ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 810/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 09/2/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính phường Nghĩa Chánh, phường Nghĩa Lộ, phường Trương Quang Trọng và xã Tịnh Châu thuộc thành phố Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1961/SNV-XDCQ&CTTN ngày 31/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã được giao cho thành phố Quảng Ngãi, như sau:
Điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức được giao cho phường Nghĩa Chánh, phường Nghĩa Lộ, phường Trương Quang Trọng từ 23 cán bộ, công chức lên 25 cán bộ, công chức và số lượng cán bộ, công chức được giao cho xã Tịnh Châu từ 21 cán bộ, công chức lên 23 cán bộ, công chức.
Sau khi điều chỉnh, tổng số cán bộ, công chức cấp xã được giao cho thành phố Quảng Ngãi là 541 cán bộ, công chức (cụ thể có danh sách kèm theo).
Điều 2. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã ở của thành phố Quảng Ngãi tại Quyết định này thay thế Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | Loại đơn vị hành chính | Tổng số cán bộ, công chức (người) | Ghi chú |
1 | Phường Quảng Phú | 1 | 25 |
|
2 | Phường Lê Hồng Phong | 2 | 23 |
|
3 | Phường Trần Hưng Đạo | 2 | 23 |
|
4 | Phường Nguyễn Nghiêm | 2 | 23 |
|
5 | Phường Chánh Lộ | 2 | 23 |
|
6 | Phường Nghĩa Chánh | 1 | 25 |
|
7 | Phường Nghĩa Lộ | 1 | 25 |
|
8 | Phường Trần Phú | 2 | 23 |
|
9 | Phường Trương Quang Trọng | 1 | 25 |
|
10 | Xã Nghĩa Dũng | 2 | 23 |
|
11 | Xã Nghĩa Dõng | 2 | 23 |
|
12 | Xã Tịnh Ấn Tây | 2 | 23 |
|
13 | Xã Tịnh Ấn Đông | 3 | 21 |
|
14 | Xã Tịnh An | 2 | 23 |
|
15 | Xã Tịnh Long | 2 | 23 |
|
16 | Xã Tịnh Châu | 2 | 23 |
|
17 | Xã Tịnh Thiện | 2 | 23 |
|
18 | Xã Tịnh Khê | 1 | 25 |
|
19 | Xã Tịnh Hòa | 2 | 23 |
|
20 | Xã Tịnh Kỳ | 2 | 23 |
|
21 | Xã Nghĩa Hà | 1 | 25 |
|
22 | Xã Nghĩa Phú | 2 | 23 |
|
23 | Xã Nghĩa An | 1 | 25 |
|
Tổng cộng |
| 541 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.