BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80 BXD/VKT | Hà Nội, ngày 19 tháng 2 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TẠM THỜI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/05/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
- Căn cứ vào Nghị định số 15/CP ngày 04/03/1994 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Xây dựng.
- Căn cứ Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành theo kèm theo Nghị định số 42/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ.
- Theo đề nghị của ông Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá tạm thời kiểm định chất lương công trình xây dựng.
Điều 2.
Đơn giá tạm thời này làm cơ sở để ký kết hợp đồng, thanh toán khối lượng kiểm định chất lượng công trình xây dựng kể từ ngày 01/01/1997 và thay thế giá công tác kiểm định chất lượng công trình xây dựng tạm thời ban hành theo Quyết định số 260/BXD-KTTC ngày 11/10/1993 của Bộ Xây dựng.
Điều 3.
Ông Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TẠM THỜI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Kèm theo quyết định số 80 /BXD-VKT ngày 19 tháng 2 năm 1997)
STT | Công tác quy định | ĐVT | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Kiểm định kích thước hình học của kết cấu thép | đ/tấn cấu kiện | 300.000 |
2 | Siêu âm mối hàn: |
|
|
| - Hàn 1 phía - 1 lần hàn | đ/m,mối hàn | 150.000 |
| - Hàn 1 phía - nhiều lần hàn | _ | 250.000 |
| - Hàn 2 phía - 1 lần hàn | - | 250.000 |
| - Hàn 2 phía - nhiều lần hàn | - | 350.000 |
3 | Kiểm định kích thước hình học của kết cấu bê tông |
|
|
| - Kết cấu sàn | đ/m2 | 10.000 |
| - Kết cấu dầm cột | đ/m ck | 22.000 |
| - Kết cấu móng | đ/m3 | 15.000 |
4 | Đo vẽ hiện trạng vị trí kích thước các khối xây dựng chịu lực chính | đ/m3 | 30.000 |
5 | Xác định độ sụt của bê tông | đ/lô mẫu | 40.000 |
6 | Xác định cường độ vữa trát bằng súng nẩy bật | đ/m2 vữa trát | 10.000 |
7 | Xác định độ chặt của nền đất, cát ngoài hiện trường: |
|
|
| - Theo chùy xuyên tay | đ/điểm | 20.000 |
| - Phao Vaxiliep | - | 25.000 |
| - Thí nghiệm dao vòng + bàn cân | - | 30.000 |
| - Máy đếm phóng xạ nơtron (troxler) | - | 45.000 |
8 | Đo vẽ vết nứt của công trình khi có sự cố | đ/m-1 lần đo | 30.000 |
9 | Xác định độ thẳng đứng của công trình | đ/điểm | 150.000 |
10 | Xác định môđun đàn hồi mặt đường (nền) bằng phương pháp nén tĩnh trên tấm cứng tiêu chuẩn |
|
|
| - ứng xuất của đất nền | đ/điểm | 1.042.000 |
| - Môđun đàn hồi của kết cấu áo đường | đ/điểm | 100.000 |
11 | Viết báo cáo đánh chất lượng công trình xây dựng | % giá trị công tác kiểm định | 5% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.