ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019.
Điều 2.
1. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Kế hoạch này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan xây dựng kế hoạch, văn bản triển khai và thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 của cơ quan, đơn vị ở tất cả các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Kế hoạch này xây dựng kế hoạch, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý triển khai thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 bảo đảm đúng tiến độ theo quy định.
Kế hoạch, văn bản triển khai thực hiện của các cơ quan, đơn vị gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 30/3/2019 để theo dõi, tổng hợp theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT | THỜI GIAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT | |||
CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | BẮT ĐẦU | HOÀN THÀNH | ||||
I | Thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Tư pháp: 05 thủ tục | ||||||
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 thủ tục) | ||||||
1 | Thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch (03 thủ tục) | ||||||
a | Nhóm thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh (02 thủ tục) |
|
|
|
|
| |
a.1 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 7 | |
a.2 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||||||
b | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 7 | |
2 | Thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp (01 thủ tục) | ||||||
a | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 7 | |
B | Thủ tục hành chính cấp xã (03 thủ tục) |
|
|
|
|
| |
1 | Nhóm thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký lại khai sinh, đăng ký lại kết hôn, xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | UBND cấp xã (thành phố Tuyên Quang) | UBND thành phố Tuyên Quang triển khai rà soát và tổng hợp kết quả rà soát | Tháng 3 | Tháng 7 | |
II | Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 thủ tục | ||||||
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 7 | |
III | Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Giao thông Vận tải: 06 thủ tục | ||||||
1 | Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ | Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 7 | |
2 | Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ | ||||||
3 | Nhóm 03 thủ tục hành chính: đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp; đổi Giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp; đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp | ||||||
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | Đăng kiểm | |||||
IV | Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Kế hoạch và Đầu tư: 03 thủ tục | ||||||
1 | Thủ tục Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 7 | |
2 | Thủ tục Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | ||||||
3 | Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp | ||||||
V | Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Nội vụ: 03 thủ tục | ||||||
1 | Nhóm 03 thủ tục hành chính: Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh | Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 7 | |
VI | Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Tài chính: 01 thủ tục | ||||||
1 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Quản lý Ngân sách | Sở Tài chính | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 7 | |
VII | Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 thủ tục | ||||||
1 | Thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
| |
a | Thủ tục trợ cấp mai táng phí | Bảo trợ xã hội | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 7 | |
2 | Nhóm 02 thủ tục hành chính: Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm; Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | ||||||
VIII | Thủ tục hành chính, quy định có liên quan về Công thương: 06 thủ tục | ||||||
1 | Thủ tục hành chính cấp huyện (06 thủ tục) |
|
|
|
|
| |
a | Nhóm 06 thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh; Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh; Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu; Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu; Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá; Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa trong nước | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (UBND huyện Lâm Bình) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 3 | Tháng 7 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.