ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 826/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 15 tháng 03 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HOÁ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 và Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá (có Phụ lục kèm theo). 1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. 2. Trường hợp có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật trình UBND tỉnh công bố: - Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành; - Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG, LOẠI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HOÁ.
(Đính kèm theo Quyết định số: 826 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 03 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH ĐÃ CÔNG BỐ NHƯNG HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH | ||
Lĩnh vực: Quản lý giá | |||
1 | Công bố giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp | TC-003-GC | Sở Tài chính |
2 | Xác định giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và xác định giá trị tài sản trong xử lý vụ án | TC-008-GC | Sở Tài chính |
Lĩnh vực: Quản lý ngân sách Nhà nước | |||
3 | Thẩm tra hồ sơ, thủ tục Đầu tư đối với các dự án thực hiện đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008-2012 theo ủy quyền của Bộ Tài chính | TC-035-NS | Sở Tài chính |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ NHƯNG NỘI DUNG CÓ SỰ KHÁC BIỆT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN | ||
Lĩnh vực: Quản lý ngân sách nhà nước | |||
1 | Thẩm định hồ sơ xin bổ sung dự toán ngân sách | TC-003-NS | Sở Tài chính |
2 | Thủ tục cấp mã số các đơn vị sử dụng ngân sách | TC-005-NS | Sở Tài chính |
3 | Thẩm tra dự toán năm, điều chỉnh dự toán năm | TC-008-NS | Sở Tài chính |
4 | Thẩm tra phê duyệt dự toán | TC-009-NS | Sở Tài chính |
5 | Thẩm tra phương án phân bổ dự toán chi ngân sách | TC-010-NS | Sở Tài chính |
6 | Tiếp nhận và giải quyết hoàn trả các khoản đã nộp ngân sách nhà nước (nhà và các khoản thu khác) | TC-012-NS | Sở Tài chính |
7 | Xét duyệt quyết toán chi phí chống buôn lậu, chi phí xử lý hàng tịch thu | TC-013-NS | Sở Tài chính |
8 | Xét duyệt, thẩm định, phê duyệt quyết toán ngân sách tỉnh | TC-015-NS | Sở Tài chính |
9 | Trích kinh phí phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông | TC-016-NS | Sở Tài chính |
10 | Chuyển số dư tạm ứng và chuyển nguồn sang năm sau | TC-019-NS | Sở Tài chính |
11 | Điều chỉnh thu ngân sách nhà nước | TC-020-NS | Sở Tài chính |
12 | Lập, phân bổ, giao dự toán ngân sách địa phương | TC-024-NS | Sở Tài chính |
13 | Cấp phát kinh phí bằng lệnh chi tiền | TC-025-NS | Sở Tài chính |
14 | Thẩm định đề án qui định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập | TC-026-NS | Sở Tài chính |
15 | Thẩm định phân bổ dự toán thu chi ngân sách nhà nước đối với đơn vị dự toán cấp 1 thuộc tỉnh | TC-027-NS | Sở Tài chính |
16 | Thẩm định và thông báo quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cấp 1 thuộc tỉnh | TC-028-NS | Sở Tài chính |
17 | Xây dựng dự toán ngân sách các cơ quan, đơn vị khối tỉnh quản lý | TC-030-NS | Sở Tài chính |
18 | Giao vốn cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính | TC-034-NS | Sở Tài chính |
19 | Thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm | TC-036-NS | Sở Tài chính |
Lĩnh vực: Quản lý Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp | |||
20 | Miễn giảm thủy lợi phí | TC-001-DN | Sở Tài chính |
21 | Thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích | TC-002-DN | Sở Tài chính |
22 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH một thành viên | TC-006-DN | Sở Tài chính |
23 | Thẩm định giao tỷ suất lợi nhuận trên vốn nhà nước cho công ty 100% vốn nhà nước | TC-007-DN | Sở Tài chính |
24 | Thẩm định phê duyệt tỷ lệ trích quỹ đầu tư phát triển quỹ thưởng ban quản lý điều hành. | TC-010-DN | Sở Tài chính |
Lĩnh vực: Quản lý tài sản nhà nước | |||
25 | Giải quyết công việc thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính và của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | TC-002-TS | Sở Tài chính |
26 | Thẩm định nhu cầu sửa chữa, cải tạo trụ sở, mua sắm trang thiết bị phương tiện của các đơn vị. | TC-003-TS | Sở Tài chính |
27 | Thẩm định phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ tái định cư | TC-005-TS | Sở Tài chính |
28 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | TC-006-TS | Sở Tài chính |
29 | Trình tự lập, báo cáo phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | TC-008-TS | Sở Tài chính |
30 | Xác định giá trị tài sản nhà nước để giao cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính | TC-009-TS | Sở Tài chính |
31 | Lập phương án xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc | TC-010-TS | Sở Tài chính |
32 | Thẩm định phương án đấu giá quyền sử dụng đất | TC-012-TS | Sở Tài chính |
33 | Chuyển đổi hình thức sở hữu tài sản công (Bao gồm: Nhà, đất, xe ô tô, tàu thuyền) | TC-014-TS | Sở Tài chính |
34 | Phương án về thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất cho hộ gia đình cá nhân và tổ chức có thu tiền sử dụng đất. | TC-016-TS | Sở Tài chính |
35 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu và hồ sơ mời thầu mua sắm tài sản từ ngân sách nhà nước | TC-017-TS | Sở Tài chính |
36 | Thẩm định kết quả đấu thầu mua sắm tài sản từ vốn NSNN | TC-019-TS | Sở Tài chính |
37 | Tiếp nhận và điều chuyển tài sản | TC-022-TS | Sở Tài chính |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.