BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-ĐTĐL | Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2018 |
BAN HÀNH QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hệ thống điện truyền tải;
Căn cứ Thông tư số 40/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Hệ thống điện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình lập kế hoạch vận hành hệ thống điện quốc gia.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/QĐ-ĐTĐL ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực ban hành Quy trình lập kế hoạch vận hành hệ thống điện quốc gia.
Điều 3. Chánh Văn phòng Cục, các Trưởng phòng, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực, Tổng giám đốc Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia, Giám đốc Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80 /QĐ-ĐTĐL ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
Quy trình này áp dụng đối với các đối tượng sau đây:
Mục 1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN NĂM
Mục 2. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN THÁNG
Mục 3. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN TUẦN
Mục 4. LẬP LỊCH HUY ĐỘNG NGÀY TỚI
Mục 5. BÁO CÁO KẾT QUẢ VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN
SỐ LIỆU ĐẦU VÀO VỀ TIẾN ĐỘ NGUỒN VÀ LƯỚI ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành hệ thống điện quốc gia)
Bảng 1. Biểu mẫu tiến độ đầu tư, đóng điện các công trình nguồn
STT | Tên nhà máy - | Công suất đặt (MW) | Tiến độ đóng điện, vận hành | Điểm đấu nối, cấp điện áp đấu nối | Ghi chú | |||||
Tổ 1 | Tổ 2 | Tổ 3 | ||||||||
Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Biểu mẫu tiến độ đầu tư, đóng điện các công trình đường dây
STT | Tên công trình | Uđm | Chiều dài | Tiết diện | Tiến độ đóng điện, vận hành | Đơn vị quản lý, vận hành | Ghi chú |
(kV) | (km) | (mm2) | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Biểu mẫu tiến độ đầu tư, đóng điện các công trình trạm biến áp
STT | Tên công trình | Uđm | Công suất | Vị trí đấu nối | Tiến độ đóng điện, vận hành | Đơn vị quản lý | Ghi chú |
(kV) | (MVA) | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4. Biểu mẫu tiến độ đầu tư, đóng điện tụ bù, kháng bù
1. Tụ bù ngang, kháng bù ngang: |
|
|
|
| ||||||
STT | Tên công trình | Uđm (kV) | Công suất (MVAr) | Vị trí đấu nối | Tiến độ đóng điện, vận hành | Ghi chú | ||||
1 |
|
|
|
|
|
| ||||
2 |
|
|
|
|
|
| ||||
… |
|
|
|
|
|
| ||||
2. Tụ bù dọc, kháng bù dọc: |
|
|
|
|
| |||||
STT | Tên công trình | Uđm (kV) | Điện kháng (Ohm)(mH) | Vị trí đấu nối | Tiến độ đóng điện, vận hành | Ghi chú | ||||
1 |
|
|
|
|
|
| ||||
2 |
|
|
|
|
|
| ||||
… |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ LIỆU ĐẦU VÀO CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành hệ thống điện quốc gia)
Đơn vị phát điện có trách nhiệm cung cấp các số liệu theo nội dung và biểu mẫu dưới đây. Trong đó, đối với các số liệu đã được cung cấp dưới dạng bảng-biểu thì không cần cung cấp theo hình thức liệt kê. Đối với các nhà máy điện mới đi vào vận hành thì phải cung cấp đầy đủ các số liệu theo quy định. Đối với các nhà máy điện đã vận hành, số liệu quá khứ đã cung cấp từ những năm/tháng trước nếu không có thay đổi thì không phải cung cấp lại. Cụ thể:
1. Mô tả nhà máy
- Tên nhà máy;
- Địa điểm đặt;
- Loại nhà máy (thuỷ điện, nhiệt điện than, khí, năng lượng tái tạo,...);
- Số tổ máy, công suất định mức;
- Sản lượng điện dự kiến;
- Công suất dự kiến phát vào lưới.
- Xác suất sự cố FOR (%): Là tỷ lệ giữa sản lượng thiếu hụt do ngừng sự cố dự kiến so với tổng sản lượng tối đa của cả năm;
- Xác suất ngừng máy tổng hợp (bao gồm cả ngừng máy có kế hoạch và xác suất ngừng máy do sự cố) COR (%): Là tỷ lệ giữa sản lượng thiếu hụt do ngừng sự cố dự kiến và ngừng máy có kế hoạch so với tổng sản lượng tối đa của cả năm;
- Chi phí vận hành và bảo dưỡng biến đổi (VNĐ/MWh).
2. Hợp đồng mua bán điện
- Thông số, ràng buộc về hợp đồng mua bán điện;
- Giá biến đổi và cố định của các tổ máy phát điện;
- Chi phí khởi động.
