ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 773/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 21 tháng 3 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 05/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã cho xã trung bình có diện tích 3.000 ha trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Đơn giá lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: 60.185.534,72 đồng/xã, bao gồm:
- Chi phí nhân công: 48.972.733,52 đồng;
- Chi phí dụng cụ: 1.048.046,21 đồng;
- Chi phí vật liệu: 1.098.510,00 đồng;
- Chi phí năng lượng: 885.698,00 đồng;
- Chi phí chung : 8.180.546,98 đồng.
2. Đơn giá điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: 34.786.353,19 đồng/xã, bao gồm:
- Chi phí nhân công: 28.176.913,76 đồng;
- Chi phí dụng cụ: 604.865,51 đồng;
- Chi phí vật liệu: 749.900,00 đồng;
- Chi phí năng lượng: 494.519,00 đồng;
- Chi phí chung: 4.760.154,93 đồng.
(có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2.
1. Căn cứ đơn giá được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn lập đề cương và dự toán chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt theo quy định;
b) Phối hợp với các sở, ngành có liên quan thẩm định đề cương và dự toán chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các xã, phường, thị trấn theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước trước khi trình cơ quan thẩm quyền phê duyệt.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN
a. Lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã, xã trung bình có diện tích 3.000 ha:
Số TT | Tên sản phẩm | Chi phí nhân công | Chi phí công cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung (nội 15%; ngoại 20%) | Đơn giá |
| Tổng số | 48.972.733,52 | 1.048.046,21 | 1.098.510,00 | 885.698,00 | 52.004.987,73 | 8.180.546,98 | 60.185.534,72 |
| Nội nghiệp | 41.518.998,41 | 1.003.532,82 | 1.006.550,00 | 879.930,00 | 44.409.011,23 | 6.661.351,68 | 51.070.362,91 |
| Ngoại nghiệp | 7.453.735,10 | 44.513,40 | 91.960,00 | 5.768,00 | 7.595.976,50 | 1.519.195,30 | 9.115.171,80 |
1 | Bước 2 | 7.204.456,35 | 116.378,10 | 133.760,60 | 89.665,72 | 7.544.260,77 | 1.269.314,23 | 8.813.575,00 |
| Nội nghiệp | 4.501.757,29 | 100.353,28 | 100.655,00 | 87.993,00 | 4.790.758,57 | 718.613,79 | 5.509.372,36 |
| Ngoại nghiệp | 2.702.699,06 | 16.024,82 | 33.105,60 | 1.672,72 | 2.753.502,20 | 550.700,44 | 3.304.202,64 |
2 | Bước 3 | 12.555.972,27 | 251.976,23 | 264.562,00 | 212.740,56 | 13.285.251,06 | 2.086.694,00 | 15.371.945,06 |
| Nội nghiệp | 10.713.521,23 | 240.847,88 | 241.572,00 | 211.183,20 | 11.407.124,30 | 1.711.068,65 | 13.118.192,95 |
| Ngoại nghiệp | 1.842.451,05 | 11.128,35 | 22.990,00 | 1.557,36 | 1.878.126,76 | 375.625,35 | 2.253.752,11 |
3 | Bước 4 | 19.493.853,89 | 412.986,61 | 426.529,60 | 353.587,04 | 20.686.957,14 | 3.202.602,43 | 23.889.559,57 |
| Nội nghiệp | 17.539.774,77 | 401.413,13 | 402.620,00 | 351.972,00 | 18.695.779,89 | 2.804.366,98 | 21.500.146,88 |
| Ngoại nghiệp | 1.954.079,12 | 11.573,48 | 23.909,60 | 1.615,04 | 1.991.177,25 | 398.235,45 | 2.389.412,69 |
4 | Bước 5 | 6.508.181,69 | 135.355,74 | 140.967,10 | 115.025,38 | 6.899.529,91 | 1.076.023,26 | 7.975.553,17 |
