BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 821/1999/QĐ/BLĐTBXH | Hà nội, ngày 13 tháng 7 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH TIÊU CHUẨN XẾP HẠNG DOANH NGHIỆP CÀ PHÊ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 96 CP này 7/12/1993 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Căn cứ nghị định số 26/CP ngày 23/5/1993 của chính phủ quy định tạm thời chế độ tiền lương mới trong các doanh nghiệp nhà nước.
Sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Tài chính tại công văn số 2931/TC-TCDN ngày 15/7/1999.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn xếp hạng doanh nghiệp Cà phê để làm cơ sở tính điểm xếp hạng đối với các doanh nghiệp sản xuất cà phê (Nông trường cà phê) trong phạm vi cả nước.
Điều 2. Phạm vi đối tượng áp dụng; điều kiện để xem xét xếp hạng; nguyên tắc xếp hạng; cách tính điểm; thủ tục hồ sơ quản lý xếp hạng; xếp lương đối với viên chức quản lý... thực hiện theo quy định và hướng dẫn tại Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/1998 của Liên Bộ Lao động - thương binh và xã hội - Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các doanh nghiệp sản xuất cà phê căn cứ tiêu chuẩn ban hành kèm theo Quyết định này để tính điểm và xếp lại hạng theo hướng dẫn tại Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC nói trên.
| KT/BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN
XẾP HẠNG DOANH NGHIỆP CÀ PHÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 821/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 19 tháng 7 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Chỉ tiêu | Giá trị | Điểm |
I. Độ phức tạp quản lý |
| 60 |
1/ Vốn sản xuất kinh doanh (tỷ đồng) | >=20 | 15 |
| 2-<20 | 5-14 |
| <2 | 4 |
2/ Doanh thu (tỷ đồng) | >=25 | 15 |
| 3-<25 | 5-14 |
| <3 | 4 |
3/ Diện tích cà phê kinh doanh (ha). Cứ 100 ha 1 điểm, tối đa không qúa 10 điểm |
| 1-10 |
4/ Đầu mối quản lý |
| 1-5 |
2 đầu mối được 1 điểm, tối đa không qúa 5 điểm |
|
|
5/ Lao động (người) | >=800 | 15 |
| 100-<800 | 5-14 |
| <100 | 4 |
II. Hiệu qủa sản xuất kinh doanh |
| 40 |
1/ Nộp ngân sách (tỷ đồng) | >=2,5 | 15 |
| 0,2-<2,5 | 5-14 |
| <0,2 | 4 |
2/ Lợi nhuận thực hiện (tỉ đồng) | >=2,5 | 15 |
| 0,2 | 4 |
3/ Tỷ suất lợi nhuận (%) | >=15 | 10 |
| 2-<15 | 1-9 |
| <2 | 0 |
Bảng điểm xếp hạng.
Hạng doanh nghiệp | I | II | III | IV |
Điểm doanh nghiệp đạt được | 90-100 | 70-89 | 50-69 | 28-49 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.