3. Đặc tính vận hành các tổ máy phát điện
- Công suất tối thiểu của tổ máy từng giờ (MW);
- Công suất tối đa của tổ máy từng giờ (MW);
- Khả năng cung cấp dự phòng quay tối đa từng giờ (MW);
- Vùng cấm của tổ máy (MW);
- Công suất phát định mức MW;
- Công suất phát tổ máy định mức MVA;
- Công suất tác dụng tải tự dùng MW;
- Công suất phản kháng tải tự dùng MVAr;
- Điện áp đầu cực kV;
- Dải công suất tác dụng MW-MW;
- Công suất phản kháng phát tại mức công suất tác dụng định mức MVAr;
- Công suất phản kháng nhận tại mức công suất tác dụng định mức MVAr;
- Hệ số ngắn mạch;
- Dòng Stator định mức (A);
- Dòng rotor định mức tại dòng đầu ra định mức (công suất tác dụng định mức, hệ số mang tải định mức, điện áp đầu cực định mức) và tốc độ rotor định mức (A);
- Điện áp rotor định mức (kV);
- Dải vận hành của tổ máy phát bao gồm giới hạn nhiệt và kích từ;
- Đồ thị từ hóa hở mạch;
- Đặc tính ngắn mạch;
- Đồ thị thành phần công suất không tải;
- Đồ thị điện áp;
- Thời gian vận hành tối thiểu (giờ);
- Thời gian dừng tối thiểu;
- Tốc độ tăng, giảm tải; thời gian khởi động (theo Bảng 1 Phụ lục này);
- Tải bình thường định mức (MW/phút);
- Tách tải bình thường định mức (MW/phút);
- Loại nhiên liệu khởi động;
- Khả năng thay đổi nhiên liệu khi có tải và ràng buộc về nhiên liệu sơ cấp của các tổ máy phát điện của nhà máy nhiệt điện;
- Các chế độ sẵn sàng;
- Thời gian thay đổi chế độ tải;
- Dải điều khiển cho hệ thống điều chỉnh tần số thứ cấp (SFRS) vận hành (MW);
- Đặc tính P - Q tổ máy phát điện;
- Các đặc tính vận hành liên quan khác;
- Cung cấp thông tin chi tiết về công suất dự phòng của máy phát trong các chế độ vận hành khác nhau.
Bảng 1. Thời gian khởi động và tốc độ tăng giảm tải
Nhà máy | Tổ máy | Thời gian khởi động (*) (phút) | Tốc độ tăng tải | ||
Min (MW) | Max (MW) | Định mức (MW) | |||
…. |
|
|
|
|
|
(*): Thời gian khởi động nêu trên là thời gian tính từ khi nhận lệnh điều độ đến khi hòa lưới tổ máy.
4. Nhà máy thủy điện
Đối với nhà máy thủy điện phải cung cấp thêm dữ liệu về công suất phát và sản lượng điện dự kiến cho mỗi tháng của năm và các thông tin liên quan đến thủy văn, thủy năng theo các nội dung dưới dây:
a) Các thông số thủy điện
- Dung tích tối thiểu, tối đa (tỷ m3);
- Lưu lượng chạy máy tối đa (m3/s);
- Khả năng điều tiết của hồ thủy điện (có hồ chứa điều tiết lớn hơn một tuần hay chạy theo lưu lượng nước về);
- Khả năng điều tiết xả của hồ chứa theo dạng có điều tiết hay tự tràn;
- Khả năng điều tiết hồ của hồ chứa chạy theo lưu lượng nước về (p.u);
- Cấu hình hệ thống hồ thủy điện bao gồm đường xả, đường chạy máy, đường tổn thất;
- Lưu lượng chạy máy tối đa (m3/s);
- Lưu lượng nước ra tối đa (m3/s);
- Mực nước đầu chu kỳ tính toán lập kế hoạch (m);
- Mực nước cuối chu kỳ tính toán lập kế hoạch (m);
- Hiệu suất của tuabin, máy phát (p.u);
- Thứ tự huy động các tổ máy thủy điện trong nhà máy;
- Quan hệ giữa dung tích và hệ số suất hao: Thể hiện đường đặc tính giữa quan hệ của thể tích hồ (triệu m3) và hệ số suất hao của nhà máy (MW/ m3/s);
- Quan hệ giữa diện tích và thể tích: Thể hiện đường đặc tính giữa quan hệ của diện tích hồ (km2) và thể tích hồ (triệu m3);
- Quan hệ giữa dung tích và cột nước: Thể hiện đường đặc tính giữa quan hệ của thể tích hồ (triệu m3) và cột nước;
- Quan hệ giữa lượng nước tổn thất và thể tích hồ: Thể hiện đặc tính quan hệ giữa lượng nước tổn thất (m3/s) với thể tích hồ (triệu m3);
- Quan hệ giữa lưu lượng nước về và lưu lượng chạy máy: Thể hiện đường đặc tính không giảm trong quan hệ giữa lưu lượng nước về (m3/s) với lưu lượng nước chạy máy (m3/s). Đường đặc tính này được áp dụng cho các nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới một tuần trong hệ thống thủy điện bậc thang khi phải điều tiết lưu lượng nước chạy máy theo lưu lượng nước về;
- Quan hệ giữa mức nước hạ lưu và lưu lượng nước ra: Thể hiện đường quan hệ giữa mức nước hạ lưu (m) tương ứng với tổng lưu lượng nước ra (m3/s);
- Đặc tính quan hệ giữa công suất, cột nước và lưu lượng chạy máy: Là đường cong mô tả lượng công suất phát của nhà máy thủy điện (MW) khi sử dụng một lượng nước chạy máy (m3/s) ứng với cột nước tính toán, cột nước tối đa và cột nước tối thiểu;
- Khả năng cung cấp dự phòng quay của nhà máy điện, tổ máy (%).