| Nội nghiệp | 5.701.952,82 | 130.459,27 | 130.851,50 | 114.390,90 | 6.077.654,48 | 911.648,17 | 6.989.302,66 |
| Ngoại nghiệp | 806.228,87 | 4.896,47 | 10.115,60 | 634,48 | 821.875,42 | 164.375,08 | 986.250,51 |
5 | Bước 6 | 3.210.269,32 | 131.349,53 | 132.690,70 | 114.679,30 | 3.588.988,85 | 545.913,07 | 4.134.901,92 |
| Nội nghiệp | 3.061.992,31 | 130.459,27 | 130.851,50 | 114.390,90 | 3.437.693,98 | 515.654,10 | 3.953.348,07 |
| Ngoại nghiệp | 148.277,01 | 890,27 | 1.839,20 | 288,40 | 151.294,87 | 30.258,97 | 181.553,85 |
b) Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã, xã trung bình có diện tích 3.000ha:
Số TT | Tên sản phẩm | Chi phí nhân công | Chi phí vật liệu | Chi phí công cụ | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung (nội 15%;ngoại 20%) | Đơn giá |
| Tổng số | 28.176.913,76 | 749.900,00 | 604.865,51 | 494.519,00 | 30.026.198,27 | 4.760.154,93 | 34.786.353,19 |
| Nội nghiệp | 23.138.980,97 | 696.730,00 | 574.733,54 | 491.250,00 | 24.901.694,52 | 3.735.254,18 | 28.636.948,69 |
| Ngoại nghiệp | 5.037.932,78 | 53.170,00 | 30.131,97 | 3.269,00 | 5.124.503,75 | 1.024.900,75 | 6.149.404,50 |
1 | Bước 2 | 7.470.456,71 | 156.781,70 | 121.531,22 | 80.234,50 | 7.829.004,13 | 1.331.279,32 | 9.160.283,46 |
| Nội nghiệp | 4.382.966,61 | 125.411,40 | 103.452,04 | 78.600,00 | 4.690.430,04 | 703.564,51 | 5.393.994,55 |
| Ngoại nghiệp | 3.087.490,11 | 31.370,30 | 18.079,18 | 1.634,50 | 3.138.574,09 | 627.714,82 | 3.766.288,91 |
2 | Bước 3 | 13.094.795,56 | 354.213,70 | 290.681,29 | 246.082,66 | 13.985.773,21 | 2.125.751,79 | 16.111.525,00 |
| Nội nghiệp | 12.546.700,20 | 348.365,00 | 287.366,77 | 245.625,00 | 13.428.056,97 | 2.014.208,55 | 15.442.265,52 |
| Ngoại nghiệp | 548.095,36 | 5.848,70 | 3.314,52 | 457,66 | 557.716,24 | 111.543,25 | 669.259,49 |
3 | Bước 4 | 5.175.327,58 | 118.333,70 | 94.044,34 | 79.515,32 | 5.467.220,94 | 887.893,56 | 6.355.114,51 |
| Nội nghiệp | 3.841.692,95 | 104.509,50 | 86.210,03 | 78.600,00 | 4.111.012,49 | 616.651,87 | 4.727.664,36 |
| Ngoại nghiệp | 1.333.634,62 | 13.824,20 | 7.834,31 | 915,32 | 1.356.208,46 | 271.241,69 | 1.627.450,15 |
4 | Bước 5 | 2.436.333,90 | 120.570,90 | 98.608,66 | 88.686,52 | 2.744.199,98 | 415.230,25 | 3.159.430,23 |
| Nội nghiệp | 2.367.621,21 | 118.444,10 | 97.704,70 | 88.425,00 | 2.672.195,02 | 400.829,25 | 3.073.024,27 |
| Ngoại nghiệp | 68.712,69 | 2.126,80 | 903,96 | 261,52 | 72.004,97 | 14.400,99 | 86.405,96 |
Sau khi UBND tỉnh phê duyệt đơn giá chuẩn lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã, UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ đơn giá đã được phê duyệt xây dựng dự toán kinh phí lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết cho từng xã, phường, thị trấn.
Dự toán kinh phí lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cho 1 xã, phường, thị trấn cụ thể được tính theo công thức:
KPx = ĐGchuẩn x Kds x Ks x Kkv
Trong đó:
- ĐGchuẩn: đơn giá chuẩn cho xã ở điều kiện trung bình có diện tích 3.000 ha;
- Kds : hệ số áp lực về dân số;
- Ks : hệ số quy mô diện tích;
- Kkv : hệ số điều chỉnh theo khu vực
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.