UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 03 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang (có 03 quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
03 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 82 /QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
GỒM: HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG; HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định việc hỗ trợ hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không hỗ trợ) | Chuyên viên phòng Lao động | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bảo hiểm xã hội tỉnh | Văn thư | 0, 5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao động. Trường hợp không chi trả, trả lời bằng văn bản cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và nêu rõ lý do | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
06 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định việc hỗ trợ hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không hỗ trợ) | Chuyên viên phòng Lao động | 03 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bảo hiểm xã hội tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện chi trả kinh phí hỗ trợ khám, chữa bệnh nghề nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
06 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 | Phân công thụ lý | Trưởng phòng Lao động | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định việc hỗ trợ kèm dữ liệu danh sách hỗ trợ hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không hỗ trợ) | Chuyên viên phòng Lao động | 12 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bảo hiểm xã hội tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện chi trả kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động. Trường hợp không chi trả, trả lời bằng văn bản cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và nêu rõ lý do | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
06 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.