b) Các thông số hồ chứa và điều tiết hồ chứa:
- Dung tích hữu ích (tỉ m3);
- Dung tích toàn bộ hồ (tỉ m3);
- Dung tích chống lũ (tỉ m3);
- Mực nước dâng bình thường (m);
- Mực nước chết (m);
- Cột nước tối đa, cột nước tính toán, cột nước tối thiểu của tuabin (m);
- Mực nước gia cường (m);
- Dung tích dành cho điều tiết nhiều năm (nếu có) (tỉ m3);
- Diện tích lòng hồ (km2);
- Chiều dài hồ ở mực nước dâng bình thường (km);
- Chiều rộng trung bình hồ (km);
- Chiều sâu trung bình hồ (m);
- Dung tích cảnh báo từng tuần (triệu m3);
- Dung tích phòng lũ từng tuần (m3);
- Giới hạn lưu lượng nước ra tối thiểu từng tuần (m3/s);
- Giới hạn lưu lượng nước ra tối đa từng tuần (m3/s);
- Lưu lượng nước điều tiết cho nông nghiệp từng tuần (m3/s);
- Đường đặc tính hồ chứa V = f(h);
- Kiểu điều tiết (năm, nhiều năm, hỗn hợp);
- Quy trình điều tiết hồ chứa tóm tắt (đặt trong 1 file văn bản);
- Quy trình điều tiết hồ chứa đầy đủ (đặt trong 1 file văn bản).
c) Các thông số về đập chính:
- Loại đập (đất đá, bê tông,…);
- Kiểu xả lũ (xả tự nhiên, dùng cửa xả,…);
- Cao độ đỉnh đập (m);
- Chiều cao mặt đập (m);
- Chiều dài mặt đập (m);
- Chiều dài đáy đập (m);
- Cao độ trên của cánh phai xả lũ (m);
- Sơ đồ nguyên lý cấu tạo đập (file ảnh).
d) Các thông số về đập phát điện:
- Loại đập (đập đá, bê tông,…);
- Cao độ đỉnh đập (m);
- Chiều cao mặt đập (m);
- Chiều dài đỉnh đập (m);
- Chiều dài đáy đập (m);
- Cao độ trên của cửa nhận nước (m);
- Sơ đồ nguyên lý cấu tạo đập (file ảnh).
đ) Các thông số phía thượng lưu:
- Mực nước dâng bình thường (m);
- Mực nước chết (m);
- Mực nước gia cường (m);
- Mực nước điều tiết nhiều năm (nếu có) (m);
- Lưu lượng nước về hồ từng giờ (m3/s);
- Chuỗi lưu lượng nước về bình quân tháng (theo Bảng 2 Phụ lục này);
- Số liệu về tần suất nước về (theo Bảng 3 – 4 Phụ lục này).
e) Các thông số phía hạ lưu
- Mực nước hạ lưu (m);
- Mực nước khi dừng toàn bộ nhà máy (m);
- Mực nước khi chạy công suất min (m);
- Mực nước khi chạy công suất định mức (m);
- Mực nước khi xả lưu lượng tần suất 0,01% (m).
g) Các số liệu chính về thời tiết và thủy văn:
- Đặc điểm thời tiết, khí hậu;
- Diện tích lưu vực sông (km2);
- Tổng lượng dòng chảy trung bình nhiều năm (m3);
- Lưu lượng nước về trung bình năm (m3/s);
- Lượng mưa trung bình hằng năm (mm);
- Lưu lượng lũ (m3/s).
h) Mô phỏng cấu hình hệ thống thủy điện:
- Đường nước chạy máy, xả;
- Thời gian dòng chảy từ hồ trên tới hồ dưới (giờ);
- Dòng chảy tối thiểu, tối đa (m3/s);
- Khả năng tối đa thay đổi dòng chảy (m3/s).
