ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7968/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ XÃ SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6285/TTr-TNMT-KHTH ngày 12 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Sơn Tây:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Tổng diện tích đất tự nhiên | Mã | Hiện trạng năm 2011 | Diện tích đến 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | TP phân bổ (ha) | Thị xã xác định (ha) | Cộng (ha) | Cơ cấu (%) | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 11 353,22 | 100,00 |
| 11 353,22 | 11 353,22 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4 935,36 | 43,47 | 2 988,00 | 593,18 | 3 581,18 | 31,54 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUN | 2 192,72 | 19,31 | 1 573,50 | -12,92 | 1 560,58 | 13,75 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1 555,34 | 13,70 | 1 565,60 | -31,65 | 1 533,95 | 13,51 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 960,91 | 8,46 | 697,30 | -11,52 | 685,78 | 6,04 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 719,35 | 6,34 | 594,70 | 3,50 | 598,20 | 5,27 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 164,91 | 1,45 | 127,60 | 23,71 | 151,31 | 1,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6 206,19 | 54,66 | 8 360,50 | -706,77 | 7 653,73 | 67,41 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 37,99 | 0,33 | 57,10 | -5,07 | 52,03 | 0,46 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1 462,02 | 12,88 | 1 838,30 | 0,04 | 1 838,34 | 16,19 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,62 | 0,02 | 12,00 | 5,43 | 17,43 | 0,15 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 21,58 | 0,19 | 361,50 | -339,92 | 21,58 | 0,19 |
| Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
| 200,00 | -200,00 |
|
|
| Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
| 161,50 | -139,92 |
| 0,19 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,53 | 0,30 | 34,50 | -23,06 | 11,44 | 0,10 |
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | 22,41 | 0,20 | 13,70 | 26,60 | 40,30 | 0,35 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 13,16 | 0,12 | 284,30 | -246,82 | 37,48 | 0,33 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 29,28 | 0,26 | 34,90 | 0,96 | 35,86 | 0,32 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 87,36 | 0,77 | 243,90 | -116,36 | 127,54 | 1,12 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1 432,03 | 12,61 | 2 594,80 | -557,33 | 2 037,47 | 17,95 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 246,89 | 2,17 | 251,50 | 46,81 | 298,31 | 2,63 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 14,22 | 0,13 | 24,20 | -2,95 | 21,25 | 0,19 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 58,64 | 0,52 | 340,50 | -204,95 | 135,55 | 1,19 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 17,32 | 0,15 | 47,30 | -0,01 | 47,29 | 0,42 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 329,16 | 2,90 | 389,30 | 155,29 | 544,59 | 4,80 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 211,67 | 1,86 | 4,80 | 113,51 | 118,31 | 1,04 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | BCS |
|
| 4,80 | 113,51 | 118,31 | 1,04 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | DCS |
|
| 206,90 | -113,54 | 93,36 | 0,82 |
Các chỉ tiêu quan sát | ||||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 2 105,95 | 18,55 | 6 111,40 | -819,10 | 5 292,30 | 46,61 |
6 | Đất khu du lịch | DDL | 547,80 | 4,83 |
| 613,05 | 613,05 | 5,40 |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2 507,46 | 22,09 |
| 2 550,66 | 2 550,66 | 22,47 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1 441, 22 | 386,47 | 1 054,75 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 574,82 | 214,08 | 360,74 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 250,55 | 40,92 | 209,63 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 255,15 | 9,75 | 245,40 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 16,82 | 8,87 | 7,95 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 37,90 | 30,05 | 7,85 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 6,35 | 5,00 | 1,35 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | 21,55 | 21,55 |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 0,20 | 0,20 |
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. | RSX/NKR (a) | 9,80 | 3,30 | 6,50 |
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
TT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 74,04 | 7,04 | 67,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,90 | 2,90 |
|
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 60,00 |
| 60,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,00 | 3,00 | 7,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,32 | 0,78 | 18,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,00 |
| 7,00 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 10,70 |
| 10,70 |
2.3 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 0,78 | 0,78 |
|
2.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 0,84 |
| 0,84 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2011 | Diện tích đến các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 11 353,22 | 11 353,22 | 11 353,22 | 11 353,22 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4 935,36 | 4 776,28 | 4 650,49 | 4 568,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 2 192,72 | 2 048,65 | 1 983,85 | 1 928,67 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 960,91 | 914,62 | 900,03 | 892,06 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 719,35 | 797,10 | 790,10 | 790,10 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 164,91 | 152,26 | 151,47 | 152,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6 206,19 | 6 366,05 | 6 495,54 | 6 580,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 37,99 | 41,92 | 43,49 | 43,49 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1 462,02 | 1 468,79 | 1 468,79 | 1 470,27 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,62 | 8,38 | 8,38 | 8,38 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 21,58 | 21,58 | 21,58 | 21,58 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 582,07 | 587,25 | 584,69 | 601,77 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 26,22 | 26,14 | 26,04 | 20,80 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,53 | 34,53 | 34,53 | 34,36 |
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 22,41 | 24,88 | 25,41 | 26,23 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 13,16 | 13,33 | 13,33 | 13,38 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 29,98 | 31,98 | 35,33 | 35,33 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 87,36 | 91,98 | 100,57 | 103,43 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1 734,23 | 1 734,07 | 1 731,49 | 1 731,28 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1 432,03 | 1 522,61 | 1 582,92 | 1 632,36 |
3 | Đất đô thị | DTD | 2 105,95 |
|
| 2 200,47 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT |
|
|
|
|
5 | Đất khu du lịch | DDL | 547,80 |
|
| 553,05 |
6 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2 507,46 |
|
| 2 680,65 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ | TĐ: chia theo các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 386,47 | 119,65 | 129,49 | 84,90 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 214,08 | 66,83 | 62,08 | 46,18 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 40,92 | 7,28 | 19,29 | 12,97 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,75 | 4,51 | 5,20 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,87 | 4,70 | 0,79 | 2,21 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 30,05 |
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 5,00 |
|
| 5,00 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | 21,55 | 21,55 |
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 0,20 | 0,20 |
|
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | 3,30 | 1,50 | 1,80 |
|
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | TĐ: Chia ra các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,04 |
| 3,70 | 3,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,90 |
| 2,90 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,00 |
|
| 3,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,78 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 0,78 |
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày tháng năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND thị xã Sơn Tây và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối UBND thị xã Sơn Tây:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thị xã.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.