UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 808/QĐ-UBND .HC | Thành phố Cao Lãnh, ngày 08 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN DÙNG CHO CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH QUẢN LÝ ĐIỆN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng 02 năm 2010 của Liên Bộ Công Thương và Tài chính về việc hướng dẫn giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn;
Xét đề nghị số 110/SCT-QLĐN ngày 26 tháng 8 năm 2010 của Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng lưới điện hạ áp nông thôn, dùng cho công tác định giá bàn giao lưới điện hạ áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Đơn giá này được áp dụng đối với các công trình đã xây dựng nhưng không còn hồ sơ, sổ sách để xác định giá trị còn lại khi bàn giao, chuyển đổi mô hình quản lý.
Phương pháp xác định giá trị còn lại của tài sản, trình tự thủ tục bàn giao thực hiện theo Thông tư liên tịch số 06/2010/TTLT-BCT-BTC ngày 03 tháng 02 năm 2010 của Liên Bộ Công Thương và Tài chính về việc hướng dẫn giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn.
Điều 2: Công ty Điện lực Đồng Tháp phối hợp với UBND các huyện, thị xã và thành phố nơi có các đơn vị, tổ chức và cá nhân có nhu cầu bàn giao lưới điện hạ áp nông thôn thực hiện thủ tục hoàn vốn đúng theo quy định hiện hành.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 61/2003/QĐ-UB ngày 02/10/2003 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc chuyển đổi mô hình quản lý điện nông thôn.
Điều 4: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Đồng Tháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo QĐ số: 808/QĐ-UBND.HC ngày 08/9/2010 của UBND Tỉnh)
Stt | Danh mục | ĐVT | Mã hiệu | Đơn giá (Đồng) |
Lưới hạ áp hỗn hợp 1 pha 1 dây | ||||
1 | Dây nhôm trần 50mm2 | km | A-50 | 22.304.207 |
2 | Dây nhôm trần 70mm2 | km | A-70 | 28.280.258 |
3 | Dây nhôm bọc 50mm2 | km | AV-50 | 26.055.970 |
4 | Dây nhôm bọc 70mm2 | km | AV-70 | 33.644.851 |
5 | Dây nhôm trần lõi thép 70mm2 | km | AC-70 | 35.672.725 |
Lưới hạ áp độc lập 1 pha 2 dây, sử dụng trụ Bê tông vuông 7.3 mét | ||||
1 | Dây nhôm vặn xoắn ABC 2x50mm2 | km | ABC 2x50 | 213.737.131 |
2 | Dây nhôm vặn xoắn ABC 2x70mm2 | km | ABC 2x70 | 239.257.659 |
3 | Dây nhôm bọc và trần 50mm2 | km | AV-50+A-50 | 178.041.801 |
4 | Dây nhôm bọc và trần 70mm2 | km | AV-70+A-70 | 188.243.987 |
5 | Dây nhôm bọc 70mm2 và 95mm2 | km | AV-70+AV-95 | 205.073.605 |
6 | Dây nhôm trần 50mm2 và 70mm2 | km | A-50+A-70 | 180.266.088 |
7 | Dây nhôm bọc 95mm2 và trần 70mm2 | km | AV-95+A-70 | 196.428.024 |
8 | Dây nhôm trần 50mm2 | km | A-50 | 174.453.555 |
9 | Dây nhôm trần 70mm2 | km | A-70 | 186.243.801 |
10 | Dây nhôm bọc 50mm2 | km | AV-50 | 181.793.564 |
11 | Dây nhôm bọc 70mm2 | km | AV-70 | 196.807.809 |
12 | Dây nhôm trần lõi thép 70mm2 | km | AC-70 | 179.680.164 |
13 | Dây đồng bọc 22mm2 | km | CV-22 | 260.899.570 |
14 | Dây đồng bọc 14 mm2 và 22mm2 | km | CV-14+CV22 | 242.021.085 |
Lưới hạ áp độc lập 1 pha 2 dây, sử dụng trụ Bê tông ly tâm 8.4 mét | ||||
1 | Dây nhôm bọc 50mm2 | km | AV-50 | 183.885.675 |
2 | Dây nhôm bọc 70mm2 | km | AV-70 | 195.846.278 |
3 | Dây nhôm trần 70mm2 | km | A-70 | 191.454.273 |
4 | Dây nhôm bọc 70mm2 và trần 70mm2 | km | AV-70+A-70 | 193.748.386 |
5 | Dây đồng bọc 22mm2 | km | CV-22 | 256.754.626 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.