i) Các đường đặc tính (cung cấp số liệu theo Bảng 5 – 12 Phụ lục này):
- Đường quan hệ giữa mực nước thượng lưu và dung tích hồ chứa;
- Đường quan hệ giữa mực nước hạ lưu và lưu lượng xả;
- Tổn thất đường ống (quan hệ tổn thất đường ống và lưu lượng chạy máy);
- Đặc tính tuabin (quan hệ giữa công suất và cột nước);
- Đặc tính mô hình Tuabin (Hill chart);
- Suất tiêu hao theo cột nước;
- Tổn thất lưu lượng nước thẩm thấu và bốc hơi;
- Biểu đồ điều tiết hồ chứa (theo tháng hay tuần).
k) Thống kê số liệu thủy văn theo độ phân giải ngày từ năm vận hành (cung cấp số liệu theo Bảng 13 Phụ lục này).
l) Thống kê số liệu thủy văn theo độ phân giải tuần từ năm vận hành (cung cấp số liệu theo Bảng 14 Phụ lục này).
m) Các giới hạn:
- Giới hạn lưu lượng nước chạy máy từng giờ: tối thiểu và tối đa (m3/s);
- Giới hạn mức nước thượng lưu từng giờ: tối thiểu và tối đa (m3/s);
- Giới hạn lưu lượng nước ra từng giờ: tối thiểu và tối đa (m3/s).
- Những lưu ý đặc biệt khác
Bảng 2. Chuỗi lưu lượng nước về bình quân tháng tại tuyến thủy điện
Đơn vị: m3/s
Tháng Năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
19xx-19xx |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013-2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3. Tần suất và lưu lượng lũ
Tần suất | Lưu lượng lũ tối đa (m3/s) | Lưu lượng trung bình ngày đêm (m3/s) |
10,00% |
|
|
1,00% |
|
|
0,10% |
|
|
0,01% |
|
|
Bảng 4. Các số liệu chính về tần suất lưu lượng nước về
Tháng Tần suất | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | T8 | T9 | T10 | T11 | T12 |
25% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5. Quan hệ dung tích hồ và mực nước hồ thủy điện
Z (m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
W (106m3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 6. Quan hệ lưu lượng và mực nước hạ lưu thủy điện
Zhl (m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Qhl (m3/s) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 7. Quan hệ tổn thất đường ống và lưu lượng chạy máy
Htt (m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Qpđ (m3/s) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 8. Quan hệ giữa công suất và cột nước
Cột nước | Pmax (MW) | Pmin (MW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 9: Đặc tính mô hình của Turbine (Hill chart)
(Biểu đồ công suất phát của tổ máy ứng với mực nước thượng lưu của hồ và độ mở cánh hướng hoặc độ dịch chuyển kim phun).
Bảng 10. Suất tiêu hao theo cột nước
Htt (m) | S (m3/kWh) |
|
|
|
|
|
|
Bảng 11. Tổn thất thẩm thấu và bốc hơi hồ chứa
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Qtt (m3/s) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 12: Biểu đồ điều tiết hồ chứa
(Biểu đồ bao gồm Mực nước thượng lưu giới hạn trên, giới hạn dưới cho từng tháng)
Bảng 13. Thống kê số liệu thủy văn theo độ phân giải ngày từ năm vận hành
Ngày/tháng/năm | Mực nước thượng lưu (tại thời điểm 24h) | Mực nước hạ lưu (tại thời điểm 24h) | Lưu lượng về trung bình ngày | Lưu lượng tổn thất trung bình | Lưu lượng chạy máy trung bình ngày | Lưu lượng xả trung bình ngày |
Htl | Hhl | Qv | Qtt | Qm | Qx | |
(m) | (m) | (m3/s) | (m3/s) | (m3/s) | (m3/s) | |
1/1/19xx |
|
|
|
|
|
|
2/1/19xx |
|
|
|
|
|
|
… | ||||||
30/12/ N-1 |
|
|
|
|
|
|
31/12/ N-1 |
|
|
|
|
|
|
Bảng 14. Thống kê số liệu thủy văn theo độ phân giải tuần từ năm vận hành
Năm | Tuần | Mực nước thượng lưu đầu tuần (tại thời điểm 0h00 của ngày Thứ Hai) | Mực nước hạ lưu đầu tuần (tại thời điểm 0h00 của ngày Thứ Hai) | Lưu lượng về trung bình tuần | Lưu lượng tổn thất trung bình | Lưu lượng chạy máy trung bình ngày | Lưu lượng xả trung bình ngày |
Htl | Hhl | Qv | Qtt | Qm | Qx | ||
m | m | m3/s | m3/s | m3/s | m3/s | ||
19xx | 1 |
|
|
|
|
|
|
19xx | 2 |
|
|
|
|
|
|
19xx | … |
|
|
|
|
|
|
19xx | 52 |
|
|
|
