UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7751/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI ĐƠN GIÁ: CÔNG TÁC ĐO CẮM MỐC GIỚI, ĐO GẮN TOẠ ĐỘ, TÍNH DIỆN TÍCH, ĐO CẮM MỐC CHIA LÔ ĐẤT VÀ SỐ HOÁ BẢN ĐỒ PHỤC VỤ CÔNG TÁC KHẢO SÁT XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
- Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và Nghị định số
12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Địa chính Nhà đất tại văn bản số 5001/ĐC- NĐ ngày 15/10/2001 và đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1389/TTr-BĐG ngày 29/11/2001.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này đơn giá 4 công việc gồm: Công tác đo cắm mốc, đo cắm mốc chia lô đất và số hoá bản đồ (có phụ lục kèm theo).
Đơn giá này là cơ sở để quản lý vốn đầu tư XDCB xác định giá trị dự toán khảo sát xây dựng, phục vụ công tác lập kế hoạch và xác định giá xét thầu công tác khảo sát xây dựng các công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 2: Đơn giá trên có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 12 năm 2001.
Điều 3: Giám đốc Sở xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn áp dụng, quản lý thực hiện và phối hợp với các Sở, ngành có liên quan nghiên cứu, giải quyết các biến động về giá, giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện, trình UBND Thành phố và Bộ Xây dựng giải quyết những nội dung vượt quá thẩm quyền.
Điều 4: Chánh Văn phòng HĐND các quận, huyện và các chủ đầu tư các công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ
Ban hành kèm theo quyết định số 7751/QĐ-UB ngày 14/12/2001 của UBND Thành phố Hà Nội.
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ BAN HÀNH TẠM THỜI | ||
Địa hình cấp 3 | Địa hình cấp 4 | Địa hình cấp 5 | |||
1 | Đo cắm mốc giới | điểm | 195,289 | 243,119 | 300,175 |
2 | Đo cắm chia lô đất | điểm | 79,347 | 95,051 | 108,907 |
3 | Đo gắn toạ độ, tính diện tích | điểm | 119,849 | 142,345 | 164,841 |
4 | Số hoá bản đồ |
|
|
|
|
| Bản đồ 1/200 | ha | 114,229 | 118,836 | 128,904 |
| Bản đồ 1/500 | ha | 59,060 | 66,398 | 73,736 |
| Bản đồ 1/1000 | ha | 29,038 | 37,221 | 42,190 |
| Bản đồ 1/2000 | 10ha | 76,200 | 106,684 | 119,610 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.