ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 825/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 30 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2195/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc quy định thẩm quyền công chứng hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chứng thực, được ban hành kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
(Đính kèm danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
STT theo QĐ | Tên thủ tục hàn chính | Trang |
IV. Lĩnh vực chứng thực | ||
02 | Chứng thực chữ ký giấy bán, cho, tặng phương tiện tàu cá |
|
03 | Chứng thực chữ ký giấy bán, cho, tặng xe |
|
10 | Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
11 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
12 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
|
13 | Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
|
15 | Chứng thực Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
16 | Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
17 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
18 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
19 | Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
21 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
|
22 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.