|
|
|
…. | …. |
|
|
|
|
|
|
N-1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
N-1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
N-1 | …. |
|
|
|
|
|
|
N-1 | 52 |
|
|
|
|
|
|
5. Nhà máy nhiệt điện
Đối với nhà máy nhiệt điện phải cung cấp thêm dữ liệu các nội dung dưới đây:
- Sơ đồ khối chức năng của các thành phần chính của nhà máy, lò hơi, máy phát xoay chiều, các nguồn cung cấp nhiệt hoặc hơi;
- Thời gian khởi động từ các trạng thái nóng, lạnh, ấm và số lần khởi động tối đa (cung cấp số liệu theo Bảng 15 Phụ lục này);
- Thời gian ngưng để tính khởi động nóng, lạnh, ấm;
- Chi phí khởi động nóng, lạnh, ấm;
- Thời gian chạy máy tối thiểu (giờ);
- Thời gian ngừng máy tối thiểu (giờ);
- Sản lượng phát tối đa (MWh);
- Tốc độ tăng tải, giảm tải khi khởi động hoặc ngừng máy, tốc độ thay đổi công suất (MW/giờ);
- Trạng thái huy động của tổ máy (huy động theo kinh tế hoặc must run);
- Bản chào giá của tổ máy;
- Nhiên liệu chính và các nhiên liệu thay thế;
- Các thông số tương ứng của nhà máy điện khi dùng nhiên liệu thay thế: chi phí vận hành bảo dưỡng biến đổi (VNĐ/MWh), chi phí vận chuyển nhiên liệu (VNĐ/đơn vị nhiên liệu), công suất tối đa (MW), suất tiêu hao nhiên liệu tương ứng;
- Khả năng cung cấp dự phòng quay của nhà máy, tổ máy (%);
- Trạng thái vận hành của nhóm nhà máy tua bin khí chu trình hỗn hợp;
- Suất tiêu hao nhiên liệu cho nhiên liệu chính, các nhiên liệu thay thế (cung cấp số liệu theo Bảng 16 Phụ lục này);
- Khả năng kho than của nhà máy điện (nghìn tấn) đối với nhà máy nhiệt điện than;
- Lượng nhiên liệu cần khi chạy đầy tải tổ máy (đối với tổ máy nhà máy nhiệt điện than: nghìn tấn/ngày, đối với tổ máy nhà máy tuabin khí: nghìn m3/ngày, đối với tổ máy nhà máy nhiệt điện dầu: nghìn tấn/ngày).
Bảng 15. Số liệu về thời gian khởi động từ các trạng thái nóng, ấm, lạnh và số lần khởi động tối đa
Khởi động nguội | Khởi động ấm | Khởi động nóng | Số lần khởi động tối đa | ||||
Thời gian ngừng máy (giờ) | Thời gian khởi động (giờ) | Thời gian ngừng máy (giờ) | Thời gian khởi động (giờ) | Thời gian ngừng máy (giờ) | Thời gian khởi động (giờ) | (lần/ngày) | (lần/ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 16. Suất tiêu hao nhiên liệu của các nhà máy nhiệt điện
| Nhiên liệu 1 | Nhiên liệu 2 | Nhiên liệu 3 | |||
STT | Mức công suất (MW) | Suất tiêu hao (đơn vị nhiên liệu/MWh) | Mức công suất (MW) | Suất tiêu hao (đơn vị nhiên liệu/MWh) | Mức công suất (MW) | Suất tiêu hao (đơn vị nhiên liệu/MWh) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
6. Nhà máy điện gió, nhà máy điện mặt trời
Đối với các nhà máy điện gió có công suất từ 30MW trở lên hoặc đấu nối vào cấp điện áp 110kV trở lên, ngoài các số liệu chung quy định tại Mục 1 và 2 Phụ lục này, phải cung cấp thống kê biểu đồ công suất phát, hướng gió, tốc độ gió, bao gồm các số liệu thông kế trong giai đoạn quan trắc khi lập, thiết kế dự án và các số liệu kể từ ngày vận hành (theo biểu mẫu quy định tại Bảng 17 Phụ lục này) và biểu đồ phát ngày điển hình từng tháng các năm quá khứ (theo biểu mẫu quy định tại Bảng 21 Phụ lục này).
Bảng 17. Thống kê biểu đồ công suất phát, tốc độ gió
Tháng (m/y) | Tốc độ gió (m/s) | Công suất phát (MW) |
… |
|
|
01/2016 |
|
|
02/2016 |
|
|
… |
|
|
12/2016 |
|
|
01/2017 |
|
|
… |
|
|
Đối với các nhà máy điện mặt trời, có công suất từ 30MW trở lên hoặc đấu nối vào cấp điện áp 110kV trở lên, ngoài các số liệu chung quy định tại Mục 1 và 2 Phụ lục này, phải cung cấp thống kê biểu đồ công suất phát và các số liệu khí tượng, bao gồm các số liệu thông kế trong giai đoạn quan trắc khi lập, thiết kế dự án và các số liệu kể từ ngày vận hành (theo biểu mẫu quy định tại bảng 18 Phụ lục này); biểu đồ phát ngày điển hình từng tháng các năm quá khứ (theo biểu mẫu quy định tại bảng 21 Phụ lục này).
