
|
| + Thành viên tham dự | Người/buổi | 16 | 100 | 1.600 |
|
| + Đại biểu dự | Người/buổi | 20 | 70 | 1.400 |
|
| + Nước uống | Phản biện | 40 | 7 | 280 |
|
VI | Thông tin liên lạc | Tháng | 12 | 500 | 6.000 |
|
VII | Xây dựng đề cương |
|
|
| 3.000 | Thông tư 58/2011/TT-BTC |
7.2 | Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 1 | 3.000 | 3.000 |
|
VIII | Chi chung |
|
|
| 52.460 |
|
8.2 | Phô tô, in ấn, văn phòng phẩm phục vụ nội dung 2 |
|
|
| 20.590 |
|
1 | Văn phòng phẩm |
|
|
| 10.490 |
|
| - Mực in đen trắng | Hộp | 3 | 850 | 2.550 |
|
| - Mực in màu | Hộp | 2 | 970 | 1.940 |
|
| - Giấy A4 | Gam | 50 | 80 | 4.000 |
|
| - Giấy A4 màu | Gam | 12 | 100 | 1.200 |
|
| - Hộp đựng tài liệu 20cm | Hộp | 20 | 20 | 400 |
|
| - Đĩa CD | Cái | 20 | 20 | 400 |
|
2 | In ấn và Phô tô tài liệu |
|
|
| 10.100 |
|
| - Đánh máy tài liệu | Trang | 1000 | 5 | 5.000 |
|
| - Phô tô | Trang | 3000 | 0.5 | 1.500 |
|
| - Đóng quyển | Quyển | 80 | 20 | 1.600 |
|
| - In tài liệu A4 màu | Trang | 200 | 10 | 2.000 |
|
8.3 | Phô tô, in ấn, văn phòng phẩm phục vụ nội dung 3 |
|
|
| 31.870 |
|
1 | Văn phòng phẩm |
|
|
| 17.400 |
|
| - Mực in đen trắng | Hộp | 8 | 850 | 6.800 |
|
| - Mực in màu | Hộp | 3 | 950 | 2.850 |
|
| - Giấy A4 | Gam | 40 | 80 | 3.200 |
|
| - Giấy A4 màu | Gam | 9 | 100 | 900 |
|
| - Bút dạ | Chiếc | 50 | 5 | 250 |
|
| - Giấy A0 | Cuộn | 5 | 400 | 2.000 |
|
| - Hộp đựng tài liệu 15cm | Hộp | 30 | 20 | 600 |
|
| - Đĩa CD | Cái | 40 | 20 | 800 |
|
2 | In ấn và Phô tô tài liệu |
|
|
| 14.470 |
|
| - Đánh máy tài liệu | Trang | 2000 | 5 | 10.000 |
|
| - Phô tô | Trang | 2000 | 0.5 | 1.000 |
|
| - Đóng quyển | Quyển | 53 | 30 | 1.590 |
|
| - In tài liệu A4 màu | Trang | 188 | 10 | 1.880 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.320.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.