Bảng 18. Thống kê biểu đồ công suất phát và các số liệu khí tượng kể từ ngày vận hành
Ngày [d/m/y] | Nhiệt độ không khí | Bức xạ | Độ ẩm tương đối | Thời gian nắng |
| (A°C) | (W/m2) | (%) | (min) |
… |
|
|
|
|
01/2016 |
|
|
|
|
02/2016 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
12/2016 |
|
|
|
|
01/2017 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
12/2017 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
7. Khởi động đen
Yêu cầu cung cấp các thông tin về khả năng khởi động đen của nhà máy điện.
Bảng 19. Biểu mẫu cung cấp số liệu đối với nhà máy điện
Ngày…..Tháng…..Năm…… | Tên nhà máy:…….. | Số tổ máy: | Sản lượng điện dự kiến ….. (triệu kWh) | |||||
Thông số tổ máy | ||||||||
Tổ máy | Công suất tối đa (MW) | Công suất tối thiểu (MW) | Vùng cấm tổ máy (MW) | Loại nhiên liệu khởi động | Công suất phát định mức (MW) | Công suất phát tổ máy định mức (MVA) | Công suất tác dụng tải tự dùng (MW) | Công suất phản kháng tải tự dùng (MVAr) |
H1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
H2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ máy | Dải công suất tác dụng (MW-MW) | Xác suất sự cố (%) | Xác suất ngừng máy tổng hợp COR (%) | Chi phí vận hành và bảo dưỡng biến đổi V O&M (đồng/MWh) | Hiệu suất (%) | Điện áp đầu cực (kV) | Khả năng cung cấp cho dự phòng quay (%) | Công suất phản kháng phát tại mức công suất tác dụng định mức (MVAr) |
H1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
H2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ máy | Công suất phản kháng nhận tại mức công suất tác dụng định mức (MVAr) | Hệ số ngắn mạch | Dòng stator định mức (A) | Dòng rotor định mức tại dòng đầu ra định mức | Tốc độ rotor định mức (A) | Điện áp rotor định mức (kV) | Thời gian vận hành tối thiểu (giờ) | Thời gian dừng tối thiểu (giờ) |
H1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
H2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 20. Biểu mẫu cung cấp số liệu đối với nhà máy thủy điện
Ngày…..Tháng…..Năm… | Tên nhà máy: ……… |
|
|
|
| ||||||
Thông số hồ chứa và điều tiết hồ chứa | |||||||||||
Dung tích tối đa (tỷ m3) | Dung tích toàn bộ hồ (tỷ m3) | Dung tích chống lũ (tỷ m3) | Mực nước dâng bình thường (m) | Mực nước chết (m) | Mực nước gia cường (m) | Dung tích dành cho điều tiết nhiều năm (nếu có) (triệu m3) | Cột nước tối đa (m) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Cột nước tính toán (m) | Cột nước tối thiểu (m) | Mực nước hạ lưu (m) | Khả năng điều tiết | Khả năng xả (m3/s) | Lưu lượng chạy máy tối thiểu (m3/s) | Lưu lượng chạy máy tối đa (m3/s) | Lưu lượng nước ra tối đa (m3/s) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
| ||||||||||
Khả năng điều tiết xả | Khả năng điều tiết của hồ chứa chạy theo lưu lượng nước về | Diện tích lòng hồ (km2) | Chiều dài hồ ở mực nước dâng bình thường (km) | Chiều rộng trung bình hồ (km) | Chiều sâu trung bình hồ (m) | Kiểu điều tiết (năm, nhiều năm, hỗn hợp,…) | Loại đập (đập đá, bê tông,…) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Các thông số về đập chính | Thông số về đập phát điện | ||||||||||
Kiểu xả lũ (xả tự nhiên, dùng cửa xả) | Cao độ đỉnh đập (m) | Chiều cao mặt đập (m) | Chiều dài mặt đập (m) | Chiều dài đáy đập (m) | Cao độ trên của cánh phai xả lũ | Loại đập (đất đá, bê tông,…) | Cao độ đỉnh đập (m) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Các thông số phía thượng lưu |
| |||||||||
Chiều cao mặt đập (m) | Chiều dài mặt đập (m) | Chiều dài đáy đập (m) | Cao độ trên của cửa nhận nước | Mực nước chết (m) | Mực nước gia cường (m) | Mực nước điều tiết nhiều năm (nếu có) (m) | Mực nước khi dừng toàn bộ nhà máy (m) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Các thông số phía hạ lưu | Các số liệu chính về thời tiết và thủy văn | ||||||||||
Mực nước khi chạy công suất min (m) | Mực nước khi chạy công suất định mức (m) | Mực nước khi xả lưu lượng tần suất 0,01% (m) | Diện tích lưu vực sông (km2) | Tổng lượng dòng chảy trung bình nhiều năm (m3) | Lưu lượng nước về trung bình năm (m3/s) | Lượng mưa trung bình hằng năm (mm) | Lưu lượng lũ (m3/s) | ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Các đường đặc tính | |||||||||||
| Đặc tính Thể tích x Suất hao | Đặc tính Công suất x cột nước x Q máy (NHQ) | |||||||||
STT | Thể tích (m3) | Suất hao (MW/ m3/s) | Lưu lượng chạy máy (m3/s) | Công suất nhà máy ứng với cột nước tối thiểu (MW) | Lưu lượng chạy máy (m3/s) | Công suất nhà máy ứng với cột nước tính toán (MW) | Lưu lượng chạy máy (m3/s) | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
| Đặc tính Thể tích x tổn thất | Đặc tính Thể tích x diện tích | Đặc tính nước về x Lưu lượng chạy máy (m3/s) | |||||||
STT | Công suất nhà máy ứng với cột nước tối đa | Thể tích (triệu m3) | Tổn thất (m3/s) | Thể tích (triệu m3) | Diện tích (km2) | Lưu lượng nước về (m3/s) | Lưu lượng chạy máy (m3/s) | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Các ràng buộc vận hành | |||||||||||
Thời gian | Dung tích cảnh báo (triệu m3) | Dung tích phòng lũ (triệu m3) | Lưu lượngn ước ra tối đa (m3/s) | Lưu lượng nước ra tối thiểu (m3/s) | Lưu lượngnuước cho nông nghiệp (m3/s) | ||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| ||||||
Cấu hình hệ thống điện | |||||||||||
| Đường nước chạy máy | Đường nước xả | Đường nước tổn thất | ||||||||
Tên hồ |
|
|
| ||||||||
Dòng chảy tối thiểu (m3/s) |
|
|
| ||||||||
Dòng chảy tối đa (m3/s) |
|
|
| ||||||||
Khả năng tối đa thay đổi dòng |
|
|
| ||||||||
Thời gian chảy (giờ) |
|
|
| ||||||||
Bảng 21. Biểu đồ phát ngày điển hình của tháng các năm quá khứ
Đơn vị: Triệu kWh
Năm: …. | ||||||||||||||||||||||||
Giờ Tháng | 0h | 1h | 2h | 3h | 4h | 5h | 6h | 7h | 8h | 9h | 10h | 11h | 12h | 13h | 14h | 15h | 16h | 17h | 18h | 19h | 20h | 21h | 22h | 23h |
Tháng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NỘI DUNG KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN NĂM
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành hệ thống điện quốc gia)
I. TÓM TẮT
II. ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN NĂM TRƯỚC
1. Phụ tải
2. Thủy văn và cung cấp nhiên liệu
3. Tình hình vận hành nguồn điện
a) Sự cố nguồn điện
b) Tình hình huy động, cơ cấu nguồn điện
4. Tình hình vận hành lưới điện
a) Công trình mới
b) Sự cố lưới điện
c) Tình hình thực hiện tiêu chuẩn vận hành trong hệ thống điện truyền tải
d) Tiến độ vận hành các công trình nguồn điện và lưới điện mới
5. Tình trạng kết nối tín hiệu SCADA của các nhà máy điện và trạm biến áp
6. Đánh giá nhu cầu thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện
III. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN NĂM TỚI
1. Cân bằng công suất - sản lượng điện
a) Giả thiết tính toán
- Dự báo phụ tải
- Dự báo thủy văn và điều tiết thủy điện
- Tiến độ đóng điện nguồn điện mới
- Tiến độ đóng điện lưới điện năm tới
- Lịch bảo dưỡng, sửa chữa nguồn điện, lưới điện
- Xuất, nhập khẩu điện
- Ràng buộc về lưới điện
- Giới hạn cung cấp khí
b) Phương pháp luận tính toán cân bằng công suất - sản lượng điện
- Định hướng vận hành năm tới
- Phương pháp tính toán cân bằng công suất - sản lượng điện
c) Đánh giá kế hoạch cung cấp điện năm
- Cân bằng công suất
- Cân bằng sản lượng điện
- Kế hoạch tiết giảm phụ tải (nếu có)
- Nhu cầu nhiên liệu
- Nhu cầu dịch vụ phụ trợ
- Tính toán, đánh giá nhu cầu thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện
2. Vận hành lưới điện
a) Giả thiết tính toán
b) Kế hoạch vận hành lưới điện quốc gia năm tới
- Thời điểm tháng 5
+ Dòng điện ngắn mạch
+ Chế độ vận hành bình thường
+ Chế độ sự cố N-1
+ Chế độ vận hành đặc biệt khác (nếu cần)
- Thời điểm tháng 7
+ Dòng điện ngắn mạch
+ Chế độ vận hành bình thường
+ Chế độ sự cố N-1
+ Chế độ vận hành đặc biệt khác (nếu cần)
- Thời điểm tháng 12
+ Dòng điện ngắn mạch
+ Chế độ vận hành bình thường
+ Chế độ sự cố N-1
+ Chế độ vận hành đặc biệt khác (nếu cần)
- Các chế độ vận hành khác (nếu cần)
3. Đề xuất – kiến nghị
IV. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN NĂM N+2
1. Kế hoạch vân hành nguồn điện
a) Giả thiết tính toán
- Dự báo phụ tải
- Dự báo thủy văn và điều tiết thủy điện
- Tiến độ đóng điện nguồn điện mới
- Tiến độ đóng điện lưới điện mới
- Lịch bảo dưỡng, sửa chữa nguồn điện, lưới điện
- Xuất, nhập khẩu điện
- Ràng buộc về lưới điện
- Giới hạn cung cấp khí
b) Kết quả tính toán cân bằng cung cầu
- Cân bằng công suất
- Cân bằng sản lượng điện
- Kế hoạch tiết giảm phụ tải (nếu có)
2. Kế hoạch vận hành lưới điện
a) Giả thiết tính toán
b) Kế hoạch vận hành lưới điện quốc gia năm N+2
- Thời điểm tháng 5
+ Dòng điện ngắn mạch
+ Chế độ vận hành bình thường
+ Chế độ sự cố N-1
+ Chế độ vận hành đặc biệt khác (nếu cần)
- Thời điểm tháng 7
+ Dòng điện ngắn mạch
+ Chế độ vận hành bình thường
+ Chế độ sự cố N-1
+ Chế độ vận hành đặc biệt khác (nếu cần)
- Thời điểm tháng 12
+ Dòng điện ngắn mạch
+ Chế độ vận hành bình thường
+ Chế độ sự cố N-1
+ Chế độ vận hành đặc biệt khác (nếu cần)
- Các chế độ vận hành khác (nếu cần)
3. Đề xuất – kiến nghị
PHỤ LỤC
1. Dự kiến phụ tải hệ thống điện quốc gia và các miền
2. Tiến độ đóng điện nguồn điện, lưới điện
3. Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa nguồn điện, lưới điện
4. Mực nước thượng lưu, lưu lượng nước về các hồ thủy điện từng tháng
5. Cân bằng sản lượng điện hệ thống điện
6. Danh sách các nhà máy điện cung cấp dịch vụ phụ trợ
7. Sơ đồ kết dây cơ bản hệ thống điện quốc gia năm tới
NỘI DUNG CHÍNH KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN THÁNG
(Ban hành kèm theo Quy trình lập kế hoạch vận hành hệ thống điện quốc gia)
I. ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN THÁNG M-1/năm N
1. Phụ tải
a) Tình hình phụ tải (cập nhật đến ngày ../../….)
b) Tiết giảm điện
- Tiết giảm điện do sự cố nguồn
- Tiết giảm điện do sự cố lưới
- Tiết giảm điện do quá tải, thiếu nguồn
2. Vận hành nguồn điện
a) Sự cố nguồn điện
b) Tình hình huy động, cơ cấu nguồn điện
c) Nguồn điện mới
3. Tình hình thuỷ văn và cung cấp khí
4. Tình hình vận hành Lưới điện
a) Công trình mới
- Trạm biến áp 500/220kV
- Đường dây 500/220kV
- Thiết bị bù
b) Sự cố lưới điện:
- Hệ thống điện 500kV
- Hệ thống điện 220kV
- Hệ thống điện 110kV
c) Tình hình thực hiện tiêu chuẩn vận hành trong hệ thống điện truyền tải
5. Tình trạng kết nối tín hiệu SCADA của các nhà máy điện và trạm biến áp
6. Tổng kết vận hành tháng M-1
II. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA THÁNG M/N
1. Chiến lược vận hành
2. Dự báo phụ tải hệ thống điện
3. Tình hình cung cấp nhiên liệu sơ cấp
4. Đánh giá an ninh hệ thống điện và mực nước giới hạn
5. Tính toán, đánh giá nhu cầu thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện
6. Vận hành lưới điện
a) Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa, công tác trên hệ thống điện
- Hệ thống điện 500kV
- Hệ thống điện 220kV miền Bắc
- Hệ thống điện 220kV miền Trung
- Hệ thống điện 220kV miền Nam
b) Vận hành lưới điện
7. Kế hoạch huy động nguồn điện
8. Lưu ý và đề xuất, kiến nghị
| LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.